Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán trường THPT Lương Tài số 2 - Bắc Ninh năm 2022 có lời giải chi tiế
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 29 tháng 3 2022 lúc 9:29:20 | Được cập nhật: 7 tháng 4 lúc 1:45:50 | IP: 100.103.176.86 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 202 | Lượt Download: 1 | File size: 0.752587 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trang 1/5 -
Mã đề thi
301
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
Mã đề thi: 301
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
Năm học: 2021
–
2022
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19 tháng 03 năm 2022
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..........................................................
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
2
1
x m
y
x
+
=
+
nghịch biến trên từng khoảng xác
định?
A.
2
m
≤
B.
2
m
≥
C.
2
m
>
D.
2
m
<
Câu 2:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có đồ
thị
là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
; 1
−∞ −
B.
(
)
1;
+∞
C.
(
)
1;1
−
D.
(
)
2;2
−
Câu 3:
Một khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3
B
a
=
và chiều cao
2
h
a
=
có thể tích bằng:
A.
3
3
a
B.
3
18
a
C.
3
6
a
D.
3
2
a
Câu 4:
Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:
A.
2!
B.
2
5
C
C.
5!
D.
2
5
A
Câu 5:
Tập xác định của hàm số
(
)
2
2
y
x
−
=
+
là:
A.
{ }
\ 2
D
=
−
B.
(
)
2;
D
= − +∞
C.
D
=
D.
(
)
2;
D
=
+∞
Câu 6:
Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu (S):
(
) (
)
2
2
2
1
2
9
x
y
z
−
+
+
+
=
. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu (S).
A.
(
)
1;2;0 ,
3
I
R
−
=
B.
(
)
1; 2;0 ,
9
I
R
−
=
C.
(
)
1; 2;0 ,
3
I
R
−
=
D.
(
)
1;2;0 ,
9
I
R
−
=
Câu 7:
Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
1
2 4
i z
i
+
= −
. Số phức liên hợp của số phức z là:
A.
1 3
z
i
= − −
B.
1 3
z
i
= − +
C.
1 3
z
i
= +
D.
1 3
z
i
= −
Câu 8:
Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
3
3
u
= −
và
4
11
u
=
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng?
A.
– 14
B.
– 8
C.
8
D.
14
Câu 9:
Nếu
( )
3
0
6
f x dx
=
∫
và
( )
0
2
4
f x dx
=
∫
thì
( )
3
2
f x dx
∫
bằng:
A.
10
B.
2
C.
10
−
D.
2
−
Câu 10:
Cho hàm số
( )
2
3
x
f x
e
x
=
−
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
3
x
f x dx e x C
= − +
∫
B.
( )
2
3
x
f x dx e
x C
= −
+
∫
C.
( )
1
6
x
f x dx xe
x C
−
=
−
+
∫
D.
( )
6
x
f x dx e
x C
=
−
+
∫
Trang 2/5 -
Mã đề thi
301
Câu 11:
Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi xoay hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các
đường
( )
y f x
=
, trục hoành,
,
x a x b
=
=
quay quanh trục hoành là:
A.
( )
2
b
a
V
f x dx
=
∫
B.
( )
2
b
a
V
f x dx
π
=
∫
C.
( )
b
a
V
f x dx
π
=
∫
D.
( )
b
a
V
f x dx
=
∫
Câu 12:
Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
thỏa mãn
( )
4
1
9
f x dx
=
∫
. Tính
(
)
1
0
3 1
I
f x
dx
=
+
∫
?
A.
28
I
=
B.
27
I
=
C.
9
I
=
D.
3
I
=
Câu 13:
Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên
?
A.
(
)
2 1
x
y
=
−
B.
3
log
y
x
=
C.
13
x
y
=
D.
3
x
y
=
Câu 14:
Cho hai số phức
2
z
i
= +
và
4 3
w
i
= −
. Tìm mô đun của số phức
z w
−
?
A.
20
z w
−
=
B.
2 3
z w
−
=
C.
5 2
z w
− =
D.
2 5
z w
− =
Câu 15:
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có tâm
(
)
1;2; 1
I
−
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:
2
2 1 0
P x
y
z
−
+
− =
?
A.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
2
x
y
z
−
+
−
+ +
=
B.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
4
x
y
z
−
+
−
+ +
=
C.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
4
x
y
z
+
+
+
+ −
=
D.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
2
x
y
z
−
+
−
+ +
=
Câu 16:
Nghiệm của phương trình
2
2
8
x
−
=
là:
A.
2
x
=
B.
