Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 314 năm 2021

27dad6897335f37a6f1b24f78531a5ce
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 10:51:45 | Được cập nhật: 8 tháng 4 lúc 12:43:56 | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 48 | Lượt Download: 0 | File size: 0.026276 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi

314

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Câu 1: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật những năm 40 của thế kỉ XX

A. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.

C. Trật tự đa cực được thiết lập. D. Những đòi hỏi của sản xuất.

Câu 2: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là

A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). B. Đại hội dân tộc Phi (ANG) .

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). D. Ngân hàng Thế giới (WB).

Câu 3: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã

A. thành lập bộ đội chủ lực. B. xây dựng bộ đội địa phương.

C. phát triển dân quân du kích. D. đầu tranh đòi các quyền dân sinh.

Câu 4: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây?

A. Nhật đảo chính Pháp trên toản Đông Dương.

B. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề.

D. Quản Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.

Câu 5: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Trung đội Cứu quốc quân II.

C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là

A. Libi. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.

Câu 7: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là

A. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

B. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.

C. miền Nam được hoàn toàn giải phóng.

D. cả nước độc lập, thống nhất.

Câu 8: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào cách mạng thế giới là

A. Mĩ. B. Anh. C. Brunây. D. Liên Xô.

Câu 9: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A. Tăng cường lực lượng quân đội Sài Gòn. B. Vận động các nước Đông Âu tham chiến.

C. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến. D. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến.

Câu 10: Về chính trị trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?

A. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh - Liên Việt.

B. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng.

C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

Câu 11: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là

A. xuất bản báo Thanh niên. B. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng.

C. phát động tiến công và nổi dậy. D. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc.

Câu 12: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi

A. Việt Nam Quốc dân đang hoàn toàn tan rã.

B. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.

C. triều Nguyễn kí với Pháp bản Hiệp ước Hácmăng.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập.

Câu 13: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. chỉ phát triển Công nghiệp hóa chất. B. tập trung vào công nghiệp luyện.

C. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí. D. đầu tư nhiều vốn vào nông nghiệp.

Câu 14: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?

A. Mở rộng diện tích trồng lúa. B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

C. Phổ cập giáo dục trung học. D. Tiến hành khai thác mỏ than.

Câu 15: Theo quyết định của Hội nghị lanta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?

A. Tây Đức. B. Bắc Triều Tiên. C. Tây Âu. D. Tây Béclin.

Câu 16: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) để ra chủ trương nào sau đây?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp.

B. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung.

B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 17: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Bảo vệ biên giới Tây Nam . B. Bầu Quốc hội khóa I.

C. Xây dựng Hội Liên Việt. D. Xây dựng Quỹ độc lập.

Câu 18: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào công nhân quốc tế?

A. Iatalia. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Đức.

Câu 19: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. B. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.

C. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. D. tăng thêm lực lượng cố vấn quân sự.

Câu 20: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?

A. Hệ thống Vécxai-Oasinhtơn được thiết lập.

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

Câu 21: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946 là

A. thành lập cơ quan chuyên trách chống giặc dốt.

B. đẩy mình hội nhập kinh tế khu vực.

C. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.

D. cải cách và mở cửa nền kinh tế.

Câu 22: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là

A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời. B. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.

C. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời. D. Inđônêxia tuyên bố độc lập.

Câu 23: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam

A. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới. B. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp.

C. phổ biến trong tình trạng lạc hậu. D. phát triển cân đối giữa các vùng, miền.

Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Áp dụng hiệu quả các thành tựu khoa học - kĩ thuật.

B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

C. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.

D. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.

Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?

A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ.

D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

Câu 26: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945?

A. Quân Đồng minh chiến thắng phe phát xít.

B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

D. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.

Câu 27: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã

A. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực thực dân mới của Mĩ.

B. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.

C làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.

D. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.

Câu 28: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. B. Liên hợp quốc được thành lập.

C. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. D. Nước Nga Xô viết được thành lập.

Câu 29: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu.

B. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương.

C. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.

D. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh.

Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn.

B. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.

C. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

D. Mở đầu kỉ nguyên độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 31: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?

A. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.

B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.

D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 32: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.

B. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi có sự giúp đỡ từ bên ngoài.

C. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.

D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp.

Câu 33: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Từ khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng.

B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.

C. Có hình thức khởi nghĩa giành chính quyền của quần chúng.

D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 34: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?

A. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về chính trị cho nhân dân.

B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.

C. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.

D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên năm chính quyền.

Câu 35: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây?

A. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.

B. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe.

C. Chưa nước nào công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.

D. Chỉ có một số nước Đông minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.

Câu 36: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy

A. mặt trận là một tổ chức liên hiệp luôn có sự thống nhất trong đa dạng.

B. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.

C. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ.

D. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.

Câu 37: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)?

A. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc hạ quyết.

B. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam.

C. Là điển hình thành công về vận dụng sách lược phân hóa và cô lập kẻ thù.

D. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.

Câu 38: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Kết hợp tư tưởng của giai cấp công nhân với phong trào yêu nước.

B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

C. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.

D. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

Câu 39: Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?

A. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.

B. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa.

C. Định hướng một số hoạt động trong phong trào dân tộc, dân chủ.

D. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.

Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương?

A. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.

B. Hạn chế tối đa các nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.

C. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.

D. Tập trung đầu tư vào những vùng kinh tế đem lại lợi nhuận tối đa.

----------- HẾT ----------