Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 310 năm 2021

84d4945a01ecc1821fd820574ac8bbb9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 10:51:52 | Được cập nhật: 23 tháng 3 lúc 23:38:51 | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 47 | Lượt Download: 0 | File size: 0.026002 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi

310

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Câu 1: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A. đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi. B. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae.

C. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. D. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.

Câu 2: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946 là

A. tổ chức nhiều lớp học xóa nạn mù chữ. B. cải cách và mở cửa nền kinh tế.

C. đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực. D. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?

A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ra đời.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập.

Câu 4: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?

A. Phổ cập giáo dục trung học. B. Lên án những hủ tục phong kiến.

C. Mở rộng diện tích trồng lúa. D. Tiến hành khai thác mỏ than.

Câu 5: Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A. Vận động các nước Đông Âu tham chiến. B. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến.

C. Thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. D. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến.

Câu 6: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập trên thế giới là

A. Liên Xô. B. Brunây. C. Anh. D. Mĩ.

Câu 7: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?

A. Đông Béclin. B. Tây Béclin. C. Tây Âu. D. Tây Đức.

Câu 8: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Việt Nam Quang phục hội. B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Việt Nam Giải phóng quân.

Câu 9: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào cộng sản quốc tế?

A. Italia. B. Đức. C. Mī. D. Nhật Bản.

Câu 10: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là

A. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc. B. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng.

C. phát động tiến công và nổi dậy. D. mở nhiều lớp đào tạo cán bộ.

Câu 11: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi

A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập.

B. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.

C. triều đình Huế kí với Pháp bản Hiệp ước Patơnốt.

D. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.

Câu 12: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là

A. nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền. B. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời.

D. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời. D. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.

Câu 13: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Xây dựng Quỹ độc lập. B. Bầu Quốc hội khóa I.

D. Bảo vệ biên giới phía Bắc. C. Xây dựng Hội Liên Việt.

Câu 14: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tráng 7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung. B. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.

C. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp. D. Phát triển kinh tế nhiều thành phần.

Câu 15: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật điên ra từ những năm 40 của thế kỉ XX?

A. Trật tự đa cực được thiết lập. B. Những đòi hỏi của cuộc sống.

C. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. D. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực.

Câu 16: Về chính trị, trong những năm 1953-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?

A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

B. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

C. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng.

D. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh - Liên Việt.

Câu 17: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là

A. Ngân hàng Thế giới (WB). B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Đại hội dân tộc Phi (ANC). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là

A. Trung Quốc. B. Ănggôla. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ.

Câu 19: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây? A. Quan Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. B. Quận Pháp lâm vào thế phòng ngự bị động.

C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương. D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

Câu 20: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là

A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. đất nước chưa được thống nhất. D. cả nước độc lập, thống nhất.

Câu 21: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã

A. phát triển dân quân du kích. B. xây dựng bộ đội địa phương.

C. thành lập bộ đội chủ lực. D. mít tinh, biểu tình đòi quyền sống.

Câu 22: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp A. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí. B. thành lập nhiều công ti cao su.

C. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. D. tập trung vào công nghiệp luyện kim.

Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ảnh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?

A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

C. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ.

D. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

Câu 24: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-19300 A. Liên hợp quốc được thành lập. B. Nước Nga Xô viết được thành lập.

C. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết. D. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện.

Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.

B. Chứng minh công nhân và nông dân đã đoàn kết trong đấu tranh.

C. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

D. Mở ra kỷ nguyên nhân dân lao động làm chủ vận mệnh dân tộc.

Câu 26: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu.

B. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương.

C. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh.

D. Sự lãnh đạo của lực lượng xã hội tiến bộ.

Câu 27: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã

A. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.

B. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thể tiến công.

C. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.

D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.

Câu 28: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách tạng Việt Nam trong giai đoại 1939-1945?

A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.

C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. D. Phát xít Đức đầu hàng phe Đồng minh.

Câu 29: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.

B. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.

C. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

D. Nhà nước lãnh đạo và quản lí có hiệu quả.

Câu 30: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam

A. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp. B. bị lệ thuộc vào kinh tế của nước Pháp.

C. phát triển cân đối giữa các vùng, miền. D. có tốc độ phát triển cao nhất thế giới.

Câu 31: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ hòa gặp trở ngại nào sau đây?

A. Chỉ có một số nước Đông minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.

B. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.

C. Quân Đồng minh ở Việt Nam có mục tiêu chống phá cách mạng.

D. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe.

Câu 32: Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?

A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa.

B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.

C. Đi tiên phong trong quá trình tiếp thu những tư tưởng mới.

D. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.

Câu 33: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Từ khởi nghĩa từng phân phát triển lên chiến tranh cách mạng.

B. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

C. Mang tính chất cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.

Câu 34: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?

A. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.

B. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về xã hội cho nhân dân.

C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.

D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.

Câu 35: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?

A. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Nằm trong tiến trình giải phóng dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

D. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.

Câu 36: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy

A. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.

B. việc tập hợp lực lượng trong mặt trận phù hợp với sách lược cách mạng.

C. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ.

D. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.

Câu 37: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

B. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

C. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.

D. Thành lập một tổ chức quá độ để chuẩn bị thành lập Đảng Cộng sản.

Câu 38: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Chi phát lệnh tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài.

B. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.

C. Xây dựng liên minh công nông là vấn đề chiến lược của cách mạng.

D. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.

Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)?

A. Chuyên Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam.

B. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.

C. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu quân sự sang đối thoại.

D. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết.

Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương?

A. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.

B. Không cho phép kinh tế thuộc địa cạnh tranh với chính quốc.

C. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.

D. Xóa bỏ những thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.

----------- HẾT ----------