Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 312 năm 2021

c697ea43659bb0e8ca60ed20cbd8c055
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 11:08:17 | Được cập nhật: 23 tháng 3 lúc 23:41:08 | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 52 | Lượt Download: 0 | File size: 0.026756 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi

312

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là

A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Libi. D. Ấn Độ.

Câu 2: Ở Đông Dương, thựcdân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây?

A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.

B Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.

D. Thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề.

Câu 3: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946 là

A. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.

B. thành lập cơ quan chuyên trách chống giặc dốt.

C. cải cách và mở cửa nền kinh tế.

D. đẩy mạnh hội nhịp kinh tế khu vực.

Câu 4: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến.

B. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến.

C. Tăng cường lực lượng quân đội Sài Gòn.

D. Vận động các nước Đông Âu tham chiến.

Câu 5: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cube củch mạng khoa học - kĩ thuật điện là những năm 40 của thế kỉ XX?

A. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. B. Trật tự hại cực Ianta sụp đổ.

C. Những đòi hỏi của sản xuất. D. Trật tự đa cực được thiết lập.

Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?

A. Tây Đức. B. Tây Âu. C. Bắc Triều Tiên. D. Tây Béclin.

Câu 7: Trong phong trào lên chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã

A. thành lập bộ đội chủ lực. B. phát triển dân quân du kích.

C. Xây dựng bộ đội địa phương. D. đấu tranh đòi các quyền dân sinh.

Câu 8: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp

A. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí.

B. đầu tư nhiều vốn vào nông nghiệp.

C. tập trung vào công nghiệp luyện kim.

D. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất.

Câu 9: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là

A. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. B. phát động tiến công và nổi dậy.

C. phát động tống khởi nghĩa toàn quốc. D. xuất bản báo Thanh niên.

Câu 10: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi

A khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.

B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập.

C. triều Nguyễn kí với Pháp bản Hiệp ước Hácmăng.

D. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.

Câu 11: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là

A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. cả nước độc lập, thống nhất.

C. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.

Câu 12: Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?

A. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh - Liên Việt.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

D. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng.

Câu 13: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào cách mạng thế giới là

A. Liên Xô. B. Anh. C. Mĩ. D. Brunây.

Câu 14: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỷ XX là

A. Ngân hàng Thế giới (WB).

B Đại hội dân tộc Phi (ANC).

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

D. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).

Câu 15: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?

A. Hệ thống Vécxai-Oasinhtơn được thiết lập.

B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

Câu 16: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào công nhân quốc tế?

A. Nhật Bản. B. Đức. C.Italia. D. Mĩ.

Câu 17: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Bảo vệ biên giới Tây Nam. B. Xây dựng Quỹ độc lập.

C. Xây dựng Hội Liên Việt. D. Bầu Quốc hội khóa I.

Câu 18: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là

A. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.

B. Inđônêxia tuyên bố độc lập.

C. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời.

D. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời.

Câu 19: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?

A. Tiến hành khai thác mỏ than B. Phổ cập giáo dục trung học.

C. Mở rộng diện tích trồng lúa. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

Câu 20: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.

C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.

Câu 21: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Trung đội Cứu quốc quân II.

B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 22: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. B. tăng thêm lực lượng cố vẫn quân sự.

C. đề ra ké hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve.

Câu 23: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

B. Áp dụng hiệu quả các thành tựu khoa học - kĩ thuật.

C. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.

D. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.

Câu 24: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã

A. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.

B. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.

C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.

D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.

Câu 25: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930? A. Liên hợp quốc được thành lập.

B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

C. Nước Nga Xô viết được thành lập.

D. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện.

Câu 26: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh.

B. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương.

C. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu.

D. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.

Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.

B. Mở ra kỉ nguyên độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

D. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn.

Câu 28: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng cách mạng Việt Nam giai đoạn 1939-1945

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung loa ra đời.

B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

C. Quân Đồng minh chiến thắng phe phát xít.

D. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.

Câu 29: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam

A. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp.

B. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới.

C. phát triển cân đối giữa các vùng miền.

D. phổ biến trong tình trạng lạc hậu.

Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ảnh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?

A. Đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

D. Làm phá sàn hòan toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

Câu 31: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Có hình thức khởi nghĩa giành chính quyền của quần chúng.

B. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.

D. Từ khởi nghĩa từng phân phát triển lên chiến tranh cách mạng.

Câu 32: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương?

A. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.

B. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.

C. Tập trung đầu tư vào những vùng kinh tế đem lại lợi nhuận tối đa.

D. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.

Câu 33: Thực hiện quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy

A. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.

B. mặt trận là một tổ chức liên hiệp luôn có sự thống nhất trong đa dạng.

C. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ.

D. các thành viên tự nguyện tham gia một trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.

Câu 34: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?

A. Định hướng một số hoạt động trong phong trào dân tộc, dân chủ.

B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.

C. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa.

D. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.

Câu 35: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?

A. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.

B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.

D Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 36: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

B. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.

C. Kết hợp tư tưởng của giai cấp công nhân với phong trào yêu nước.

D. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

Câu 37: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp.

B. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài.

C. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.

D. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.