2
x
= −
C.
1
x
= −
D.
1
x
=
Câu 17:
Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
13
log
3
2
x
− < −
là:
A.
(
)
;12
−∞
B.
(
)
12;
+∞
C.
(
)
3;12
D.
7
;
3
−∞
Câu 18:
Một khối trụ có đường kính đáy bằng 4
a
, đường cao bằng ba lần bán kính đáy trụ. Tính thể tích của
khối trụ?
A.
3
24
V
a
π
=
B.
3
8
V
a
π
=
C.
3
64
V
a
π
=
D.
3
192
V
a
π
=
Câu 19:
Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính
xác suất chọn được 4 học sinh nam.
A.
2
1365
B.
2
39
C.
2
15
D.
8
15
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
(
)
2; 3
M
−
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
2 3
z
i
= −
B.
3 2
z
i
= − +
C.
2 3
z
i
= − +
D.
3 2
z
i
= −
Câu 21:
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng (
P
) đi qua điểm
(
)
1;1;1
M
và song song với
mặt phẳng
( )
:
2 0
Q x y z
+ − + =
?
A.
3 0
x y z
+ + − =
B.
2
0
x
y z
−
+ =
C.
1 0
x y z
+ − − =
D.
3 0
x y z
+ − − =
Trang 3/5 -
Mã đề thi
301
Câu 22:
Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
2
1
5
5
x
x
−
+
>
là:
A.
(
)
;4
−∞
B.
(
)
0;
+∞
C.
(
)
4;
+∞
D.
(
)
; 4
−∞ −
Câu 23:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có bảng biến thiên như
hình vẽ. Có tất cả
bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
( )
1
f x m
− =
có ít nhất 2
nghiệm phân biệt.
A.
6
B.
9
C.
8
D.
7
Câu 24:
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
−
=
−
lần lượt là:
A.
1;
1
x
y
= −
= −
B.
1;
2
x
y
=
=
C.
1;
2
x
y
= −
=
D.
1;
1
x
y
=
= −
Câu 25:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 26:
Cho hai số phức
1
3
z
i
= +
và
2
1 2
z
i
= − +
. Tính
1 2
.
z z
?
A.
1 2
.
5 5
z z
i
= −
B.
1 2
.
1 5
z z
i
= − −
C.
1 2
.
1 5
z z
i
= − +
D.
1 2
.
5 5
z z
i
= − +
Câ
u 27:
Nếu
( )
2
1
8
f x dx
−
=
∫
thì
( )
2
1
3
2
f x
dx
−
+
∫
bằng:
A.
10
B.
22
C.
26
D.
30
Câu 28:
Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
ABCD
và
2
SA
a
=
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
?
A.
3
a
B.
3
2
a
C.
3
13
a
D.
3
23
a
Câu 29:
Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón với bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
là:
A.
xq
S
rl
π
=
B.
2
xq
S
rl
π
=
C.
2
xq
S
r l
π
=
D.
4
xq
S
rl
π
=
Câu 30:
Trên đoạn
[
]
3;0
−
, hàm số
3
3
y x
x
=
−
đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau
đây?
A.
0
x
=
B.
1
x
= −
C.
3
x
= −
D.
2
x
=
Câu 31:
Đường cong trong hình vẽ
bên là đồ
thị
của hàm số
nào dưới đây?
A.
3
3 1
y
x
x
= − +
+
B.
4
2
2
4
1
y
x
x
=
−
+
C.
4
2
2
4
1
y
x
x
= −
+
+
D.
3
3 1
y x
x
=
−
+
Câu 32:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;2;1
A
−
và
(
)
1;1;3
B
. Tọa độ của véc tơ
AB
là:
A.
(
)
2;1; 2
−
−
B.
(
)
2; 1;2
−
C.
(
)
0;3;4
D.
(
)
0; 1;2
−
Câu 33:
Khi đặt
log
t
x
=
thì phương trình
2 3
log
3log
1 0
x
x
−
− =
trở thành phương trình nào sau đây?
Trang 4/5 -
Mã đề thi
301
A.
2
3 1 0
t
t
− − =
B.
2
6
3 1 0
t
t
− − =
C.
2
3
3 1 0
t
t
− − =
D.
2
9
3 1 0
t
t
− − =
Câu 34:
Thể tích của khối cầu có bán kính
3
R
a
=
là:
A.
3
36
V
a
π
=
B.
3
18
V
a
π
=
C.
3
12
V
a
π
=
D.
2
12
V
a
π
=
Câu 35:
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2
3
x
t
y
t
z
= −
∆
= +
=
. Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
∆
là:
A.
