Đề thi thử và đáp án chi tiết của Chuyên KHTN lần 1 môn Vật Lí 2018-2019
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG ĐH KHTN
THPT CHUYÊN
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ LẦN I
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Mã đề thi: 401
Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực
biến thiên điều hoà với tần số f . Đồ thị biểu diễn sự phụ
A(cm)
thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ
có
12
2
dạng như hình vẽ. Lấy p =10 . Độ cứng của lò xo là
8
A. 50 N/m.
B. 32 N/m.
4
C. 42,25 N/m.
ω (rad/s)
D. 80 N/m.
O
2p
4p
6p
8p
Câu 2: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 3: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox , mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng
O. Từ thời điểm t1 =0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi
chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá tr ị cực đại v ề 0,6 J. T ừ th ời đi ểm t2
đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2 S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và
động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3 đến t4 , chất điểm đi thêm một
đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng
A. 0,6 J.
B. 0,48 J.
C. 0,28 J.
D. 0,5 J.
Câu 4: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng d ừng. Không xét các đi ểm bụng
hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nh ất thì đều cách đ ều nhau 10 cm.
Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 30 cm.
Câu 5: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
X +199 F ® 24 He +168 O
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân:
. Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
210
206
Po
Pb
Câu 7: Chất phóng xạ pôlôni 84
phát ra tia a và biến đổi thành chì 82
. Cho chu kì bán rã c ủa
210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu ( t =0 ) có một mẫu pôlôni nguyên chất, tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt
1
nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 3 . Tại thời điểm t2 =t1 +138 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân
chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là
1
1
.
.
A. 15
B. 15.
C. 7.
D. 7
Câu 8: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở
R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần
r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều ch ỉnh R đến giá trị
60 Ω thì công suất tiêu thụ trên biển trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn m ạch AB là số nguyên
chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,375.
B. 0,75.
C. 0,125.
D. 0,5.
Câu 9: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây
u =4 cos ( 20pt - p x )
mm (với x đo bằng m, t bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 20 m/s.
C. 60 mm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 10: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai đi ểm A, B
đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn
ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch
chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và
nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch
chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Câu 11: Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật đuợc
mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t =32 ngày, số hạt
N (1024 )
nhân phóng xạ còn lại là
32
A. 28.1024 hạt.
B. 30.1024 hạt.
16
C. 4.1024 hạt.
24
D. 2.10 hạt.
t (ngày)
16
O
32
Câu 12: Lực kéo về trong dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc.
B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.
C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ.
D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.
Câu 13: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần l ượt là l 1 =0, 45 μm,
l 2 =500 nm, l 3 =0, 68 μm, l 4 =360 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện
của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện ngoài.
B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện trong.
u =U 2 cos wt ( V )
Câu 15: Đặt một điện áp
(U và ω không đổi) vào
C
L
R
Z L =R 3
C
=
C
1
A
hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết
. Điều chỉnh
A
N
M
B
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đ ầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số
công suất trong mạch là cosj 1 . Điều chỉnh C =C2 để tổng điện áp hiệu dụng U AM +U MB đạt giá trị cực
đại thì hệ số công suất trong mạch là cosj 2 . Khi C =C3 thì hệ số công suất của mạch là
cos j 3 =cos j 1.cos j 2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi
đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,42.
B. 0,92.
C. 2,37.
D. 1,08.
Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ truyền đuợc trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng luợng.
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
10
4
có khối lượng 10, 0135u . Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn =1, 0087u , khối
m =1, 0073u 1u =931
lượng của prôtôn (prôton) p
,
MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân các
10
4 Be là
A. 632,1531 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 0,6321 MeV.
Câu 18: Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần
số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1 ,
Câu 17: Hạt nhân
Be
C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai
3C1C2
trường hợp trên là Z1 Ω và 200 - Z1 Ω. Nếu điều chỉnh C đến giá trị C1 +C2 thì điện áp giữa hai đầu
cuộn dây đạt cực đại. Giá trị của độ tự cảm L là
1
2
L=
L=
3 H.
3 H.
A.
B.
1
L=
p 3 H.
C.
2
L=
p 3 H.
D.
Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 8 cm dao
động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là
vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy . Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP =3,9 cm và
55
OQ =
6 cm. Biết phần tử nước tại P và phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q
có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách
P một đoạn gần với giá trị nào nhất ?
A. 0,93 cm.
B. 0,83 cm.
C. 0,96 cm.
D. 0,86 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k =100 N/m, vật có khối lượng
m =1 kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó một vận tốc
30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của v ật, chi ều d ương h ướng xu ống, g ốc th ời gian
là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là
pö
pö
æ
æ
x =3cos ç10t + ÷
x =3 2 cos ç10t - ÷
4 ø cm.
