Đề thi và đáp án của đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lý của Sở Nam Định - 2018-2019
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 223
Câu 1. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Tần số
B. Đồ thị dao động
C. Mức cường độ
D. Cường độ
pö
æ
x =6 cos ç4pt + ÷
2 ø cm. Biên độ dao động
è
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
của chất điểm là
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 10 cm
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện
A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
B. trong mạch trễ pha 0,5π so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. trong mạch sớm pha 0,5π so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 4. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần
B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần
C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần
D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần
Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng
B. một bước sóng
C. Một phần tư bước sóng
D. hai bước sóng
i =2 cos ( 100p t ) A
Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức
. Pha của dòng điện tại thời điểm t là
A. 50πt
B. 0
C. 70πt
D. 100πt
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
tần số góc là
k
1 k
k
m
w =2p
w=
w=
w=
m
2p m
m
k
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi th ả nh ẹ
cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là
A. dao động cưỡng bức B. dao động điều hòa
C. dao động duy trì
D. dao động tắt dần
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động
Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp
u =U 0 cos ( wt +j )
xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là
1
1
1
1
Z = R2 + 2 2
Z= 2+ 2 2
Z =R +
2
2 2
wC
R wC
wC
A.
B. Z = R +w C
C.
D.
Câu 11. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ trường dựa
trên hiện tượng
A. tự cảm
B. cảm ứng điện từ
C. từ trường quay
D. cộng hưởng
Câu 12. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn
A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. có cùng tần số, cùng phương truyền
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị
A
trí cân bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng 2 là
W
W
W
W
3
A. 4
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l, hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước
sóng dài nhất là
A. l
B. 2l
C. 0,25l
D. 0,5l
Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì
dao động điều hòa của con lắc sẽ là
T
2
A. Tk
B. kT
C. T k
D. k
Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5cm, tần số 10Hz. Biết khối lượng của vật
nhỏ bằng 100g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng
A. 20 N
B. 200 N
C. 0,5 N
D. 50 N
p
æ
ö
u =220 2 cos ç100pt - ÷
6 ø V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện
è
Câu 17. Đặt điện áp
pö
æ
i =4 cos ç100pt + ÷
6 ø A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là
è
qua mạch có biểu thức
p
p
p
p
A. 3
B. 3
C. 6
D. 6
Câu 18. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,09s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh
B. hạ âm
C. nhạc âm
D. siêu âm
Câu 19. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chi ều thì ph ương án t ối ưu
được chọn là dùng
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ
D. đường dây tải điện có tiết diện lớn
pö
æ
x =5cos ç4pt + ÷
2 ø cm. Pha dao động của
è
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
chất điểm tại thời điểm t =2,5s là
A. 2,5π
B. 8,5π
C. 0,5π
D. 10,5π
p
æ
ö
i =4 cos ç8pt + ÷
6 ø A, cường độ dòng điện vào thời
è
Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức
điểm ban đầu có giá trị là
A. 2 3 A
B. 4 A
C. 2 2 A
D. 2 A
Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với tốc độ v A và khi truyền trong môi
trường B có tốc độ vB =2v A . Bước sóng trong môi trường B sẽ
A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A
B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A
C. bằng bước sóng trong môi trường A
D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A
Câu 23. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Vecto cường độ điện trường của Q tại điểm
cách điện tích Q một khoảng r sẽ
Q
Q
E =k 2
E =k
r
2r
A. hướng về phía Q và độ lớn
B. hướng về phía Q và độ lớn
Q
Q
E =k
E =k 2
2r
r
C. hướng ra xa Q và độ lớn
D. hướng ra xa Q và độ lớn
Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
u =U 0 cos ( wt +j )
dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi
L
R=
2
2
2
C
A.
