Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 315 năm 2021

1da2b58435a14ae780eaedb736fe4883
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 11:06:55 | Được cập nhật: 4 giờ trước (12:34:39) | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 53 | Lượt Download: 0 | File size: 0.025943 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi

315

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Câu 1: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là

A. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. B. thực hiện chủ trương vô sản hóa.

C. phát động tiến công và nổi dậy. D. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc.

Câu 2: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Bảo vệ biên giới Tây Nam . B. Xây dựng Hội Liên Việt.

C. Xây dựng Quỹ độc lập. D. Bầu Quốc hội khóa I.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?

A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

C. Hệ thống Vécxai-Oasinhtơn được thiết lập. D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava được thành lập.

Câu 4: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã

A. thành lập bộ đội chủ lực. B. phát triển dân quân du kích.

C. xây dựng bộ đội địa phương. D. đầu tranh đòi các quyền dân chủ.

Câu 5: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi

A. Việt Nam Quốc dân đang hoàn toàn tan rã.

B. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.

C. thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập.

Câu 6: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào giải phóng dân tộc?

A. Iatalia. B. Đức. C. Mĩ. D. Nhật Bản.

Câu 7: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Việt Nam Quang phục hội. D. Trung đội Cứu quốc quân III.

Câu 8: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây?

A. Quản Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. B. Thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề.

C. Nhật đảo chính Pháp trên toản Đông Dương. D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

Câu 9: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. B. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.

C. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve.

Câu 10: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) để ra chủ trương nào sau đây?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung. B. Tiếp tục con đường bạo lực cách mạng.

C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần. D. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp.

Câu 11: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là

A. Inđônêxia tuyên bố độc lập. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời.

C. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời. D. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.

Câu 12: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật những năm 40 của thế kỉ XX

A. Trật tự đa cực được thiết lập. B. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực.

C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. D. Những đòi hỏi của cuộc sống.

Câu 13: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là

A. Ngân hàng Thế giới (WB). B. Đại hội dân tộc Phi (ANG) .

C. Cộng đồng châu Âu (EC). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

Câu 14: Theo quyết định của Hội nghị lanta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?

A. Tây Đức. B. Tây Âu. C. Đông Đức. D. Tây Béclin.

Câu 15: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến. B. Rút quân đồng minh của Mĩ khỏi miền Nam.

C. Vận động các nước Đông Âu tham chiến. D. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến.

Câu 16: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946 là

A. Kêu gọi nhân dân tham gia xóa mù chữ. B. cải cách và mở cửa nền kinh tế.

C. đẩy mình hội nhập kinh tế khu vực. D. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.

Câu 17: Về chính trị trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?

A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

D. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng.

Câu 18: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là

A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. miền Nam chưa được giải phóng.

C. cả nước độc lập, thống nhất. D. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 19: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. mở rộng diện tích trồng cao su.

B. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí.

C. tập trung vào công nghiệp luyện.

D. chỉ phát triển Công nghiệp hóa chất.

Câu 20: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?

A. Tiến hành khai thác mỏ than. B. Vận động cải cách trang phục.

C. Mở rộng diện tích trồng lúa. D. Phổ cập giáo dục trung học.

Câu 21: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là

B. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Môdămbích. D. Nhật Bản.

Câu 22: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa là

A. Anh. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Brunây.

Câu 23: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Liên hợp quốc được thành lập.

B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện.

C. Quốc tế Cộng sản được thành lập.

D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Có phương pháp đấu tranh phù hợp.

B. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương.

C. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh.

D. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu.

Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn.

B. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.

D. Mở đầu kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.

C. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

Câu 26: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945?

A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

B. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.

C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.

D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

Câu 27: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã

A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.

B. đánh dấu một bước phát triển của phong trào cách mạng.

C. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.

D. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.

Câu 28: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam

A. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp. B. bị cột chặt vào nền kinh tế nước Pháp.

C. phát triển cân đối giữa các vùng, miền. D. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới.

Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?

A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Đánh thắng chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.

D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

Câu 30: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

B. Phát huy được nguồn lực từ bên ngoài.

C. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.

D. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.

Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương?

A. Kinh tế thuộc địa phải phục vụ tối đa cho kinh tế chính quốc.

B. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.

C. Hạn chế tối đa các nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.

D. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.

Câu 32: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?

A. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

B. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.

A. Là bước chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng giải phóng dân tộc.

D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 33: Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?

A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa.

B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.

C. Góp phần xác lập khuynh hướng mới trong phong trào dân tộc.

D. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.

Câu 34: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)?

A. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.

B. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc hạ quyết.

C. Là điển hình về sự chủ động của Chính phủ Việt Nam trong đấu tranh ngoại giao.

D. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam.

Câu 35: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?

A. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về văn hóa cho nhân dân.

B. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên năm chính quyền.

C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.

D. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.

Câu 36: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây?

C. Lực lượng Đồng minh ở Việt Nam đều mang bản chất phản cách mạng.

B. Chỉ có một số nước Đông minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.

C. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.

D. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe.

Câu 37: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy

A. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.

B. quá trình xây dựng mặt trận gắn liền với củng cố khối liên minh công nông.

C. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ.

D. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.

Câu 38: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Xây dựng lí luận cách mạng đáp ứng yêu cầu của lịch sử dân tộc.

B. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

C. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.

D. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

Câu 39: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Từ khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng.

B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.

C. Nằm trong tiến tình cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 40: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Phải xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.

B. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.

C. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi có sự giúp đỡ từ bên ngoài.

D. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.

----------- HẾT ----------