(
)
3
1;2;3
u
=
B.
(
)
4
2;1;0
u
= −
C.
(
)
4
2;1;3
u
= −
D.
(
)
4
2;1;0
u
=
Câu 36:
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1; 1;2
A
−
và có một véc tơ pháp
tuyến là
(
)
2;2;1
n
=
?
A.
2
2
2 0
x
y z
+
+ − =
B.
2
2
2 0
x
y z
+
+ + =
C.
2 2 0
x y
z
− +
− =
D.
2
0
x y
z
− +
=
Câu 37:
Phần ảo của số phức
3 4
z
i
= − +
bằng:
A.
3
B.
– 3
C.
4
D.
– 4
Câu 38:
Tìm hàm số
( )
f x
biết rằng
( )
'
sin
2
f x
x
=
+
và
( )
0 1
f
=
.
A.
( )
cos
2
2
f x
x
x
= −
+
+
B.
( )
cos
2 1
f x
x
x
=
+
+
C.
( )
cos
2 1
f x
x
x
= −
+
+
D.
( )
cos
2
f x
x
x
=
+
Câu 39:
Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
(
)
3
4 65.2 64 2 log
3
0
x
x
x
−
+
−
+
≥
có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
Vô số
Câu 40:
Cho hàm số
( )
2
2
1
3
1
x a khi x
f x
x
b khi x
+
≥
=
+
<
thỏa mãn
( )
2
0
13
f x dx
=
∫
. Tính
T a b ab
= + −
?
A.
11
T
= −
B.
5
T
= −
C.
1
T
=
D.
1
T
= −
Câu 41:
Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
có đồ
thị
như hình vẽ. Giả
sử
diện tích phần kẻ
dọc trên hình vẽ
có diện tích bằ
ng
a
. Tính theo
a
giá trị
củ
a
tích phân
(
) ( )
2
3
2 1 '
I
x
f x dx
−
=
+
∫
?
A.
50 2
I
a
=
−
B.
50
I
a
=
−
C.
30 2
I
a
= − −
D.
30 2
I
a
= − +
Câu 42:
Cho hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên
và có đồ
thị
của hàm số
( )
'
f x
như hình vẽ
bên. Tìm giá trị
nhỏ
nhất của hàm
số
( )
y f x
=
trên đoạ
n
[
]
1;2
−
?
A.
( )
2
f
B.
1
C.
( )
1
f
−
D.
( )
1
f
Câu 43:
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng 2
a
. Tam giác
SAB
l
à tam giác vuông
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng (
ABC
)?
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
Trang 5/5 -
Mã đề thi
301
Câu 44:
Cho lăng trụ
tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy bằ
ng 4
a
. Góc
giữa hai mặt phẳ
ng
(
)
'
A BC
và
(
)
ABC
bằ
ng
0
30
. Gọi
M
là trung điểm củ
a
cạnh AB, tính khoảng cách từ
điể
m
M
tới mặt phẳ
ng
(
)
'
A BC
?
A.
3
2
a
B.
3
a
C.
3
a
D.
3
2
a
Câu 45:
Cho lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
, gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
của cạnh
'
AA
và
BC
. Biết khối tứ diện
AMNB
có thể tích là
3
3
a
. Tính thể tích lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
A.
3
9
a
B.
3
12
a
C.
3
36
a
D.
3
18
a
Câu 46:
Cho hàm số
( )
y f x
=
là hàm số
bậc ba có đồ
thị
như hình vẽ. Tìm
tất cả
các giá trị
của tham số
m
sao cho phương trình
(
)
(
)
sin
1
f
x
f m
=
+
nghiệm?
A.
1
3
m
− ≤ ≤
B.
2
0
m
− ≤ ≤
C.
3
1
m
− ≤ ≤
D.
2
2
m
− ≤ ≤
Câu 47:
Có tất bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho tồn tại số thực
( )
1;8
x
∈
thỏa mãn:
(
)
(
) (
)
2
2
1 2
x
x
x
e
y
y e
x
−
−
=
−
?
A.
11
B.
14
C.
12
D.
13
Câu 48:
Cho hàm số
( )
3
2
f x
x bx
cx d
=
+
+
+
với
b
,
c
,
d
là các số thực. Biết hàm số
( )
( )
( )
( )
2 '
3 ''
g x
f x
f x
f x
=
+
+
có hai giá trị cực trị là
–
6 và 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
( )
( )
( )
'
''
18
f x
f x
f x
y
g x
+
+
=
+
và
1
y
=
.
