Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi tốt nghiệp THPTQG môn Lịch sử mã đề 305 năm 2021

4bb4eea97060d5078f47a50255194472
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 26 tháng 7 2022 lúc 10:40:48 | Được cập nhật: 7 giờ trước (1:25:32) | IP: 2001:ee0:4bad:f730:e585:19c:eeb:1423 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 155 | Lượt Download: 6 | File size: 0.026427 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi

305

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Câu 1: Lực lượng vũ trang được xây dựng ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Trung đội Cứu quốc quân I.

C. Việt Nam Quang phục hội. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Câu 2: Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?

A. Quân giải phóng miền Nam ra đời.

B. Đại đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.

D. Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng.

Câu 3: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve. B. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae.

C. đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi. D. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.

Câu 4: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Bầu Quốc hội khóa I. B. Bảo vệ biên giới phía Bắc.

C. Xây dựng Quỹ độc lập. D. Xây dựng Hội Liên Việt.

Câu 5: Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối cảnh nào sau đây?

A. Vùng chiếm đóng của Pháp bị thu hẹp. B. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

C. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam. D. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.

Câu 6: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực giáo dục trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?

A. Phổ cập giáo dục trung học. B. Tiến hành khai thác mỏ than.

C. Mở trường học theo lối mới. D. Mở rộng diện tích trồng lúa.

Câu 7: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi

A. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.

B. phái chủ chiến phản công quân Pháp tại Huế thất bại.

C. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn được thành lập.

Câu 8: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?

A. Tây Âu. B. Tây Đức. C. Tây Béclin. D. Đông Âu.

Câu 9: Một trong những tổ chức của các nước Tây Âu được thành lập trong nửa sau thế kỉ XX là

A. Cộng đồng than - thép châu Âu. B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

C. Đại hội dân tộc Phi (ANC). D. Ngân hàng Thế giới (WB).

Câu 10: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã

A. phát triển dân quân du kích. B. thành lập bộ đội chủ lực.

C. đấu tranh đỏi các quyền tự do. D. xây dựng bộ đội địa phương.

Câu 11: Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là

A. cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. B. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng.

C. cả nước độc lập, thống nhất. D. miền Nam được hoàn toàn giải phóng.

Câu 12: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là

A. xây dựng căn cứ địa ở Cao Bằng.

B. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc.

C. mở nhiều lớp huấn luyện cán bộ.

D. phát động tiến công và nổi dậy.

Câu 13: Trong những năm 1945-1973, quốc gia nào sau đây triển khai chiến lược toàn cầu với một trong những mục tiêu là ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội?

A. Đức. B. Nhật Bản. C. Mĩ D. Italia.

Câu 14: Trong khoảng thời gian từ năm 1980 đến nửa đầu những năm 70 của thẻ kỉ XX Quốc gia có chính sách ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới là

A. Mĩ. B. Anh. C. Brunây. D. Liên Xô.

Câu 15: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm 1945-1946

A. đầy mạnh hội nhập kinh tế khu vực. B. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.

C. thành lập Nha Bình dân học vụ. D. cải cách và mở cửa nền kinh tế.

Câu 16: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX?

A. Những đòi hỏi của sản xuất. B. Trật tự hại cực Ianta sụp đổ.

C. Trật tự đa cực được thiết lập. D. Mi thiết lập trật tự đơn cực.

Câu 17: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947 1989)?

A. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn được thiết lập. B. Mĩ thực hiện Kê hoạch Mácsan.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

Câu 18: Một trong những sự kiện diễn ra ở khu vực Đông Nam Á năm 1945 là

A. Liên minh châu Âu (EU) được thành lập. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời.

C. Lào tuyên bố độc lập. D. Cộng đồng châu Âu (EC) ra đời.

Câu 19: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp

A. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. B chỉ phát triển công nghiệp cơ khí.

C. tập trung vào công nghiệp luyện kim. D. coi trọng việc khai thác than.

Câu 20: Trong giai đoạn 1969 – 1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A. Rút dân lực lượng quân Mĩ khỏi miền Nam. B. Lôi kéo tất cả các nước châu Á tham chiến.