B. LCw =1
C. LCw =R
D. LCw =R
Câu 25. Một học sinh dùng kính lúp có tiêu cự bằng 5cm để quan sát vật nhỏ. Biết rằng, mắt học sinh đó
có khoảng cực cận là 20cm, vật nhỏ đặt tại tiêu điểm vật của kính. S ố b ội giác c ủa kính trong tr ường
hợp này là
A. 100
B. 15
C. 4
D. 5
Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ
M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t =0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn
MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc tức thời của vật. Tích a.v bằng
không lần thứ ba vào thời điểm
11T
T
T
7T
A. 12
B. 12
C. 3
D. 12
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn k ết h ợp A và B cách nhau 11,5 cm dao
động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O c ủa AB nhất, cách O m ột đo ạn b ằng 1
cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 7
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 28. Dao động của chất điểm có khối lượng m =50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng l ượng dao đ ộng b ằng 25 mJ. Đ ộ l ệch pha
của hai dao động thành phần bằng
2p
p
p
A. 3
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 29. Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440Hz. Trong vùng t ần s ố c ủa âm nghe đ ược, có
bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
A. Có 30 giá trị
B. Có 22 giá trị
C. Có 45 giá trị
D. Có 37 giá trị
Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay
10- 4
C
=
C
=
1
u =U 0 cos ( 100pt )
2p F
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
V. Khi
10- 3
C
=
C
=
2
5p F thì cường độ
thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 sớm pha so với u một góc j 1 và khi
dòng điện qua mạch là i2 sớm pha so với u một góc j 2 . Biết j 1 +j 2 =90°. Giá trị của điện trở R là
A. 150 Ω
B. 1000 Ω
C. 200 Ω
D. 100 Ω
u =U 0 cos ( wt +j )
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều ổn định
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây
không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của
biến trở là R1 =20W và R2 =100W, trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá tr ị
làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 Ω
B. 132 Ω
C. 118 Ω
D. 58 Ω
Câu 32. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cu ộn s ơ c ấp vào m ạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng dây cuộn
thứ cấp là
A. 80 vòng
B. 42 vòng
C. 60 vòng
D. 30 vòng
u =U 0 cos ( wt +j )
Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều
V (với U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại th ời đi ểm t1 , điện áp tức
thời hai đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25V, –75V và 100V. T ại th ời đi ểm t2
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là - 25 3V , 25 3V . Giá trị của U 0 bằng
A. 75 3V
B. 150 V
C. 200 V
D. 100 V
Câu 34. Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc v ới các đ ường
sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 cm 2, độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối với thời gian
2
theo biểu thức B =0, 2t (T). Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong vòng dây tại thời điểm t =3s là
A. 4,8 mV
B. 2,4 mV
C. 6,2 mV
Câu 35. Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo trên mặt phẳng
A(cm)
ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k, 12
dao động dưới tác dụng của ngoại lực F =F0 cos 2p ft , với F0
không đổi và f thay đổi được. Với mỗi giá trị của f, dao động ổn
định với biên độ A. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn
độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Ở tần số
f =5 Hz , lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại xấp xỉ bằng
D. 3,6 mV
6
2
f (Hz)
1
3
5
7
9
11
A. 9,8 N
B. 7,4 N
C. 15,2 N
D. 12,4 N
R
Câu 36. Mắc một điện trở =5W với một nguồn điện có điện trở trong bằng 0,1Ω thành mạch điện kín
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện bằng
A. 12,24 V
B. 12,48 V
C. 12 V
D. 12,8 V
Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L có thể
U L , cos j
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
U
giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào điện áp hai đầu cuộn cảm U L và hệ số 1
công suất cosj của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L.
L
Tại thời điểm L =L0 , hệ số công suất hai đầu đoạn mạch chứa
L
phần tử R, L là
O
L1 L0
L2
A. 0,96
B. 0,69
C. 0,75
D. 0,82
Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, đặt hai nguồn sóng kết hợp có phương trình
u1 =u2 =a cos ( 20pt )
cm tại hai điểm A và B cách nhau 6 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20
cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn sóng trên đường thẳng vuông góc
với đoạn thẳng AB tại B là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 10
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có kh ối l ượng 150 g. V ật N có kh ối
lượng 50 g liên kết với M. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát nh ư hình v ẽ. Ban đầu đẩy
hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm r ồi th ả nh ẹ. Hai v ật
M
cùng chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N
N
bị bắn ra với vận tốc ban đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau
đó vật M dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng
A. 52,6 cm/s
B. 32,4 cm/s
C. 48,5 cm/s
D. 36,7 cm/s
2
Câu 40. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia t ốc trọng trường g =10m / s và trong một điện
cosj
trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T.