A.
ln 5
B.
ln 7
C.
2ln 6
D.
2ln 5
Câu 49:
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;4; 2
A
−
và mặt phẳng
( )
(
) (
)
2
2
:
1
1
2
4 0
P
m
x m
y
mz
+
+
−
+
+ =
. Biết rằng, khi tham số
m
thay đổi thì mặt phẳng (
P
) luôn tiếp xúc
với 2 mặt cầu cố định cùng đi qua
A
là
( ) ( )
1
2
,
S
S
. Gọi
M
và
N
là hai điểm lần lượt nằm trên
( )
1
S
và
( )
2
S
.
Tìm GTLN của
MN
?
A.
16 2
B.
8 8 2
+
C.
8 2
D.
8 6 2
+
Câu 50:
Cho hàm số
( )
3
2
2
y f x
x bx
cx d
=
=
+
+
+
thỏa mãn
4
2
16 0
b
c d
+
+ +
<
và
9
3
54
b
c d
−
+ >
. Hàm
số
( )
y
f x
=
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
-----------------------------------------------
-----------
HẾT
----------
Trang 1/6 -
Mã đề thi
302
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2
Mã đề thi: 302
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
Năm học: 2021
–
2022
Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19 tháng 03 năm 2022
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..........................................................
Câu 1:
Nếu
( )
3
0
6
f x dx
=
∫
và
( )
0
2
4
f x dx
=
∫
thì
( )
3
2
f x dx
∫
bằng:
A.
10
B.
2
−
C.
2
D.
10
−
Câu 2:
Một khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3
B
a
=
và chiều cao
2
h
a
=
có thể tích bằng:
A.
3
6
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
18
a
Câu 3:
Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:
A.
2!
B.
2
5
C
C.
5!
D
.
2
5
A
Câu 4:
Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu (S):
(
) (
)
2
2
2
1
2
9
x
y
z
−
+
+
+
=
.
A.
(
)
1; 2;0 ,
3
I
R
−
=
B.
(
)
1;2;0 ,
3
I
R
−
=
C.
(
)
1;2;0 ,
9
I
R
−
=
D.
(
)
1; 2;0 ,
9
I
R
−
=
Câu 5:
Tập xác định của hàm số
(
)
2
2
y
x
−
=
+
là:
A.
{ }
\ 2
D
=
−
B.
(
)
2;
D
=
+∞
C.
(
)
2;
D
= − +∞
D.
D
=
Câu 6:
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng (
P
) đi qua điểm
(
)
1;1;1
M
và song song với mặt
phẳng
( )
:
2 0
Q x y z
+ − + =
?
A.
3 0
x y z
+ + − =
B.
3 0
x y z
+ − − =
C.
2
0
x
y z
−
+ =
D.
1 0
x y z
+ − − =
Câu 7:
Cho hai số phức
1
3
z
i
= +
và
2
1 2
z
i
= − +
. Tính
1 2
.
z z
?
A.
1 2
.
5 5
z z
i
= −
B.
1 2
.
1 5
z z
i
= − −
C.
1 2
.
1 5
z z
i
= − +
D.
1 2
.
5 5
z z
i
= − +
Câu 8:
Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
3
3
u
= −
và
4
11
u
=
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng?
A.
14
B.
– 8
C.
8
D.
– 14
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
2
1
5
5
x
x
−
+
>
là:
A.
(
)
0;
+∞
B.
(
)
;4
−∞
C.
(
)
; 4
−∞ −
D.
(
)
4;
+∞
Câu 10:
Trên đoạn
[
]
3;0
−
, hàm số
3
3
y x
x
=
−
đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A.
0
x
=
B.
1
x
= −
C.
2
x
=
D.
3
x
= −
Câu 11:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;2;1
A
−
và
(
)
1;1;3
B
. Tọa độ của véc tơ
AB
là:
Trang 2/6 -
Mã đề thi
302
A.
(
)
2;1; 2
−
−
B.
(
)
2; 1;2
−
C.
(
)
0;3;4
D.
(
)
0; 1;2
−
Câu 12:
Cho hai số phức
2
z
i
= +
và
4 3
w
i
= −
. Tìm mô đun của số phức
z w
−
?
A.
20
z w
−
=
B.
2 5
z w
− =
C.
5 2
z w
− =
D.
2 3
z w
−
=
Câu 13:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
(
)
2; 3
M
−
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
2 3
z
i
= −
B.
3 2
z
i
= − +
C.
