Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 306 năm 2021

6de4ae974acde0b3e283bd7d71598714
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 10:40:01 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:07:51 | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 91 | Lượt Download: 3 | File size: 0.026043 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi

306

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Câu 1: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. B. đề ra kế hoạch Đờ Lạt đơ Tátxinhi.

C. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. D. tăng thêm lực lượng cố vấn quân sự.

Câu 2: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kỳ Chiến tranh lạnh (1947-1989)?

A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời.

B. Chiến tranh the giới thứ hai bùng nổ.

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

D. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập.

Câu 3: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?

A. Tiến hành khai thác mỏ than. B. Mở rộng diện tích rộng lúa.

C. Phổ cập giáo dục trung học. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

Câu 4: Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?

A. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh - Liên Việt.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

C. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng.

D. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

Câu 5: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là

A. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng. B. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc.

C. phát động tiến công và nổi dậy. D. xuất bản báo Thanh niên.

Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?

A. Bắc Triều Tiên. B. Tây Âu. C. Tây Béclin. D. Tây Đức.

Câu 7: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây?

A. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương. B. Thực dân Pháp bị thiệt hại nặng nề.

C. Quần Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

Câu 8: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp

A. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. B. đầu tư nhiều vốn vào nông nghiệp.

C. tập trung vào công nghiệp luyện kim. D. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí.

Câu 9: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Bầu Quốc hội khóa I. B. Bảo vệ biên giới Tây Nam.

C. Xây dựng Hội Liên Việt. D. Xây dựng Quỹ độc lập.

Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là

A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Libi. D. Nhật Bản.

Câu 11: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.

C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.

Câu 12: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi

A. triều Nguyễn kí với Pháp bản Hiệp ước Hácmăng. B. Phởi nghĩa Yên Bải hoàn toàn thất bại.

C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập. D. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.

Câu 13: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946 là

A. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại. B. đẩy mạnh hội nhập kinh tế không vực.

C. thành lập cơ quan chuyên trách chống giặc dốt. D. cải cách và mở cửa nền kinh tế.

Câu 14: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX?

A. Trật tự đa cực được thiết lập. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.

C. Mĩ thiết lập trật tự đơn cực. D. Những đòi hỏi của cuộc sống.

Câu 15: Trong giai đoạn 1969 – 1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A. Vận động các nước Đông Á tham chiến. B. Lôi ko tất cả các nước châu Phi tham chiến

C. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến. D. Tăng cường lực lượng quân đội Sài Gòn.

Câu 16: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dẫn Việt Nam đã

A. thành lập bộ đội chủ lực. B. đấu tranh đòi các quyền dân sinh.

C. xây dựng bộ đội địa phương. D. phát triển dân quân du kích.

Câu 17: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thiết lập trong nửa sau thế kỉ XX?

A. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).

B. Đại hội dân tộc Phi (ANC).

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

D. Ngân hằng Thế giới (WB).

Câu 18: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1954 là

A. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời. B. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập.

C. Inđônêxia tuyên bố độc lập. D. Cộng đồng kinh tở châu Âu (EEC) ra đời.

Câu 19: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Việt Nam Quang phục hội. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.

C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. D. Trung đội cứu quốc quân II.

Câu 20: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là

A. cả nước độc lập, thống nhất.

B. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền.

C. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

D. miền Nam được hoàn toàn giải phóng.

Câu 21: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là đàn áp phong trào công nhân quốc tế?

A. Đức. B. Italia. C. Nhật Bản. D. Mĩ.

Câu 22: Trong khoảng thời gian từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào cách mạng thế giới là

A. Liên Xô. B. Anh. C. Brunây. D. Mĩ.

Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?

A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

D. Đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ.

Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973

A. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.

B. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.

C. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.

D. Áp dụng hiệu quả các thành tựu khoa học - kĩ thuật.

Câu 15: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã

A. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.

B. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thăng lợi hoàn toàn.

C. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.

D. buộc Pháp phải chuyển sang danh lâu dài ở Đông Dương.

Câu 26: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh.

B. Sự trưởng thành của ý thức dân tộc.

C. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương.

D. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu.

Câu 27: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam 110 1919-1930?

A. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

C. Nước Nga Xô viết được thành lập. D. Liên hợp quốc được thành lập.

Câu 28: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945?

A. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.

B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng đồng minh.

D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Mở ra kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.

B. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn.

C. Khẳng định trong thực tế quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

D. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.

Câu 30: Trong thời kì 1919 1930, kinh tế Việt Nam

A. phát triệu cân đối giữa các vùng, miền.

B. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới.

C. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp.

D. phổ biến trong tính trạng lạc hậu.

Câu 31: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Xây dựng lí luận cách mạng đáp ứng yêu cầu của lịch sử dân tộc.

B. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

C. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

D. Kết hợp tư tưởng của giai cấp công nhân với phong trào yêu nước.

Câu 32: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây?

A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cục, hai phe.

B. Chưa nước nào công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.

C. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.

D. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xin lược Đông Dương.

Câu 33: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy

A. mặt trận được xây dựng thành công là nhở xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.

B. mặt trận là một tổ chức liên hiệp luôn có sự thống nhất trong đa dạng.

C. các thành viên tự nguyện tham gia một trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.

D. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ.

Câu 34: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.

C. Có hình thức khởi nghĩa giành chính quyền của quần chúng.

D. Từ khởi nghĩa từng phân phát triển lên chiến tranh cách mạng.

Câu 35: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?

A. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.

B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.

C. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về chính trị cho nhân dân.

D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên năm chính quyền.

Câu 36: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.

B. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi đã có sự giúp đỡ từ bên ngoài.

C. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa các lợi ích dân tộc và giai cấp.

D. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.

Câu 37: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)?

A. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam.

B. Là điển hình thành công về vận dụng sách lược phân hóa và cô lập kẻ thủ.

C. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết.

D. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.

Câu 38: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương?

A. Tập trung đầu tư vào những vùng kinh tế đem lại lợi nhuận tối đa.

B. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.

C. Hạn chế tối đa nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.

D. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.

Câu 39: Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?

A. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.

B Vận động quần chủng tham gia một trận dân tộc dân chủ.

C. Định hướng một số hoạt động trong phong trào dân tộc, dân chủ.

D. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nên cộng hòa.

Câu 40: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?

A. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.

B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Là một bước thắng lợi để tiến lên hoàn thành giải phóng dân tộc.

D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------