-6
Khi vật nhỏ có điện tích q =1, 6.10 C thì chu kì dao động bằng 0,95T . Biết khối lượng của vật nhỏ
bằng 0,1kg. Độ lớn của cường độ điện trường là
5
5
A. 5.10 V/m
B. 6.10 V/m
5
C. 7.10 V/m
---------------------HẾT---------------------
5
D. 3.10 V/m
Câu 1
B
Câu 11
B
Câu 21
A
Câu 31
A
Câu 2
C
Câu 12
A
Câu 22
A
Câu 32
C
Câu 3
A
Câu 13
C
Câu 23
D
Câu 33
D
Câu 4
C
Câu 14
B
Câu 24
B
Câu 34
B
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
C
D
Câu 15 Câu 16
C
A
Câu 25 Câu 26
C
D
Câu 35 Câu 36
A
A
Câu 7
C
Câu 17
A
Câu 27
B
Câu 37
B
Câu 8
D
Câu 18
B
Câu 28
A
Câu 38
B
Câu 9
A
Câu 19
B
Câu 29
C
Câu 39
C
Câu 10
A
Câu 20
D
Câu 30
D
Câu 40
D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý ứng với đồ thị dao động âm → Đáp án B
Câu 2:
+ Biên độ dao động của chất điểm là A =6 cm → Đáp án C
Câu 3:
+ Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
→ Đáp án A
Câu 4:
+ Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân b ằng thì đ ộng năng tăng d ần
và thế năng giảm dần → Đáp án C
Câu 5:
+ Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư lần bước
sóng → Đáp án C
Câu 6:
+ Pha của dòng điện tại thời điểm t là j =100p → Đáp án D
Câu 7:
w=
k
m → Đáp án C
+ Tần số góc của con lắc lò xo
Câu 8:
+ Nếu lực cản là đáng kể, thì dao động của con lắc là dao động tắt dần → Đáp án D
Câu 9:
+ Tốc độ của sóng được hiểu là tốc độ lan truyền của sóng trong không gian → Đáp án A
Câu 10:
1
Z = R2 + 2 2
C w → Đáp án A
+ Công thức tính tổng trở của mạch RC là
Câu 11:
+ Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án B
Câu 12:
+ Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra với sóng xuất phát từ hai nguồn có cùng tần s ố, cùng ph ương và có
độ lệch pha không đổi theo thời gian → Đáp án A
Câu 13:
1
3W
Ed = k ( A2 - x 2 ) =
2
4 → Đáp án C
+ Động năng của vật tại vị trí có li độ x là
Câu 14:
+ Sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng dài nhất là l =2l → Đáp án B
Câu 15:
+ Tăng chiều dài con lắc lên k lần thì chu kì con lắc sẽ tăng kên k lần → Đáp án C
Câu 16:
2
Fmax =m ( 2p f ) A =20
+ Lực kéo về cực đại
N → Đáp án A
Câu 17:
j =-
p
3 → Đáp án A
+ Độ lệch pha giữa điện áp so với cường độ dòng điện
Câu 18:
1
f = =11,1
T
+ Tần số của âm
Hz → Hạ âm → đáp án B
Câu 19:
+ Để giảm hao phí trong thực tiễn người ta thường tăng điện áp trước khi truyền đi → Đáp án B
Câu 20:
p
j =4p.2,5 + =10,5p
2
+ Pha dao động của chất điểm tại t =2,5 s là
→ Đáp án D
Câu 21:
+ Tại t =0 , ta có i =2 3 A → Đáp án A
Câu 22:
+ Khi sóng truyền qua các môi trường thì chu kì của sóng là không đổi do đó b ước sóng s ẽ tăng g ấp đôi
khi vận tốc truyền sóng tăng gấp đôi → Đáp án A
Câu 23:
Q
E =k 2
r → Đáp án D
+ Cường độ điện trường của điện tích Q >0 sẽ hướng ra xa Q và có độ lớn
Câu 24:
+ Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là cùng pha khi mạch xảy ra c ộng
2
hưởng → LCw =1 → Đáp án B
Câu 25:
D 20
G¥ = = =4
f
5
+ Số bội giác của kính lúp
→ Đáp án C
Câu 26:
+ Tích av =0 tại các vị trí có a hoặc v bằng 0.
