Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi Trại hè Hùng Vương số 25 địa lí 11

7e6d4780afac881fcb652771d519e58a
Gửi bởi: ngọc nguyễn 26 tháng 10 2018 lúc 17:04:56 | Được cập nhật: hôm kia lúc 6:27:23 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 485 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TR HÈ HÙNG NGẠ ƯƠL TH XIẦ THI CH SINH GI IỀ ỎMÔN: LÍ KH I: 11Ị ỐNgày thi: 01 tháng 08 năm 2015Th gian làm bài: 180 phút (không th gian giao )ờ ề( thi 02 trangề )Câu đi m)ể1. Ch ng minh nhi không khí trên Trái phân tuân theo quy lu i.ứ ớT sao các chí tuy và các vòng không th coi là gi nhiên các vòng đaiạ ủnhi trên Trái t?ệ ấ2. sao ngay nh ng di ra gió ch là lo gió nh nh nạ ẫcó gió mùa và các lo gió ph ng ho ng?ạ ươ ộCâu 2. (2 đi m)ểTrình bày ngành ch sao nói phát tri kinh qu giaơ ốcó quan ch ch tăng tr ng nhanh khu ch ưở ụCâu 3. (3 đi m) vào Át lát lí Vi Nam và ki th đã c, em hãy:ể ọ1. Nêu đi nhóm feralit ta.ặ ướ2. Phân tích nh ng ch ch sông ngòi Vi Nam.ả ưở ướ ệCâu 4. (3 đi m) vào Át lát lí Vi Nam và ki th đã c, em hãy:ể ọ1. Ch ng minh hình mi Nam Trung và Nam đa ng.ứ ạ2. Gi thích hi ng th ti đi đèo Vân (n trên dãy chả ượ ạMã) trong hai câu th sau: “ơ Vân đèo quaả ượ xuân ai ng qua ng hèư ”Câu 5. (3 đi m) vào Át lát lí Vi Nam và ki th đã c, em hãy:ể ọ1. Ch ra khác bi đi đô th gi hai vùng ng ng sông ng vàỉ ồđ ng ng sông Long?ồ ử2. sao vùng Đông Nam có ng đô th nh nh ng quy mô dân đô thạ ượ ịl nh c?ớ ướ1Đ CHÍNH TH CỀ ỨCâu 6. (3 đi m) vào Át lát lí Vi Nam và ki th đã c, em hãy:ể 1. Ch ng minh ngành công nghi ch bi ng th th ph taứ ươ ướcó th nh lâu dài và mang hi qu kinh cao. ế2. sao nh An Giang, ng Tháp (không giáp bi n) nh ng ng th yạ ượ ủs cao nhi so nh giáp bi nh Hà Tĩnh, Qu ng Bình?ả ảCâu 7. (3 đi m) Cho ng li uể ệM PH CHĂN NUÔI TA ƯỚGIAI ĐO 1990 2013ẠNăm Trâu (nghìn con) (nghìn con)ợ Gia (tri con)ầ ệ1990 854,1 12 260,5 107,42000 897,2 20 193,8 196,12011 712,0 27 056,0 322,62013 559,5 26 261,4 314,71. bi th hi tăng tr ng ph chăn nuôi cẽ ưở ướta giai đo 1990 2013.ạ2. bi đã rút ra nh xét và gi thích.ừ ả----- ------------ ---- ----- ------------ ----H và tên thí sinhọ ................................................... báo danhố ......................... (Thí sinh ng ượ Át lát lí Vi Nam)ệCán coi thi không gi thích gì thêmộ ả2TR HÈ HÙNG NGẠ ƯƠL TH XIẦ NG CH THI CH SINHƯỚ ỌGI IỎMÔN: LÍ KH I: 11Ị ỐNgày thi: 01 tháng 08 năm 2015(H ng ch có 05 trang)ướ ấCâu dung chính Đi mể1(3đ) Ch ng minh nhi không khí trên Trái phân theoứ ốquy lu i. sao các chí tuy và các vòng khôngậ ựth coi là gi nhiên các vòng đai nhi t?ể 2,0 *Ch ng minhứ- Nhi trung bình năm gi xích hai c.ệ ự- Biên dao ng nhi năm tăng xích hai c.ộ ự- phân các vòng đai nhi trên Trái t: nừ ếNam có vòng đai nhi t:ự Vòng đai nóng gi ng ng nhi năm 20ằ ườ 0C aủhai bán (kho ng gi hai vĩ tuy 30ầ 0B và 30 0N). Hai vòng đai ôn hòa hai bán gi các ng ngở ườ ẳnhi năm 20ệ 0C và ng ng nhi 10ườ 0C tháng nóng nh t. Hai vòng đai nh các vĩ hai bán u, mạ ằgi ng ng nhi 10ữ ườ 0C và 0C tháng nóng nh t. Hai vòng đai băng giá vĩnh bao quanh c, nhi uử ềd 0ướ 0C. 0,250,250,250,250,250,25*Gi thíchả Do hình thành vòng đai nhi không ch ph thu vào ngự ượb Tr màứ còn ch nh ng aị ưở ủnhi nhân phân và ng, hình, dòngề ươ ịbi n...