4 øcm.
è
è
A.
B.
pö
pö
æ
æ
x =3 2 cos ç10t + ÷
x =3cos ç10t + ÷
4 øcm.
4 øcm.
è
è
C.
D.
Câu 21: Hiệu số chiều dài con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc
(1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là
A. l1 =72 cm, l2 =50 cm.
B. l1 =42 cm, l2 =21 cm.
C. l1 =50 cm, l2 =72 cm.
D. l1 =41 cm, l2 =22 cm.
Câu 22: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên.
B. biến thiên tuần hòa theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Câu 23: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 24: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L =0, 05 H và tụ điện có điện dung
C =20 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đ ịa là I1 =0, 05 A. Điện tích
cực đại trên một bản tụ bằng
A. 10 μC.
B. 100 μC.
C. 500 μC.
D. 50 μC.
Câu 25: Sóng nào sau đây không là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
B. Sóng phát ra từ lò vi sóng
C. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình
D. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh
Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
2p
1
1
1
.
.
.
.
LC
LC
2
p
LC
2
p
LC
A.
B.
C.
D.
13, 6
En =- 2 eV
n
Câu 27: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hidro có biểu thức
. Một
17
e=
15 eV chuyển lên
nguyên tử hidro đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng
mức năng lượng D. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình đó, bán kính nguyên tử hidro đã
A. tăng thêm 45r0 .
B. tăng thêm 30r0 .
C. tăng thêm 27r0 .
D. tăng thêm 24r0 .
Câu 28: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R =1 Ω
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đ ổi và đi ện tr ở trong r =1 Ω thì trong
mạch có dòng điện không đổi cường độ I =1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có
điện dung C =1 μF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ
điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần
6
số góc bằng 10 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I 0 . Giá trị của I 0 là
A. 3 A..
B. 1,5 A.
C. 2,5 A.
D. 2 A
Câu 29: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. T ốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung
điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với
biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng
A. 30,76 cm
B. 31,76 cm
C. 32,76 cm
D. 33,76 cm
Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50 cm được gắn một thiết bị
thu âm. Hình chiếu của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình
x =A cos ( 10t +j )
. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng
100 cm. Tại thời điểm t =0 , mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 5 0 dB. Tại thời
điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25 m/s lần thứ 2 018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị
gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 52 dB
B. 54 dB
C. 55 dB
D. 53 dB
Câu 31: Đặt điện áp u =200 2 cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R =100 Ω, tụ điện có
1
10- 4
C=
L= H
2p F và cuộn cảm thuần có
p
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn
mạch là
A. 2 A
B. 2 A
C. 1 A
D. 2 2 A
Câu 32: Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây?
A. Tia gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia Ron-ghen
D. Tia hồng ngoại
u =U 2 cos ( wt )
Câu 33: Đặt điện áp
vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
I
hiệu dụng là . Tại thời điểm t điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i . Hệ
thức liên hệ giữa các đại lượng là
u2 i2
u2 i2
u2 i2 1
u2 i2 1
+
=
2
+
=
1
+
=
+ 2 =
2
2
2
2
I2
I2
I2 2
I
4
A. U
B. U
C. U
D. U
r =5,3.10- 11
Câu 34: Theo tiền đề của Bo, bán kính Bo là 0
m. Khi electron của nguyên tử chuyển động
- 11
trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10 m đi được quãng đường là 3S , thì cũng trong khoảng thời gian đó
electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là
A. 4S
B. 5S
C. 1,5S
D. 5,3S
Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g , một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa.
Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Dl . Chu kì dao động của con lắc này là
1 Dl
Dl
g
1
g
2p
2p
g
Dl
A. 2p g
B.
C.
D. 2p Dl
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f =50 Hz và giá trị hiệu dụng U =80 V vào hai đầu đoạn
0, 6
10- 4
C=
p H, tụ điện có điện dung
p F và
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có
công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω
B. 20 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
234
4
230
U ®2 He +90 Th
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân: 92
. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng
a
của các hạt nhân Urani, hạt
và hạt nhân Thori. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
4
b
+
230
b
234
a
A.