C. Lôi kéo tất cả các nước châu Phi tham chiến. D. Vận động các nước Đông Âu tham chiến.

Câu 21: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những quốc gia ở châu Phi giành được độc lập là

A. Ấn Độ. B. Ai Cập. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.

Câu 22: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) để ra chủ trương nào sau đây?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế tập trung. B. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế bao cấp.

C. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. D. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 13: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn. B. Tận dụng được nguyên liệu từ các thuộc địa.

C. Chi phí ngân sách cho quốc phòng thấp. D. Không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá.

Câu 4: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhận được viện trợ của các nước Đông Dương. B. Có sự viện trợ của tất cả các nước Mĩ Latinh.

C. Nhận được viện trợ của tất cả các nước châu Âu. D. Quần chúng nhân dân tham gia đông đảo.

Câu 25: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn (1939-1945?

A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. B. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

Câu 26: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Khẳng định trong thực tiễn quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

B. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên độc lập, tự do.

C. Khẳng định đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản là đúng đắn.

D. Chứng minh vai trò của khối liên minh công nông trong thực tiễn.

Câu 27: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã

A. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu đài ở Đông Dương.

B. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.

C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.

D. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

Câu 28: Sự kiện lịch sử thế giới nào dưới đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam giai đoạn 1919-1930?

A. Liên hợp quốc được thành lập. B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.

C. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện. D. Quốc tế Cộng sản được thành lập.

Câu 29: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 của Việt Nam?

A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.

B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

D. Hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”.

Câu 30: Trong thời kì 1919-1930, kinh tế Việt Nam

A. có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới.

B. phát triển vượt trội so với kinh tế Pháp.

C. phổ biến trong tình trạng nghèo nàn.

D. phát triển cân đối giữa các vùng, miền.

Câu 31: Nhận xét nào sau đây là đúng về bản Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (ngày 6-3-1946)?

A. Chuyển Pháp từ vị trí đối tác trở thành đối tượng của cách mạng Việt Nam.

B. Là sách lược của Việt Nam để tiếp tục kéo dài thời gian hòa hoãn với Pháp.

C. Công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có quyền dân tộc tự quyết.

D. Biến một hiệp ước hai bên thành thỏa thuận ba bên có lợi cho cách mạng.

Câu 32: Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây?

A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực, hai phe.

B. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây.

C. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.

D. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.

Câu 33: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một trong những hoạt động nào sau đây?

A. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa công nông lên nắm chính quyền.

B. Thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân, do nhân dân bầu ra.

C. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.

D. Thực hiện chính sách bảo đảm quyền lợi về kinh tế cho nhân dân.

Câu 34: Phong trào cách mạng 1930-1931 để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho sự nghiệp giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Chỉ phát lệnh tổng khởi nghĩa khi có sự giúp đỡ từ bên ngoài.

B. Giải quyết nhiệm vụ dân chủ trước khi thực hiện nhiệm vụ dân tộc.

C. Không giải quyết quyền lợi giai cấp để tập trung vào vấn đề dân tộc.

D. Sử dụng bạo lực cách mạng để giành và giữ vững chính quyền.

Câu 35: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong những lí do nào sau đây?.

A. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.

B. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

C. Thực hiện mục tiêu trước mắt để hướng tới mục tiêu chiến lược.

D. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.

Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.

B. Có sự kết hợp hai địa bàn chiến lược nông thôn và thành thị.

C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.

D. Từ khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng.

Câu 37: Trong phong trào dân tộc những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?

A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền cộng hòa.

B. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.

C. Là lực lượng nòng cốt của các tổ chức yêu nước, cách mạng.

D. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.

Câu 38: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng Việt Nam (1930-1975) cho thấy

A. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.

B. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.

C. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh nội bộ.

D. các lực lượng tập hợp trong mặt trận vừa thống nhất vừa có mâu thuẫn.

Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách nhất quán của thực dân Pháp trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Đông Dương?

A. Hạn chế tối đa các nguồn vốn đầu tư của tư bản tư nhân Pháp.

B. Không du nhập hoàn chỉnh phương thức sản xuất mới vào thuộc địa.

C. Không đầu tư vốn vào các ngành kinh tế có tính chất hiện đại.

D. Xóa bỏ phương thức sản xuất cũ để xác lập quan hệ sản xuất mới.

Câu 40: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Xây dựng lý luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.

B. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

C. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

D. Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc từ lí luận đấu tranh giai cấp.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------