ể 0,52 sao ngay nh ng nạ di ra gió ch là lo gió nễ ổđ nh nh t, có gió mùa và các lo gió phị ươ ng ho tạđ ng.ộ 1,0- Gió ch: th áp cao nhi áp th xích o.ạ- Do phân xen gi và dạ ươ ng, nên các ai khiáp không liên c, mà chia thành các khu khí áp riêng bi tụ ệhình thành nên gió mùa.- khác nhau hình, tính ch sinh ra cácệlo gió phị ươ ng. -Ngoài ra, các khu áp cao và áp th th ng xuyên ch chuy nấ ườ ểtheo chuy ng bi ki Tr sinh ra gió mùa.ể 0,250,250,250,253Câu dung chính Đi mể2(2đ) Trình bày ngành ch sao nói phát tri kinhơ ểt qu gia có liên quan ch ch tăng tr ngế ưởnhanh khu ch 2,0* ngành ch vơ ụ- ph (đa ng).ế ạ- nhi ng ta chia thành nhóm:Ở ướ ườ ch tiêu dùng (d ch ng).ị ch kinh doanh (d ch ng).ị ch công (d ch ng).ị ứ* Gi thíchả- phát tri kinh tác ng tăng tr ng ch :ự ưở ụ+ Nâng cao năng su lao ng, ra chuy ch lao ng tấ ừkhu xu ch sang khu ch .ự Kinh phát tri n, ng nhân dân tăng, quy nhế ịs mua, nhu ch làm sinh các lo hình ch vứ ụph cho xu và tiêu dùng.ụ ấ- Tăng tr ng ch thúc kinh phát tri n.ưở ể+ ch có vai trò trong vi thúc các ngành nị ảxu ch t, ng lý ngu tài nguyên và ngu laoấ ồđ ng.ộ+ ch tăng tr ng nhanh đóng góp nhi vào GDP.ị ưở 0,250,250,250,250,250,250,250,253 (3đ) Nêu đi nhóm feralit taặ ướ 1,5- Di tích: nh tệ (kho ng 60% di tích lãnh th ).ả ổ- Phân trung mi núi và trung du.ố ề- Ngu c: hình thành vùng núi th trên đá axit trongồ ẹđi ki khí nhi gió mùa.ề ẩ- tính: th ng có màu vàng, chua, nghèo mùn.ặ ườ ỏ- Các lo feralit:ạ feralit trên đá bazan, đấ feralit trên đáấvôi, feralit trên các lo đá khác (d ch ng).ấ ứ- Giá tr tr ng cây công nghi lâu năm, cây ăn qu tr ng ng.ị 0,250,250,250,250,250,252 Phân tích nh ng ch ch sông ưở ướngòi 1,5- phân mùa ch sông theo sát nh đi (d nự ướ ẫch ng).ứ- nh khô chi ph nh lũ (d ch ng).ỉ ứ- Bi trình nh ng tính ch lũ (d ch ng).ế ưở 0,50,50,54 (3đ) Ch ng minh hình mi NTB và NB đa ngứ 2,04Câu dung chính Đi mể- Các ki hình núiể Núi cao (trên 2000m) chi di tích nh phân kh iế ốKon Tum và khu Nam Trung (d ch ng các nh núi).ự Núi trung bình (1000 2000m) trung dãy Tr ng nậ ườ ơNam. Núi th (d 1000m) chi di tích khá n, ph bi ướ ởTây Nguyên, vài núi sót ĐBSCL và các o.ộ ả- Các cao nguyên: Cao nguyên ba dan ng ng ph ng đế ộcao 500 800 1000m ph bi Tây Nguyên (k tên). Ngoài raổ ểcó cao nguyên Lâm Viên (Lâm ng).ỗ ồ- Bán bình nguyên và trung duồ có sóng trung ượ ởĐông Nam và Tây Nguyên.ộ- ng ng châu th sông Longồ th và ng ph ng, chiaấ ịc th ng sông ngòi dày c, có nhi vùng trũng ng cắ ướquanh năm, ch xong.ư ượ ấ- ng ng ven bi Nam Trung Bồ kéo dài và ngang, chia tẹ ắb các dãy núi ăn sát ra bi n, ng ng chia thành ba (d nở ẫch ng).ứ- hình bi đa ngị khúc khu u, nhi vũng nh sâu kínơ ịgió, th và sâu (Nam Trung ), bi mề ởr ng các bãi tri th p, ph ng, th nông, ng (Namộ ộB ).ộ 0,250,250,250,250,250,250,250,252 Gi thích hi ng th ti đi đèo Vânả ượ ả(n trên dãy ch Mã) trong hai câu thằ 1,0- Câu th khác bi th ti gi hai núiơ ườc dãy ch Mã: xuân, Nam ng nóng.ủ ườ ườ ắ- Nguyên nhân: do dãy ch Mã (h ng tây đông) ngăn vàạ ướ ảlàm suy ho ng gió mùa Đông xu ng phía nam.ế ố+ Phía đèo Vân ch nh ng gió mùa Đông cắ ưở ắcu mùa, th bi vào mang theo gây phùn cố ộđáo.+ Khi qua dãy ch Mã gió mùa Đông tr nên suy uượ ếvà bi tính nên phía nam đèo Vân th ti ng, nóng.ế 0,250,250,250,255 (3đ) Ch ra khác bi đi đô th gi ng ng sông ằH ng và ng ng sông Long?ồ 2,55Câu dung chính Đi mể- ng đô th ĐBSH ít (d ch ng).ố ượ ứ- Quy mô dân đô th ĐBSH (d ch ng).ố ứ- Phân đô th ĐBSH (d ch ng).ấ ứ- Ch năng: ĐBSH đa ng ĐBSCL (d ch ng).ứ ứ- Phân ĐBSH đô th dày và ng kh pố ĐBSCL th và trung ven sông Ti n, sông u.ư 0,50,50,50,50,52 sao ĐNB có ng đô th nh nh ng quy mô dân đô ượ ốth nh c?ị ướ 0,5- hành chính ít (6 nh, thành ph ), di tích nh .ố ỏ- Kinh phát tri n, kinh chuy ch theo ng CNHế ướ- HĐH, công nghi và ch phát nên thu hút dân các đôệ ềth .ị 0,250,256 (3đ) Ch ng minh công nghi ch bi ng th th ph cóứ ươ ẩth nh lâu dài và mang hi qu kinh cao.ế 2,0- Th nh lâu dàiế ạ+ Ngu nguyên li dào tr ng tr t, chăn nuôi, th (d ch ng).ồ ứ+ Ngu lao ng đông, cù, khéo tay, giá nhân công th p.ồ ấ+ Th tr ng tiêu th ng n: trong (dân đông, cị ườ ướ ứs ng ngày càng cao), th tr ng xu kh ng.ố ườ ch kĩ thu t: trang tr và ngày càng hi nơ ượ ướ ệđ i.ạ- Mang hi qu kinh caoạ Chi tr ng cao nh trong ngành công nghi (d ch ng).ế Đòi ít, thu nhanh ...ỏ Giá tr xu ngành tăng nhanh và liên (d ch ng).ị Đóng góp nhi hàng xu kh (d ch ng).ề 0,250,250,250,250,250,250,250,252 sao nh An Giang, ng Tháp (không giáp bi n) nh ng ưs ng th cao nhi so nh giáp ượ ỉbi nh Hà Tĩnh, Qu ng Bình?ể 1,0- An Giang, ng Thápồ ng th cao do:ả ượ ơ+ th ng sông ngòi, kênh ch ch ng ch (k tên), hìnhệ ịth p, nhi vùng trũng ng quanh năm, thu cho vi cấ ướ ệđánh và nuôi tr ng th ng t.ắ ướ ọ+ Khí xích nóng quanh năm, th ti nh, ít bão,ậ ịch sông đi hòa, lũ mang ngu th giàuế ướ ảcó. 0,250,256Câu dung chính Đi mể- Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng Trả ng th th ượ ơdo: xa các ng tr ng n, sông nh ngu th ườ ạch và đang có nguy ki t, đánh xa ch ượ ầt .ư Khí kh nghi t: gió mùa đông c, bão ...ậ 0,250,257 (3đ) bi đẽ 1,5* lí li u:ử Coi năm 1990 là 100%, tính tăng tr ng các năm còn iố ưở ạBSL tăng tr ng ng ph chăn nuôiố ưở ượ ẩc nủ ướ ta giai đo 1990 2013 (%)ạ* bi đẽ ng chính xác, th mĩ, tên bi uườ ểđ và chú gi i. thi trong các tr 0,25 đ.ồ 0,51,02 Nh xét và gi thíchậ ả1,5*Nh xét:ậ- ng các ph chăn nuôi ta giai đo 1990 -ả ượ ướ ạ2013 có tăng tr ng khác nhau và không nh.ố ưở ị+ Đàn gia và đàn tăng nhanh (d ch ng); riêng giai đo nầ ạ2011 2013 gi (d ch ng).ả ứ+ Đàn trâu gi (d ch ng); riêng giai đo 1990 2000 tăngả ạnh .ẹ*Gi thích:ả- tăng ng không nh do bi ng giá cố ượ ảth tr ng và ch nh trong chăn nuôi.ị ườ ệ- Đàn gia và đàn tăng do mang hi qu kinh cao,ầ ếđáp ng nhu th tr ng, th ăn o...ứ ượ ườ ượ ả- Đàn trâu gi là do đích chăn nuôi thay i, nôngả ềnghi hàng hóa gi hóa góp ph gi nhu cệ ượ ứkéo 0,250,250,250,250,250,25T ng đi toàn bài là 20 đi m.ổ ể------------------- --------------------ế7Năm Trâu nợ Gia mầ1990 100 100 1002000 101,5 164,7 182,62011 95,0 220,7 300,42013 89,7 214,2 293,0