B. 230c - 4b - 234a
C. 4b +230c +234a
D. 234a - 4b - 230c
- 34
Câu 38: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Biết rằng số Plăng h =6, 625.10 J.s, tốc
L=
độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Photon của ánh sáng trên mạng năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10–25 J
B. 4,97.10–19 J
C. 5,52.10–29 J
D. 5,52.10–19 J
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thu ần và t ụ đi ện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dùng kháng của tụ điện. Tại th ời đi ểm t, điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đ ầu t ụ đi ện có giá tr ị t ương ứng là 60 V và
20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 V
B. 140 V
C. 10 13 V
D. 20 13 V
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S 2 là 0,4 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có
bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá tr ị
trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm
B. 534,8 nm
C. 570 nm
D. 672,6 mn.
---------------------HẾT---------------------
Câu 1
A
Câu 11
D
Câu 21
A
Câu 31
A
Câu 2
C
Câu 12
C
Câu 22
A
Câu 32
D
Câu 3
B
Câu 13
C
Câu 23
A
Câu 33
A
Câu 4
C
Câu 14
D
Câu 24
D
Câu 34
B
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
B
D
Câu 15 Câu 16
B
D
Câu 25 Câu 26
A
B
Câu 35 Câu 36
C
D
Câu 7
D
Câu 17
C
Câu 27
C
Câu 37
A
Câu 8
C
Câu 18
D
Câu 28
A
Câu 38
B
Câu 9
B
Câu 19
B
Câu 29
D
Câu 39
A
Câu 10
D
Câu 20
C
Câu 30
B
Câu 40
B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Từ đồ thị ta thấy rằng dao động xảy ra cộng hưởng tại f = f 0 =5p rad/s.
2
k =m ( 2p f ) =50
→ Độ cứng của lò xo
N/m→ Đáp án A
Câu 2:
+ Có thể phân biệt sóng dọc và sóng ngang dựa vào phương dao động của các ph ần t ử sóng và ph ương
truyeeng sóng → Đáp án C
Câu 3:
+ Tại thời điểm t1 động năng của con lắc là cực đại → con lắc đang ở vị trí cân bằng.
x =S
Đến thời điểm t2 con lắc đi được quãng đường S → 2
. Ta có tỉ số:
2
2
2
Ed
æx ö æS ö Et
æS ö
ç ÷ =ç ÷ =
ç ÷ - 1 =E .
èA ø èA ø E → èA ø
ì æS ö2
0, 6
ï ç ÷ - 1 =E
ï èA ø
í
2
0, 28
ï æS ö
S 1
16
9 ç ÷ - 1 ==
E=
ï
t
t
A
E
25 J.
+ Tại hai thời điểm 2 và 3 : î è ø
→ A 4 và
→ Từ thời điểm t3 đến thời điểm t4 con lắc đi thêm 3S nữa tức là con lắc đi đến biên, quay lại vị trí có
2
é
æS ö ù
Ed =E ê1 - 4 ç ÷ú=0, 48
x =2 S
èA ø ú
ê
ë
û
, ta có
J → Đáp án B
Câu 4:
+ Không xét điểm bụng và nút các điểm dao động với cùng biên độ, cách đ ều nhau là các đi ểm dao đ ộng
2
l
a = ab
=10
2
với biên độ
, chúng cách nhau 4
cm → l =40 cm→ Đáp án C
Câu 5:
+ Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh → Đáp án B
Câu 6:
1
19
4
16
+ Phương trình phản ứng 1 X + 9 F ® 2 He + 8 O → X là hạt proton → Đáp án D
Câu 7:
2
-
t1
T
+ Tại thời điểm t1 , ta có tỉ số 1 - 2
t
- 1
T
1
=
3
→ t1 =276 ngày.
-
t2
T
2
1
d=
=
t2
7
1- 2 T
→ Tỉ số này tại thời điểm t2 =t1 +138 =3T là
→ Đáp án D
Câu 8:
+ Giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở là cực đại
R =R0 = r 2 +( Z L - Z C ) =60
2
+ Tổng trở của mạch khi đó
→
Ω
Z=
Z 2 =602 +2.60r +602 =( n 45 )
2
( R0 +r )
2
+( Z L - Z C ) = R02 +2R0 r +r 2 +( Z L - Z C )
2
2
.
135 2
r=
n - 60
8
→
Ω.
cos j
+ Hệ số công suất của đoạn mạch MB :
→ Lập bảng Mode → 7 ta tìm được cos j
MB
MB
=
r
r 2 +( Z L - Z C )
2
135 2
n - 60
= 8
60
.
=0,125 ứng với n =2 → Đáp án C
Câu 9:
2p x
=p x
+ Từ phương trình sóng, ta có w =20p rad/s, l
→ l =2 m.
l w 2.20p
v=
=
=20
2p
2p
Tốc độ truyền sóng
m/s → Đáp án B
Câu 10:
Dl
xM =k
a .
+ Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k →
Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân
æ dö
( D +d ) l
k =( k - 2 ) ç1 + ÷
xM =( k - 2 )
è Dø
a
điều này chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k - 2 →
→
(*).
+ Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển
màn tiếp tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất →
( D +10d ) l
xM =
a
d k-1
=
→ kD =D +10d → D 10 .
k2 3
9
k - =0
5
+ Thay vào phương trình (*) ta thu được 10 10
→ k =6 → Đáp án D
Câu 11:
1
+ Từ đồ thị ta thấy rằng số hạt nhân trong mẫu còn lại 4 sau 16 ngày → T =8 ngày
-
t
-
32
24
8
T
Số hạt nhân phóng xạ còn lại sau 32 ngày là N =N 0 2 =N 0 2 =2.10 → Đáp án D
Câu 12:
+ Lực kéo về trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ → Đáp án C
Câu 13:
+ Mắt người quan sát thấy 3 vạch sáng riêng biệt vì bức xạ l 4 thuộc vùng tử ngoại nên mắt người
không quan sát được → Đáp án C
Câu 14:
+ Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong → Đáp án D
Câu 15:
+ Để đơn giản, ta chọn R =1 → Z L = 3
Khi
C =C1
cos j 1 =
thì
R2
U Cmax
R 2 +( Z L - Z C1 )
2
→
3
=
2
Z C1 =
R 2 +Z L2
4
=
ZL
3,
hệ
số
công
suất
của
mạch
khi
đó
.
( U AM +U MB ) max → ZC 2 = R 2 +Z L2 =2 .
+ Khi C =C2 thì
R
1
cos j 2 =
=
2
R 2 +( Z L - Z C 2 )
12 + 3 - 2
→ Hệ số công suất của mạch khi đó
(
R
+ Khi C =C3 , ta có cos j 3 =cos j 1 cos j
R +( Z L - Z C 3 )
2
2
↔
2
)
2
.
1
=0,84
2
→
(
1 + 3 - ZC 3
)
2
=0,84
.
R
=0,928
=1, 08 → Z C 3
→ Đáp án B
Mạch có tính cảm kháng → ZC 3
Câu 16:
+ Sóng điện từ là sóng ngang → Đáp án D
Câu 17:
10
Be
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 :
4m +6mn - m
E
4.1, 0073 +6.1, 0087 - 10, 0135
elk = lk = p
931 =
931 =6,3215
A
A
10
MeV → Đáp án C
Câu 18:
3C C
C= 1 2
C1 +C2 → 3Z C =Z C1 +Z C 2 , mặc khác khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là
+ Với giả thuyết
cực đại → mạch xảy ra cộng hưởng → 3Z L =Z C1 +Z C 2 .
U C1 =U C 2
U
=
= 3U
2Z L
1Z C1 +Z C 2
UZ C1
ì
ïï U C1 = Z = 3U
í
200
2
ï U C 2 = UZ C 2 = 3U
ZL =
L=
200 - Z1
3 Ω→
3p H
→ ïî
→
+ Ta có
→ Đáp án D
Câu 19:
+ P , Q là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu → nếu P là cực đại bậc k thì Q sẽ là cực đại ứng
với bậc k - 2 . Ta có:
2
ì
55 ö 55
ïï 82 +æ
=( k - 2 ) l
ç ÷è6 ø 6
í
ìï d 2Q - d1Q =( k - 2 ) l
ï 2
í
8 +3,92 - 3,9 =k l
ïî d 2 P - d1P =k l
↔ ïî
→ k =5 và l =1 cm.
+ Trên OP điểm M dao động với biên độ cực tiểu, gần P nhất có d 2 M - d1M =5,5l .
82 +d12M - d1M =5,5
→
→ d1M =3, 068 cm → PM =d1P - d1M =0,832 cm → Đáp án B
Câu 20:
k
w=
=10
m
+ Tần số góc của dao động
rad/s.
2
2
æv ö
æ30 ö
A = x02 +ç 0 ÷ = 32 +ç ÷ =3 2
è10 ø
èw ø
Biên độ của dao động
cm.
+ Tại t =0 vật có
Câu 21:
x=
2
p
A
j0=
4 → Đáp án C
2
và chuyển động theo chiều âm →
2
2
æT1 ö l1 æn2 ö 36
Dt
l
T = =2p
ç ÷ = =ç ÷ =
T
l2 è n1 ø 25
n
g
+ Ta có
→è 2ø
.
