Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

8e6a2f06a368daf6e2a7e27d100563ea
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 8 tháng 4 2021 lúc 11:15:38 | Update: 15 tháng 4 lúc 9:18:41 | IP: 10.1.29.225 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 402 | Lượt Download: 4 | File size: 0.611912 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

de-minh-hoa-2021-633304598364-1617855292

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

  1. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?

A. 5 ! B. C. D. .

  1. Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng

A. 6 B. 9 C. 4 D. 5.

  1. Cho hàm số có bàng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. . B. . C. D. .

  1. Cho hàm số có bàng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. . B. . C. D. .

  1. Cho hàm số có bàng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 2 D. 3

  1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:

A. . B. . C. D. .

  1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. .

B. .

C. .

D. .

  1. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 0 B. 1. C. 2. D. -2

  1. Với là số thực dương tùy ý,  log 3(9a) bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Với a là số thực dương tùy ý , $\sqrt{a^{3}}$ bằng

A. . B. . C. . D.

  1. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số . Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho hàm số Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Nếu và thì bằng

A. 3. B. 7 C. -10 D. -7

  1. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Số phức liên hợp của số phức là:

A. B. C. D.

  1. Cho hai số phức và . Số phức bằng

A. B. C. D.

  1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

  1. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thề tích của khối chóp đó bằng

A. 10 B. 30. C. 90. D. 15

  1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 3; 7 bằng

A. 14 B. 42. C. 126. D. 12

  1. Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy và chiều cao là:

A. B. C. D. .

  1. Một hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh l = 3 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. B. . C. D.

  1. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng ABcó tọa độ là

A. B. C. D.

  1. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có bán kính bằng

A. 9 B. 3. C. 81 D. 6

  1. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

  1. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua gốc tọa độ và điểm

A. B. C. . D.

  1. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất đề chọn được số chẵn bằng

A. . B. C. . D. .

  1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

A. . B. C. . D.

  1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2]. Tồng bằng

A. 11 B. 14 C. 5. D. 13.

  1. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. D. .

  1. Nếu 13[2f(x)+2]dx = 5 thi bằng

A. 3. B. 2. C. . D. .

  1. Cho số phức . Môdun của số phúc bằng

A. 50. B. 10 C. D. $5\sqrt{2}$

  1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có và $AA' = 2\sqrt{2}$ (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng bằng

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng bằng

A. . B. 1.

C. 7 D.

  1. Trong không gianOxyz, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua điểm có phương trình là:

A. B. .

C. . D. .

  1. Trong không gian Oxyz, đường thằng đi qua hai điểm và có phương trình tham số là:

A. B. $\left\{ \begin{matrix} x = 1 + t \\ y = 2 - 3t \\ z = 1 + 2t \\ \end{matrix}\quad \right.\ $ C. $\left\{ \begin{matrix} x = 1 + t \\ y = - 3 + 2t. \\ z = 2 - t \\ \end{matrix}\quad \right.\ $ D. $\left\{ \begin{matrix} x = 1 + t \\ y = 1 + 2t \\ z = - t \\ \end{matrix} \right.\ $

  1. Cho hàm số , đồ thị của hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B.

C. . D. .

  1. Có bao nhiêu số nguyên dương ysao cho ứng với mỗi ycó không quá 10 số nguyên x thảo

A. 1024. B. 2047. C. D. 1023.

  1. Cho hàm số . Tích phân $\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}{f(2\sin x + 1)\cos x\ \text{dx}}$ bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Có bao nhiêu số phức thóa mãn và là số thuần ảo?

A. 1 B. 0 C. 2 D. 4

  1. Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác đều cạnha, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng bằng (tham khảo hình bên). Thề tích của khối chóp S.ABCbằng

A. . B. .

C. D. .

  1. Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính cường lực. Tẩm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của kính nhu trên là 1.500.000 đồng. Hói số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?

A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng.

C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.

  1. Trong không gian Oxyzcho mặt phẳng và hai đường thẳng Đường thẳng vuông góc với đồng thời cắt cả và có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho là hàm số bậc bốn thỏa mãn Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 4 D. 2

  1. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn:

A. 8. B. 9 C. 1. D. Vô số.

  1. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số đạt cực trị tại hai điểm thóa mãn và . Gọi và là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Ti số bằng

A. . B. .

C. . D. .

  1. Xét hai số phức , thóa mãn và . Giá trị lớn nhất của bằng

A$5 - \sqrt{19}$ B. $5 + \sqrt{19}$ C. D. .

  1. Trong không gianOxyz, cho hai điểm và . Xét khối nón có đỉnh , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N)có thể tích lớp nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng Giá trị của bằng

A. -21 B. -12 C. -18 D. -15