Biễu diễn dao động tương ứng trên đường tròn, từ hình vẽ ta có khoảng th ời
7T
Dt =
12 → Đáp án D
gian tương ứng là
M
I O
N
Câu 27:
+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm O luôn là cực đại giao thoa → I là cực đại gần O nhất cách
l
=1
O một đoạn 2
→ l =2 cm.
AB
AB
£k £
l
l → - 5,75 £ k £ 5, 75 → có 11 điểm → Đáp án B
+ Số điểm cực đại trên AB là:
Câu 28:
+ Biên độ dao động của vật
2p
3 → Đáp án A
Câu 29:
A=
2E
2.25.10- 3
=
=10
mw2
50.10- 3.102
cm → hai dao động thành phần lệch pha nhau
+ Họa âm của dây đàn có tần số là một số nguyên lần của âm cơ bản f n =nf 0 =440n Hz.
→ 16 £ 440n £ 20000 Hz → có 45 giá trị của n thõa mãn → Đáp án C
Câu 30:
+ Dung kháng của tụ điện trong hai trường hợp ZC1 =200 Ω và Z C 2 =50 Ω.
R2
R2
+
=1
0
2
2
2
2
2
2
Với j 1 +j 2 =90 → cos j 1 +cos j 2 =1 ↔ R +200 R +50
→ R =100 Ω → Đáp án D
Câu 31:
ìï ( R1 +r ) 2 =( Z L - Z C ) 2
ìï ( 20 +r ) 2 =( Z L - Z C ) 2
í 2
í
2
2
2
2
2
ïî R2 =r +( Z L - Z C )
ïî 100 =r +( Z L - Z C )
+ Theo giả thuyết bài toán, ta có
↔
→ r =80 Ω
→ Đáp án A
Câu 32:
U
N 2 =N1 2 =60
U1
+ Số vòng dây cuộn thứ cấp
→ Đáp án C
Câu 33:
+ Điện áp tức thời trên tụ điện và trên điện trở thuần tại cùng một thời điểm luôn vuông pha với nhau.
ì æ25 ö2 æ- 75 ö2
ì æu ö2 æu ö2
ïç
ï ç R1 ÷ +ç C1 ÷ =1
÷ +ç
÷ =1
U
U
U
U
ï
è 0 R ø è 0C ø
ï è 0 R ø è 0C ø
í
í
2
2
2
2
ï æ- 25 3 ö æ25 3 ö
ì U 0 R =50
ï æuR 2 ö æuC 2 ö
+ç
=1 ïí
÷
÷
ïç
÷ +ç
÷ =1
ïç
ç
÷
ç
÷
U
U
U
U
U =50 3
→ î è 0 R ø è 0C ø
→ î è 0 R ø è 0C ø
↔ ïî 0C
V.
U
uL
=- 0 L
U 0C .
+ Điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn dây thuần luôn ngược pha nhau uC
Tại thời điểm t1 , ta có uL =u - uR - uC =150 V → U 0 L =2U 0C =100 3 V.
U 0 = U 02R +( U 0 L - U 0 C ) =100
2
→
Câu 34:
V → Đáp án D
dF d
= ( 0, 2t 2 .20.10 - 4 ) =8.10 - 4 t
dt dt
+ Ta có
V.
e =2, 4
→ Tại t =3 s → c
mV → Đáp án B
Câu 35:
ec =
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng con lắc dao động với biên độ A » 5, 7 cm ở tần số f =5 Hz. Mặc khác con lắc
2
k =m ( 2p f 0 ) » 167
dao động với biên độ cực đại (cộng hưởng) ứng với f = f 0 » 6,5 Hz →
N/m.