ì l1 =72
í
l =50
Kết hợp với l1 - l2 =22 cm → î 2
cm → Đáp án A
Câu 22:
+ Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng thế năng của vật tại vị trí biên → Đáp án A
Câu 23:
+ Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không ph ụ thu ộc vào b ản ch ất c ủa
nguồn phát → Đáp án A
Câu 24:
I
q0 = 0 = LC I 0 = 0, 05.20.10- 6 .0, 05 =50.10- 6
w
+ Điện tích cực đại trên một bản tụ
→ Đáp án D
Câu 25:
+ Sóng phát ra từ loa phóng thanh là sóng âm → Đáp án A
Câu 26:
1
w=
LC → Đáp án B
+ Tần số góc của mạch LC lí tưởng
Câu 27:
ì n =3
1 ö 17
æ1
DE =Em - En =13, 6 ç 2 - 2 ÷=
í
n
m
15
è
ø
+ Ta có
→ î m =6 .
Dr =( 62 - 32 ) r0 =27r0
Bán kính nguyên tử tăng them
→ Đáp án C
Câu 28:
x =I ( R +r ) =1,5 ( 1 +1) =3
+ Suất điện động của nguồn
V.
Nạp điện cho tụ, điện áp cực đại trên tụ sẽ là U 0 =x =3 V.
→ Cường độ dòng điện cực đại của mạch dao động
Câu 29:
v 20
l = = =5
f
4
+ Bước sóng của sóng
cm.
I 0 =CwU 0 =1.10- 6.106.3 =3
ON 5, 625
=
=2, 25
0,5
l
0,5.5
Ta có
→ Trong khoảng ON có hai dãy cực k =2
đại ứng với k =1 và k =2 → Điểm P và Q là hai cực đại gần
N nhất và xa N nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy k =2 và
k =1 .
A
2
2
2
ïì d1P =hP +16,875
í 2
d =hP2 +28,1252
→ Ta có ïî 2 P
, kết hợp với d 2 P - d1P =2l
→
hP2 +28,1252 -
hP2 +16,8752 =10
A → Đáp án A
y
Q
k =1
P
B
N
cm → hP =11,31 cm.
hQ2 +28,1252 Tương tự như vậy cho điểm Q , ta có
Dh =hQ - hP =33, 7
→
cm → Đáp án D
Câu 30:
hQ2 +16,8752 =5
cm →
hQ =45,1
cm.
d
A = =25
2
+ Biên độ dao động hình chiếu của vật
cm → vmax =wA =2,5 m/s.
Tại thời điểm t =0 , mức cường độ âm đo được là nhỏ nhất → vật đang ở biên âm. V ị trí v ật có t ốc đ ộ
v
3
v = max =1, 25
x =± A =±12,5 3
2
2
m/s tương ứng với
cm.
+ Ta tách 2018 =2016 +2 , 2016 lần đầu ứng với 504T → lần thứ 2018 vật đến vị trí có li độ
x =12,5 3 cm.
L =50 +20 log
Mức cường độ âm lúc này
Câu 31:
125
» 54, 06
100 - 12,5 3
dB→ Đáp án B
U
200
I= =
= 2
2
Z
1002 +( 100 - 200 )
+ Cường độ dòng điện trong mạch
A→ Đáp án A
Câu 32:
+ Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất của tia hồng ngoại → Đáp án D
Câu 33:
u 2 i2
+ 2 =2
2
U
+ Hệ thức liên hệ giữa hai đại lượng vuông pha U
→ Đáp án A
Câu 34:
- 11
Với r =132,5.10 m →
n=
132,5.10- 11
=5
5, 3.10- 11
.
ì Sn : n2
ï
í
1
wnt
s =S n
ï wn : 3
n →
2p , với î
+ Ta có quãng đường mà electron di chuyển được trên quỹ đạo dừng
1
S nwn :
n.
S¢ n
5
=
S ¢=3S =5S
3
Vậy 3S m →
→ Đáp án B
Câu 35:
Dl
T =2p
g → Đáp án C
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo
Câu 36:
+ Dung kháng và cảm kháng của mạch Z C =100 Ω, Z L =60 Ω.
U 2R
P= 2
2
2
2
R +( Z L - Z C )
Công suất tiêu thụ của mạch
↔ R - 80 R +1600 =0 → R =40 Ω → Đáp án D
Câu 37:
+ Năng lượng phản ứng tỏa ra DE =4b +230c - 234a → Đáp án A
Câu 38:
hc
e = =4,97.10- 19
l
+ Năng lượng của photon
J→ Đáp án B
Câu 39:
+ Với Z L =3Z C → uL =- 3uC .
Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u =uR +u L +uC =60 - 3.20 +20 =20 V→ Đáp án A
Câu 40: