đề thi Vật lý khối A và A1 năm 2013 mã 318
Gửi bởi: Gà Rừng 2 tháng 2 2016 lúc 16:51:05 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 16:38:59 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 647 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
B Ộ GIÁO D Ụ C VÀ Đ ÀO T Ạ O ĐỀ CHÍNH TH Ứ C ( Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUY Ể N SI NH ĐẠ I H Ọ C N Ă M 2013 Môn: V Ậ T LÍ; Kh ố i A và Kh ố i A1 Th ờ i gian làm bài: 90 phút, không k ể th ờ i gian phát đề Mã đề thi 318 H ọ , tên thí sinh :........ ..... ... ........ ...... ...... .. ........ ...... ...... .. ........ ... ... S ố báo d a nh : ........ ...... ...... .. ........ ...... ...... .. ........ ...... ...... .. ........ .. Cho bi ế t: h ằ ng s ố Pl ă ng h = 6,625.10 –34 J.s ; độ l ớ n đ i ệ n tích nguy ên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ố c độ ánh sáng trong ch ân k hông c = 3.1 0 8 m / s; gi a t ố c t r ọ ng tr ườ n g g = 10 m/s 2 .
I.
PH Ầ N CHUNG CHO T Ấ T C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đế n câu 40) Câ u 1: Sóng đ i ệ n t ừ có t ầ n s ố 10 M H z truy ề n tr ong c h ân không v ớ i b ướ c sóng l à A.
3 m.
B.
6 m.
C.
60 m.
D.
30 m.
Câ u 2: M ộ t v ậ t nh ỏ da o độ ng đ i ề u hòa d ọ c theo tr ụ c Ox v ớ i biên độ 5 c m , chu kì 2 s .
T ạ i th ờ i đ i ể m t = 0, v ậ t đ i qua v ị trí cân b ằ ng O t h eo chi ề u d ươ ng.
Ph ươ ng tr ình da o độ ng c ủ a v ậ t là A.
x5 c o s ( 2 t ) 2 π = π − (cm).
B.
x = 5cos( 2 π t + 2 π ) (cm ) .
C.
x = 5cos( π t + 2 π ) (cm ) .
D.
x5 c o s ( t ) 2 π = π− (c m).
Câ u 3: Đặ t đ i ệ n áp u = 22 0 2 cos1 00 π t ( V ) vào hai đầ u đ o ạ n m ạ ch m ắ c n ố i ti ế p g ồ m đ i ệ n tr ở 20 Ω , cu ộ n c ả m t h u ầ n có độ t ự c ả m 0, 8 H π và t ụ đ i ệ n có đ i ệ n dung 3 10 F 6 π − .
Khi đ i ệ n á p t ứ c th ờ i gi ữ a hai đầ u đ i ệ n tr ở b ằ ng 11 0 3 V thì đ i ệ n áp t ứ c th ờ i g i ữ a hai đầ u cu ộ n c ả m có độ l ớ n là A.
440 V.
B.
330 V.
C.
440 3 V.
D.
330 3 V.
Câu 4: H a i con l ắ c đơ n có chi ề u dài l ầ n l ượ t là 81 cm và 64 cm đượ c treo ở tr ầ n m ộ t c ă n phòng.
Khi các v ậ t nh ỏ c ủ a hai con l ắ c đ ang ở v ị tr í câ n b ằ ng, đồ ng th ờ i truy ề n cho chún g các v ậ n t ố c cùng h ướ ng s a o cho hai c o n l ắ c dao độ ng đ i ề u hòa v ớ i c ùng bi ê n độ góc, trong hai m ặ t ph ẳ ng song song v ớ i nha u.
G ọ i ∆ t là kho ả ng th ờ i gian ng ắ n nh ấ t k ể t ừ lúc truy ề n v ậ n t ố c đế n lúc hai dây treo song song nhau.
G i á tr ị ∆ t g ầ n gi á tr ị nào nh ấ t sa u đ ây ? A.
2,36 s .
B.
8,12 s .
C.
0,45 s .
D.
7,20 s .
Câ u 5: H ạ t nh â n có độ h ụ t kh ố i càng l ớ n thì có A.
n ă ng l ượ ng liên k ế t riêng càng nh ỏ .
B.
n ă ng l ượ ng liên k ế t càng l ớ n.
C.
n ă ng l ượ ng liên k ế t càng nh ỏ .
D.
n ă ng l ượ ng liên k ế t riêng càng l ớ n.
Câ u 6: Trê n m ộ t s ợ i dây đ àn h ồ i dài 1 m, hai đầ u c ố đị nh, đ ang có sóng d ừ ng v ớ i 5 nút sóng (k ể c ả hai đầ u dây).
B ướ c s óng c ủ a s óng truy ề n trê n dâ y là A.
0,5 m.
B.
2 m.
C.
1 m.
D.
1,5 m.
Câ u 7: Dùn g m ộ t h ạ t α có độ ng n ă ng 7,7 MeV b ắ n vào h ạ t nhân 14 đ ang đứ ng yên gây ra ph ả n ứ ng H ạ t prôtôn bay ra theo ph ươ ng vuông góc v ớ i ph ươ ng ba y t ớ i c ủ a h ạ t α .
Cho kh ố i l ượ ng các h ạ t nhân: m 7 N 14 1 1 7 71 8 Np O α+ → + .
α = 4,0015u; m p = 1,0073u; m N14 = 13,9992u; m O17 = 16,9947u.
Bi ế t 1u = 931,5 MeV/c 2 .
Độ ng n ă ng c ủ a h ạ t nhân 17 là 8 O A.
6,145 Me V.
B.
2,214 Me V.
C.
1,345 Me V.
D.
2,075 Me V.
Câ u 8: Hai d a o độ ng đ i ề u hòa c ùng ph ươ ng, cùng t ầ n s ố có biên độ l ầ n l ượ t là A 1 = 8 c m , A 2 = 15 c m và l ệ ch pha nhau 2 π .
Dao độ ng t ổ ng h ợ p c ủ a hai dao độ ng này có biên độ b ằ ng A.
23 c m .
B.
7 c m .
C.
11 c m .
D.
17 c m .
Trang 1/ 6 - Mã đề thi 318 Câ u 9: Đặ t vào hai đầ u cu ộ n s ơ c ấ p c ủ a m á y bi ế n á p M 1 m ộ t đ i ệ n áp xoay c h i ề u có giá tr ị hi ệ u d ụ ng 200 V.
Khi n ố i hai đầ u cu ộ n s ơ c ấ p c ủ a máy bi ế n áp M 2 và o hai đầ u cu ộ n th ứ c ấ p c ủ a M 1 thì đ i ệ n á p hi ệ u d ụ ng ở ha i đầ u c u ộ n th ứ c ấ p c ủ a M 2 để h ở b ằ ng 12,5 V.
Khi n ố i hai đầ u cu ộ n th ứ c ấ p c ủ a M 2 v ớ i hai đầ u cu ộ n th ứ c ấ p c ủ a M 1 thì đ i ệ n áp hi ệ u d ụ ng ở hai đầ u cu ộ n s ơ c ấ p c ủ a M 2 để h ở b ằ ng 50 V.
B ỏ qua m ọ i ha o phí.
M 1 có t ỉ s ố gi ữ a s ố vòng dây c u ộ n s ơ c ấ p và s ố vòng dây cu ộ n th ứ c ấ p b ằ ng A.
8.
B.
4.
C.
6.
D.
15.
Câu 10: Các m ứ c n ă ng l ượ ng c ủ a các tr ạ ng thái d ừ ng c ủ a nguyên t ử hi đ rô đượ c xác đị nh b ằ ng bi ể u t h ứ c n 2 13 , 6 E n =− (eV) (n = 1, 2, 3,...). N ế u nguyên t ử hi đ rô h ấ p th ụ m ộ t phôtôn c ó n ă ng l ượ ng 2,55 e V t h ì b ướ c sóng nh ỏ nh ấ t c ủ a b ứ c x ạ mà nguyên t ử hi đ rô đ ó có t h ể phát ra là A.
9,74.10 –8 m.
B.
1,46.10 –8 m.
C.
1,22.10 –8 m.
D.
4,87.10 –8 m.
Câ u 1 1 : Gi ớ i h ạ n qua ng đ i ệ n c ủ a m ộ t kim lo ạ i là 0,75 μm.
Công thoát êlectron r a kh ỏ i k i m lo ạ i này b ằ ng A.
2,65.10 –32 J.
B.
26,5.10 –32 J.
C.
26,5.10 –19 J.
D.
2,65.10 –19 J.
Câ u 1 2 : M ộ t v ậ t nh ỏ dao độ ng đ i ề u hòa theo m ộ t qu ỹ đạ o th ẳ ng dài 12 cm .
D a o độ ng này c ó biên độ là A.
12 c m .
B.
24 c m .
C.
6 c m .
D.
3 c m .
Câ u 1 3 : M ộ t khung dây d ẫ n ph ẳ ng, d ẹ t , hình ch ữ nh ậ t có di ệ n tíc h 60 c m 2 , qua y đề u qua nh m ộ t tr ụ c đố i x ứ ng (thu ộ c m ặ t ph ẳ ng c ủ a khung) trong t ừ tr ườ ng đề u c ó vect ơ c ả m ứ ng t ừ vuông góc v ớ i tr ụ c quay và có độ l ớ n 0,4 T.
T ừ thông c ự c đạ i qua khung dây là A.
1,2.10 –3 W b.
B.
4,8.10 –3 Wb.
C.
2,4.10 –3 W b.
D.
0,6.10 –3 Wb .
u( cm ) t 2 t 1 x( cm ) 60 5 -5 30 N 0 Câu 14: M ộ t sóng hì nh si n đ ang truy ề n trên m ộ t s ợ i dây theo chi ề u d ươ ng c ủ a tr ụ c Ox.
Hình v ẽ mô t ả hình d ạ ng c ủ a s ợ i dây t ạ i th ờ i đ i ể m t 1 ( đườ ng nét đứ t) và t 2 = t 1 + 0,3 (s ) ( đườ ng li ề n nét).
T ạ i th ờ i đ i ể m t 2 , v ậ n t ố c c ủ a đ i ể m N trên dây là A.
–39,3 c m / s .
B.
65,4 c m /s.
C.
– 65,4 c m / s .
D.
39,3 c m /s.
Câu 15: G ọ i ε Đ là n ă ng l ượ ng c ủ a phôt ôn ánh sáng đỏ ; ε L là n ă ng l ượ ng c ủ a phôtôn ánh s á ng l ụ c, ε V là n ă ng l ượ ng c ủ a phôtôn á nh s á ng vàng.
S ắ p x ế p nà o sau đ ây đ úng? A.
ε V > ε L > ε Đ .
B.
ε L > ε V > ε Đ .
C.
ε L > ε Đ > ε V .
D.
ε Đ > ε V > ε L .
Câu 16: Đặ t đ i ệ n áp u = 1 2 0 2c os 2 π ft (V ) (f thay đổ i đượ c) vào hai đầ u đ o ạ n m ạ ch m ắ c n ố i ti ế p g ồ m c u ộ n c ả m thu ầ n có độ t ự c ả m L , đ i ệ n tr ở R và t ụ đ i ệ n có đ i ệ n dung C, v ớ i CR 2 < 2L.
Khi f = f 1 thì đ i ệ n áp hi ệ u d ụ ng gi ữ a hai đầ u t ụ đ i ệ n đạ t c ự c đạ i.
Khi 21 f = f = f 2 thì đ i ệ n áp hi ệ u d ụ ng gi ữ a hai đầ u đ i ệ n t r ở đạ t c ự c đạ i.
Khi f = f 3 thì đ i ệ n áp hi ệ u d ụ ng gi ữ a hai đầ u c u ộ n c ả m đạ t c ự c đạ i U Lm a x .
Giá tr ị c ủ a U Lm a x g ầ n giá tr ị nào nh ấ t sau đ ây ? A.
85 V.
B.
145 V.
C.
57 V.
D.
173 V.
Câu 17: Đặ t đ i ệ n áp (U 0 u = U c os t ω 0 và ω không đổ i) và o ha i đầ u đ o ạ n m ạ ch m ắ c n ố i ti ế p g ồ m đ i ệ n tr ở R, t ụ đ i ệ n có đ i ệ n dung C , cu ộ n c ả m t h u ầ n có độ t ự c ả m L t h a y đổ i đư ợ c.
Kh i L = L 1 và L = L 2 : đ i ệ n áp hi ệ u d ụ ng ở hai đầ u cu ộ n c ả m có cùn g giá tr ị ; độ l ệ ch pha c ủ a đ i ệ n áp ở hai đầ u đ o ạ n m ạ ch so v ớ i c ườ ng độ dòng đ i ệ n l ầ n l ượ t là 0,52 rad và 1,05 rad.
Khi L = L 0 : đ i ệ n áp hi ệ u d ụ ng gi ữ a h a i đầ u cu ộ n c ả m đạ t c ự c đạ i; độ l ệ ch ph a c ủ a đ i ệ n áp ở hai đầ u đ o ạ n m ạ ch so v ớ i c ườ ng độ dòng đ i ệ n là φ .
G i á tr ị c ủ a φ g ầ n giá tr ị nào nh ấ t s a u đ ây ? A.
0,41 rad.
B.
1,57 rad.
C.
0,83 rad.
D.
0,26 rad.
Câu 18: Đặ t đ i ệ n áp u = 220 2 c os1 0 0 π t (V) vào hai đầ u đ o ạ n m ạ ch m ắ c n ố i ti ế p g ồ m đ i ệ n tr ở R = 100 Ω , t ụ đ i ệ n có C = 4 10 F 2 π − và cu ộ n c ả m th u ầ n có L = 1 H π .
Bi ể u th ứ c c ườ ng độ dòng đ i ệ n trong đ o ạ n m ạ ch là A.
π i 2 , 2 cos( 100 t ) 4 =π + (A).
B.
π i 2 , 2 2 c os( 100 t ) 4 = π+ (A).
C.
π i 2 , 2 cos( 100 t ) 4 =π − (A).
D.
π i 2 , 2 2 c os( 100 t ) 4 = π− (A).