→ Độ lớn của lực đàn hồi khi đó Fdh =kA =167.0, 057 =9,5 N → Đáp án A
Câu 36:
U
12
x =U +Ir =U + r =12 + 0,1 =12, 24
R
5
+ Suất điện động của nguồn
V → Đáp án A
Câu 37:
U =U Lmax cos ( j - j 0 )
Biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm về góc L
.
3
3
U L = U Lmax
cos j 0 =
L
=
L
j
=
0
1 , mạch xảy ra cộng hưởng và
5
5.
+ Tại
→
→
3
cos j 0 =
5 là hệ số công suất của mạch khi xảy ra cực đại của điện áp hi ệu d ụng trên cu ộn c ảm.
Với
Khi đó
R 4
tan j 0 = =
Z C 3 , ta chọn R =1 → Z C =0, 75 .
+ Tại L =L0 , ta có
→ Z L 0 =1, 042 →
Câu 38:
UL =
cos j
RL
UZ L 0
R 2 +( Z L 0 - Z C 0 )
=
R
R 2 +Z L20
=
2
2
2
4 U R +Z C
=
5
R
1
12 +1, 0422
Z L0
↔
12 +( Z L 0 - 0, 75 )
2
4 12 +0, 752
=
5
1
=0, 69
→ Đáp án B
2p v
=2
w
+ Bước sóng của sóng
cm.
AB
AB
£k £
l
l → - 5, 2 £ k £ 5, 2 → có 11 dãy cực đại giao thoa.
→ Số dãy cực đại giao thoa
+ Vì tính đối xứng, ta xét số cực đại trên đường thằng vuông góc với AB tại điểm B ở một nửa mặt
phẳng giới hạn bởi AB .
ì d1 - d 2 =k l
í 2
d =d 22 +AB 2
By
M
M
Giả sử
là cực đại trên
, điểm
có î 1
.
ì d1 =28
d1 +d 2 28 +26
í
=
=27
d
=
26
2
+ Với k =1 → î 2
cm → l
cùng lẻ → cực đại và cùng pha với nguồn.
ì d1 =13,5
d1 +d 2
í
=12,5
d =11,5
+ Với k =2 → î 2
cm → l
không thõa mãn điều kiện cực đại cùng pha.
ì d1 =8
d1 +d 2
í
=7
d
=
6
+ Với k =3 → î 2
cm → l
cùng lẻ → cực đại và cùng pha với nguồn.
ì d1 =4, 75
d1 +d 2
í
=3, 25
d
=
2,
75
+ Với k =4 → î 2
cm → l
không thõa mãn điều kiện cực đại cùng pha.
ì d1 =2, 4
d1 +d 2
í
=1, 4
d
=
0,
4
+ Với k =5 → î 2
cm → l
không thõa mãn điều kiện cực đại cùng pha.
→ Vậy trên đường thẳng này có 4 điểm cực đại và cùng pha với nguồn → Đáp án B
Câu 39:
+ Khi chiều dài lò xo là cực đại → vật đang ở biên → v =0 .
Bằng cách nào đó, vật N bị tách ra, áp dụng bảo toàn động lượng ta có vận tốc của vật M ngay sau đó
sẽ là:
m v
v
vM = N N = N =50
mM
3
cm.
l =
2
2
æ3.50 ö
æv ö
AM = A +ç M ÷ = 52 +ç
÷ » 6, 61
wø
20
3
è
è
ø
M
→ Biên độ dao động của vật
sau đó
cm.
4A
vtb = =48, 6
T
→ Tốc độ trung bình trong một chu kì
cm/s → Đáp án C
Câu 40:
g
10
0,952 =
=
2
2
2
1
æqE ö
æ1, 6.10- 6 E ö
¢ö g
T
æ
2
2
T:
g +ç
10 +ç
÷
ç ÷= ¢
mg ÷
g
T
g
è
ø
è
ø
è 0,1.10 ø → E =3.105 V/m
+ Ta có
→
↔
2
→ Đáp án D