Câu‌ ‌38:‌ ‌Trong‌ ‌khoảng‌ ‌thời‌ ‌gian‌ ‌từ‌ ‌đầu‌ ‌tháng‌ ‌9-1945‌ ‌đến‌ ‌cuối‌ ‌tháng‌ ‌12-1946,‌ ‌nước‌ ‌Việt‌ Nam‌ ‌Dân chủ‌ Cộng ‌hòa‌ ‌gặp‌ ‌trở‌ ‌ngại‌ ‌nào‌ ‌sau‌ ‌đây?

A‌. Mĩ ‌viện‌ ‌trợ‌ ‌cho‌ ‌Pháp‌ ‌trong‌ ‌cuộc‌ ‌chiến‌ ‌tranh‌ ‌xâm‌ ‌lược‌ ‌Đông‌ ‌Dương.‌

‌B‌ ‌Mĩ‌ ‌biến‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌thành‌ ‌tâm‌ ‌điểm‌ ‌của‌ ‌cục‌ ‌diện‌ ‌hai‌ ‌cực,‌ ‌hai‌ ‌phe‌.

‌C‌. ‌Chưa‌ ‌nước‌ ‌nào‌ ‌công‌ ‌nhận‌ ‌và‌ ‌đặt‌ quan‌ ‌hệ‌ ‌ngoại‌ ‌giao‌ ‌với‌ ‌Việt‌ ‌Nam.‌ ‌

D. ‌Chỉ‌ ‌có‌ ‌một‌ ‌số‌ ‌nước‌ ‌Đồng‌ ‌minh‌ ‌công‌ ‌khai‌ ‌ủng‌ ‌hộ‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌độc‌ ‌lập.‌

‌Câu‌ ‌39:‌ ‌Tính‌ ‌chất‌ ‌dân‌ ‌chủ‌ ‌của‌ ‌các‌ ‌số‌ ‌viết‌ ‌ở‌ ‌Nghệ‌ ‌An‌ ‌và‌ ‌Hà‌ ‌Tĩnh‌ (1930-1931)‌ ‌biểu‌ ‌hiện‌ ‌qua‌ ‌một‌ ‌trong‌ ‌những‌ ‌hoạt‌ ‌động‌ ‌nào‌ ‌sau‌ ‌đây?‌

A. ‌Xóa‌ ‌bỏ‌ ‌quyền‌ ‌chiếm‌ ‌hữu‌ ‌ruộng‌ ‌đất‌ ‌của‌ ‌giai‌ ‌cấp‌ ‌địa‌ ‌chủ‌ ‌phong‌ ‌kiến.

B. ‌Thực‌ ‌hiện‌ ‌chính‌ ‌sách‌ ‌bảo‌ ‌đảm‌ ‌quyền‌ ‌lợi‌ ‌về‌ ‌chính‌ ‌trị‌ ‌cho‌ ‌nhân‌ ‌dân‌.

C.‌ ‌Xóa‌ ‌bỏ‌ ‌các‌ ‌giai‌ ‌cấp‌ ‌bốc‌ ‌lột,‌ ‌đưa‌ ‌công‌ ‌năng‌ ‌lên‌ ‌nắm‌ ‌chính‌ ‌quyền.‌

D‌. Thành‌ ‌lập‌ ‌chính‌ ‌quyền‌ ‌cách‌ ‌mạng‌ ‌của‌ ‌nhăn‌ ‌dẫn,‌ ‌do‌ ‌nhân‌ ‌dân‌ ‌bầu‌ ‌ra.

‌Câu‌ ‌40:‌ Nhận‌ ‌xét‌ ‌nào‌ ‌sau‌ ‌đây‌ ‌là‌ ‌đúng‌ ‌về‌ ‌bản‌ ‌Hiệp‌ ‌định‌ ‌Sơ‌ ‌bộ‌ ‌Việt - Pháp‌ ‌(ngày‌ ‌6-3-1946)?‌ ‌

A. Công‌ ‌nhận‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌là‌ ‌một‌ ‌quốc‌ ‌gia‌ ‌tự‌ ‌do,‌ ‌có‌ ‌quyền‌ ‌dân‌ ‌tộc‌ ‌tự‌ ‌quyết‌.

B‌. Là‌ ‌điển‌ ‌hình‌ ‌thành‌ ‌công‌ ‌về‌ ‌vận‌ ‌dụng‌ ‌sách‌ ‌được‌ ‌phân‌ ‌hóa‌ ‌và‌ ‌cô‌ ‌lập‌ ‌kẻ‌ ‌thù.‌

C‌. C‌huyển‌ ‌Pháp‌ ‌từ‌ ‌vị‌ ‌trí‌ ‌đối‌ ‌tác‌ ‌trở‌ ‌thành‌ ‌đối‌ ‌tượng‌ ‌của‌ ‌cách‌ ‌mạng‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌.

D.‌ ‌Là‌ ‌sách‌ ‌lược‌ ‌của‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌để‌ ‌tiếp‌ ‌tục‌ ‌kéo‌ ‌dài‌ ‌thời‌ ‌gian‌ ‌hòa‌ ‌hoãn‌ ‌với‌ ‌Pháp.‌

----------- HẾT ----------