2 3
z
i
= − +
D.
3 2
z
i
= −
Câu 14:
Khi đặt
log
t
x
=
thì phương trình
2 3
log
3log
1 0
x
x
−
− =
trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
6
3 1 0
t
t
− − =
B.
2
3
3 1 0
t
t
− − =
C.
2
9
3 1 0
t
t
− − =
D.
2
3 1 0
t
t
− − =
Câu 15:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có đồ
thị
là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;
+∞
B.
(
)
2;2
−
C.
(
)
; 1
−∞ −
D.
(
)
1;1
−
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
13
log
3
2
x
− < −
là:
A.
(
)
12;
+∞
B.
(
)
;12
−∞
C.
(
)
3;12
D.
7
;
3
−∞
Câu 17:
Một khối trụ có đường kính đáy bằng 4
a
, đường cao bằng
ba lần bán kính đáy trụ. Tính thể tích của
khối trụ?
A.
3
24
V
a
π
=
B.
3
8
V
a
π
=
C.
3
64
V
a
π
=
D.
3
192
V
a
π
=
Câu 18:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có bảng biến thiên như
hình vẽ. Có tất cả
bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
( )
1
f x m
− =
có ít nhất 2
nghiệm phân biệt.
A.
8
B.
6
C.
7
D.
9
Câu 19:
Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên
?
A.
13
x
y
=
B.
3
x
y
=
C.
(
)
2 1
x
y
=
−
D.
3
log
y
x
=
Câu 20:
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
−
=
−
lần lượt là:
A.
1;
1
x
y
= −
= −
B.
1;
2
x
y
=
=
C.
1;
2
x
y
= −
=
D.
1;
1
x
y
=
= −
Câu 21:
Phần ảo của số phức
3 4
z
i
= − +
bằng:
A.
3
B.
– 3
C.
4
D.
– 4
Câu 22:
Cho hàm số
( )
y f x
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ
sau:
Trang 3/6 -
Mã đề thi
302
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 23:
Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính
xác suất chọn được 4 học sinh nam.
A.
2
1365
B.
8
15
C.
2
15
D.
2
39
Câu 24:
Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón với bán kính đáy
r
và độ dài đường sinh
l
là:
A.
xq
S
rl
π
=
B.
2
xq
S
rl
π
=
C.
2
xq
S
r l
π
=
D.
4
xq
S
rl
π
=
Câu 25:
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có tâm
(
)
1;2; 1
I
−
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:
2
2 1 0
P x
y
z
−
+
− =
?
A.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
4
x
y
z
−
+
−
+ +
=
B.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
2
x
y
z
−
+
−
+ +
=
C.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
2
x
y
z
−
+
−
+ +
=
D.
(
) (
) (
)
2
2
2
1
2
1
4
x
y
z
+
+
+
+ −
=
Câu 26:
Cho số phức
z
thỏa mãn
(
)
1
2 4
i z
i
+
= −
. Số phức liên hợp của số phức z là:
A.
1 3
z
i
= +
B.
1 3
z
i
= −
C.
1 3
z
i
= − −
D.
1 3
z
i
= − +
Câu 27:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
2
1
x m
y
x
+
=
+
nghịch biến trên từng khoảng xác
định?
A.
2
m
≤
B.
2
m
<
C.
2
m
>
D.
2
m
≥
Câu 28:
Đường cong trong hình vẽ
bên là đồ
thị
của hàm số
nào dưới đây?
A.
3
3 1
y
x
x
= − +
+
B.
4
2
2
4
1
y
x
x
= −
+
+
C.
3
3 1
y x
x
=
−
+
D.
4
2
2
4
1
y
x
x
=
−
+
Câu 29:
Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
ABCD
và
2
SA
a
=
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
?
A.
3
23
a
B.
3
a
C.
3
13
a
D.
3
2
a
Câu 30:
Thể
tích của khối cầu có bán kính
3
R
a
=
là:
A.
3
36
V
a
π
=
B.
3
12
V
a
π
=
C.
2
12
V
a
π
=
D.
3
18
V
a
π
=
Câu 31:
Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi xoay
hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các
đường
( )
y f x
=
, trục hoành,
,
x a x b
=
=
quay quanh trục hoành là:
A.
( )
2
b
a
V
f x dx
=
∫
B.
( )
2
b
a
V
f x dx
π
=
∫
C.
( )
b
a
V
f x dx
π
=
∫
D.
( )
b
a
V
f x dx
=
∫
Câu 32:
Nghiệm của phương trình
2
2
8
x
−
=
là: