Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG môn Toán trường THPT Lương Tài số 2 - Bắc Ninh năm 2022 có lời giải chi tiế

161551b01a73dd12bc800e5fa472a76b
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 29 tháng 3 2022 lúc 9:29:20 | Được cập nhật: 7 tháng 4 lúc 1:45:50 | IP: 100.103.176.86 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 202 | Lượt Download: 1 | File size: 0.752587 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang="">

 

                                              Trang 1/5 - 

Mã đề thi 

301 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

 

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 

 

Mã đề thi: 301 

(50 câu trắc nghiệm)

 

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 

Năm học: 2021 

 2022  

Bài thi môn: TOÁN 

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

 

Ngày thi: 19 tháng 03 năm 2022

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..........................................................

 

Câu 1: 

Tìm tất cả các giá trị của tham số 

m

 

sao cho hàm số 

2

1

x m

y

x

+

=

+

nghịch biến trên từng khoảng xác 

định?

   

A. 

2

m

 

B. 

2

m

 

C. 

2

m

>

 

D. 

2

m

<

 

Câu 2: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

có đồ

 

thị

 

là đường cong trong hình bên. Hàm số

 

đã 

cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 

 

A. 

(

)

; 1

−∞ −

              

B. 

(

)

1;

+∞

       

C. 

(

)

1;1

 

D. 

(

)

2;2

 

 

Câu 3: 

Một khối lăng trụ có diện tích đáy là 

2

3

B

a

=

 

và chiều cao 

2

h

a

=

 

có thể tích bằng:

 

 

A. 

3

3

a

 

B. 

3

18

a

 

C. 

3

6

a

 

D. 

3

2

a

 

Câu 4: 

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:

 

A. 

2!

     

B. 

2

5

C

 

C. 

5!

     

D. 

2

5

A

 

Câu 5: 

Tập xác định của hàm số 

(

)

2

2

y

x

=

+

 

là:

 

 

A. 

{ }

\ 2

D

=

 

B. 

(

)

2;

D

= − +∞

 

C. 

D

=

 

D. 

(

)

2;

D

=

+∞

 

Câu 6: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho mặt cầu (S): 

(

) (

)

2

2

2

1

2

9

x

y

z

+

+

+

=

. Tìm tọa độ tâm 

và bán kính 

R

 

của mặt cầu (S).

 

 

A. 

(

)

1;2;0 ,

3

I

R

=

 

B. 

(

)

1; 2;0 ,

9

I

R

=

 

C. 

(

)

1; 2;0 ,

3

I

R

=

 

D. 

(

)

1;2;0 ,

9

I

R

=

 

Câu 7: 

Cho số phức 

z

 

thỏa mãn 

(

)

1

2 4

i z

i

+

= −

. Số phức liên hợp của số phức z là:

 

 

A. 

1 3

z

i

= − −

 

B. 

1 3

z

i

= − +

 

C. 

1 3

z

i

= +

 

D. 

1 3

z

i

= −

 

Câu 8: 

Cho cấp số cộng 

( )

n

u

 

với 

3

3

u

= −

 

và 

4

11

u

=

. Tìm công sai 

d

 

của cấp số cộng?

 

 

A. 

– 14 

B. 

– 8 

C. 

D. 

14 

Câu 9: 

Nếu 

( )

3

0

6

f x dx

=

 

và 

( )

0

2

4

f x dx

=

thì 

( )

3

2

f x dx

bằng:

    

A. 

10 

B. 

C. 

10

 

D. 

2

 

Câu 10: 

Cho hàm số 

( )

2

3

x

f x

e

x

=

. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

 

 

A. 

( )

3

x

f x dx e x C

= − +

 

B. 

( )

2

3

x

f x dx e

x C

= −

+

 

 

C. 

( )

1

6

x

f x dx xe

x C

=

+

 

D. 

( )

6

x

f x dx e

x C

=

+

 

 

                                              Trang 2/5 - 

Mã đề thi 

301 

Câu 11: 

Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi xoay hình phẳng 

( )

H

 

giới hạn bởi các 

đường 

( )

y f x

=

, trục hoành, 

,

x a x b

=

=

 

quay quanh trục hoành là:

 

 

A. 

( )

2

b

a

V

f x dx

= 

     

B. 

( )

2

b

a

V

f x dx

π

=

        

C. 

( )

b

a

V

f x dx

π

=

 

D. 

( )

b

a

V

f x dx

=

 

Câu 12: 

Cho hàm số 

( )

y f x

=

 

liên tục trên 

 

thỏa mãn 

( )

4

1

9

f x dx

=

. Tính 

(

)

1

0

3 1

I

f x

dx

=

+

?

 

 

A. 

28

I

=

 

B. 

27

I

=

 

C. 

9

I

=

 

D. 

3

I

=

 

Câu 13: 

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên 

?

 

 

A. 

(

)

2 1

x

y

=

 

B. 

3

log

y

x

=

 

C. 

13

x

y

 

=  

 

 

D. 

3

x

y

=

 

Câu 14: 

Cho hai số phức 

2

z

i

= +

 

và 

4 3

w

i

= −

. Tìm mô đun của số phức 

z w

?

 

 

A. 

20

z w

=

 

B. 

2 3

z w

=

 

C. 

5 2

z w

− =

 

D. 

2 5

z w

− =

 

Câu 15: 

Trong không gian 

Oxyz

, viết phương trình mặt cầu có tâm 

(

)

1;2; 1

I

 

và tiếp xúc với mặt phẳng 

( )

:

2

2 1 0

P x

y

z

+

− =

?

 

 

A. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

2

x

y

z

+

+ +

=

 

B. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

4

x

y

z

+

+ +

=

 

 

C. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

4

x

y

z

+

+

+

+ −

=

 

D. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

2

x

y

z

+

+ +

=

 

Câu 16: 

Nghiệm của phương trình 

2

2

8

x

=

 

là:

 

 

A. 

2

x

=

 

B. 

2

x

= −

 

C. 

1

x

= −

 

D. 

1

x

=

 

Câu 17: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

(

)

13

log

3

2

x

− < −

 

là:

 

 

A. 

(

)

;12

−∞

 

B. 

(

)

12;

+∞

 

C. 

(

)

3;12

 

D. 

7

;

3

−∞

 

Câu 18: 

Một khối trụ có đường kính đáy bằng 4

a

, đường cao bằng ba lần bán kính đáy trụ. Tính thể tích của 

khối trụ?

 

A. 

3

24

V

a

π

=

       

B. 

3

8

V

a

π

=

 

C. 

3

64

V

a

π

=

      

D. 

3

192

V

a

π

=

 

Câu 19: 

Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính 

xác suất chọn được 4 học sinh nam.

 

A. 

2

1365

 

B. 

2

39

   

C. 

2

15

   

D. 

8

15

 

Câu 20: 

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm 

(

)

2; 3

M

là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

 

 

A. 

2 3

z

i

= −

 

B. 

3 2

z

i

= − +

 

C. 

2 3

z

i

= − +

 

D. 

3 2

z

i

= −

 

Câu 21: 

Trong không gian 

Oxyz

, viết phương trình mặt phẳng (

P

) đi qua điểm 

(

)

1;1;1

M

 

và song song với 

mặt phẳng 

( )

:

2 0

Q x y z

+ − + =

?

 

 

A. 

3 0

x y z

+ + − =

 

B. 

2

0

x

y z

+ =

 

C. 

1 0

x y z

+ − − =

 

D. 

3 0

x y z

+ − − =

 

 

                                              Trang 3/5 - 

Mã đề thi 

301 

Câu 22: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

2 2

2

1

5

5

x

x

+

 

>  

 

là:

 

 

A. 

(

)

;4

−∞

 

B. 

(

)

0;

+∞

 

C. 

(

)

4;

+∞

 

D. 

(

)

; 4

−∞ −

 

Câu 23: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

có bảng biến thiên như 

hình vẽ. Có tất cả

 

bao nhiêu giá trị

 

nguyên của tham số

 

m

 

sao cho phương trình 

( )

1

f x m

− =

 

có ít nhất 2 

nghiệm phân biệt.

 

 

A. 

6           

B. 

9           

C. 

8         

D. 

 

Câu 24: 

Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 

2

1

x

y

x

=

 

lần lượt là:

 

 

A. 

1;

1

x

y

= −

= −

 

B. 

1;

2

x

y

=

=

 

C. 

1;

2

x

y

= −

=

 

D. 

1;

1

x

y

=

= −

 

Câu 25: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ

 

sau:

 

 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

 

A. 

3   

B. 

2   

C. 

4   

D. 

Câu 26: 

Cho hai số phức 

1

3

z

i

= +

 

và 

2

1 2

z

i

= − +

. Tính 

1 2

.

z z

?

 

 

A. 

1 2

.

5 5

z z

i

= −

 

B. 

1 2

.

1 5

z z

i

= − −

 

C. 

1 2

.

1 5

z z

i

= − +

 

D. 

1 2

.

5 5

z z

i

= − +

 

u 27: 

Nếu 

( )

2

1

8

f x dx

=

 

thì 

( )

2

1

3

2

f x

dx

+

 

bằng:

 

A. 

10 

B. 

22 

C. 

26 

D. 

30 

Câu 28: 

Cho khối chóp 

S.ABCD

 

có đáy là hình vuông cạnh 

a

, cạnh bên 

SA

 

vuông góc với đáy 

ABCD 

và 

2

SA

a

=

. Tính thể tích khối chóp 

S.ABCD

?

      

A. 

3

a

 

B. 

3

2

a

       

C. 

3

13

a

 

D. 

3

23

a

 

Câu 29: 

Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón với bán kính đáy 

r

 

và độ dài đường sinh 

l

 

là:

 

A. 

xq

S

rl

π

=

   

B. 

2

xq

S

rl

π

=

   

C. 

2

xq

S

r l

π

=

   

D. 

4

xq

S

rl

π

=

 

Câu 30: 

Trên đoạn 

[

]

3;0

, hàm số 

3

3

y x

x

=

 

đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau

 

đây?

 

 

A. 

0

x

=

 

B. 

1

x

= −

 

C. 

3

x

= −

 

D. 

2

x

=

 

Câu 31: 

Đường cong trong hình vẽ

 

bên là đồ

 

thị

 

của hàm số

 

nào dưới đây?

 

 

A. 

3

3 1

y

x

x

= − +

+

 

B. 

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

 

 

C. 

4

2

2

4

1

y

x

x

= −

+

+

 

D. 

3

3 1

y x

x

=

+

 

 

Câu 32: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho hai điểm 

(

)

1;2;1

A

 

và 

(

)

1;1;3

B

. Tọa độ của véc tơ 

AB



 

là:

 

 

A. 

(

)

2;1; 2

 

B. 

(

)

2; 1;2

 

C. 

(

)

0;3;4

 

D. 

(

)

0; 1;2

 

Câu 33: 

Khi đặt 

log

t

x

=

 

thì phương trình 

2 3

log

3log

1 0

x

x

− =

 

trở thành phương trình nào sau đây?

 

 

                                              Trang 4/5 - 

Mã đề thi 

301 

 

A. 

2

3 1 0

t

t

− − =

 

B. 

2

6

3 1 0

t

t

− − =

 

C. 

2

3

3 1 0

t

t

− − =

 

D. 

2

9

3 1 0

t

t

− − =

 

Câu 34: 

Thể tích của khối cầu có bán kính 

3

R

a

=

 

là:

 

 

A. 

3

36

V

a

π

=

 

B. 

3

18

V

a

π

=

 

C. 

3

12

V

a

π

=

 

D. 

2

12

V

a

π

=

 

Câu 35: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho đường thẳng 

1 2

:

2

3

x

t

y

t

z

= −

= +

 =

. Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng 

 

là:

 

A. 

(

)

3

1;2;3

u

=



 

B. 

(

)

4

2;1;0

u

= −



 

C. 

(

)

4

2;1;3

u

= −



 

D. 

(

)

4

2;1;0

u

=



 

Câu 36: 

Trong không gian 

Oxyz

, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm 

(

)

1; 1;2

A

 

và có một véc tơ pháp 

tuyến là 

(

)

2;2;1

n

=

?

 

 

A. 

2

2

2 0

x

y z

+

+ − =

   

B. 

2

2

2 0

x

y z

+

+ + =

    

C. 

2 2 0

x y

z

− +

− =

 

D. 

2

0

x y

z

− +

=

 

Câu 37: 

Phần ảo của số phức 

3 4

z

i

= − +

 

bằng:

 

A. 

3   

B. 

– 3   

C. 

4   

D. 

– 4 

Câu 38: 

Tìm hàm số 

( )

f x

 

biết rằng 

( )

'

sin

2

f x

x

=

+

 

và 

( )

0 1

f

=

.

 

 

A. 

( )

cos

2

2

f x

x

x

= −

+

+

  

B. 

( )

cos

2 1

f x

x

x

=

+

+

  

C. 

( )

cos

2 1

f x

x

x

= −

+

+

   

D. 

( )

cos

2

f x

x

x

=

+

 

Câu 39: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

(

)

(

)

3

4 65.2 64 2 log

3

0

x

x

x

+

+

 

có tất cả bao nhiêu số 

nguyên?

 

A. 

2   

B. 

3   

C. 

4   

D. 

Vô số

 

Câu 40: 

Cho hàm số 

( )

2

2

1

3

1

x a khi x

f x

x

b khi x

+

= 

+

<

thỏa mãn 

( )

2

0

13

f x dx

=

. Tính 

T a b ab

= + −

?

 

 

A. 

11

T

= −

 

B. 

5

T

= −

 

C. 

1

T

=

 

D. 

1

T

= −

 

Câu 41: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

liên tục trên 

 

có đồ

 

thị

 

như hình vẽ. Giả

 

sử

 

diện tích phần kẻ

 

dọc trên hình vẽ

 

có diện tích bằ

ng 

. Tính theo 

a

 

giá trị

 

củ

tích phân 

(

) ( )

2

3

2 1 '

I

x

f x dx

=

+

?

 

 

A. 

50 2

I

a

=

 

B. 

50

I

a

=

 

 

   

C. 

30 2

I

a

= − −

 

D. 

30 2

I

a

= − +

 

 

 

Câu 42: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

liên tục trên 

 

và có đồ

 

thị

 

của hàm số

 

( )

'

f x

 

như hình vẽ

 

bên. Tìm giá trị

 

nhỏ

 

nhất của hàm

 

số

 

( )

y f x

=

 

trên đoạ

[

]

1;2

?

 

 

A. 

( )

2

f

 

B. 

 

   

C. 

( )

1

f

 

D. 

( )

1

f

 

 

Câu 43: 

Cho hình chóp 

S.ABC

 

có đáy 

ABC

 

là tam giác đều cạnh bằng 2

a

 

. Tam giác 

SAB

 l

à tam giác vuông 

cân tại

 S

 

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng 

SC

 

và mặt phẳng (

ABC

)?

 

 

A. 

0

60   

B. 

0

30   

C. 

0

45   

D. 

0

90  

 

                                              Trang 5/5 - 

Mã đề thi 

301 

Câu 44: 

Cho lăng trụ

 

tam giác đều 

. ' ' '

ABC A B C

 

có cạnh đáy bằ

ng 4

. Góc 

giữa hai mặt phẳ

ng 

(

)

'

A BC

 

và 

(

)

ABC

 

bằ

ng 

0

30

. Gọi 

M

 

là trung điểm củ

cạnh AB, tính khoảng cách từ

 

điể

M

 

tới mặt phẳ

ng 

(

)

'

A BC

?

 

 

A. 

3

2

a

          

B. 

3

a

 

C. 

3

a

                

D. 

3

2

a

 

 

Câu 45: 

Cho lăng trụ 

. ' ' '

ABC A B C

, gọi 

M

N

 

lần lượt là trung điểm

 

của cạnh 

'

AA

 

và 

BC 

. Biết khối tứ diện 

AMNB 

có thể tích là 

3

3

a

. Tính thể tích lăng trụ 

. ' ' '

ABC A B C

.

 

 

A. 

3

9

a

 

B. 

3

12

a

 

C. 

3

36

a

 

D. 

3

18

a

 

Câu 46: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

là hàm số

 

bậc ba có đồ

 

thị

 

như hình vẽ. Tìm 

tất cả

 

các giá trị

 

của tham số

 

m

 

sao cho phương trình 

(

)

(

)

sin

1

f

x

f m

=

+

 

nghiệm?

 

 

A. 

1

3

m

− ≤ ≤

 

B. 

2

0

m

− ≤ ≤

 

 

   

C. 

3

1

m

− ≤ ≤

 

D. 

2

2

m

− ≤ ≤

 

 

 

Câu 47: 

Có tất bao nhiêu số nguyên dương 

y

 

sao cho tồn tại số thực 

( )

1;8

x

 

thỏa mãn: 

(

)

(

) (

)

2

2

1 2

x

x

x

e

y

y e

x

=

?

 

A. 

11   

B. 

14   

C. 

12   

D. 

13 

Câu 48: 

Cho hàm số

 

( )

3

2

f x

x bx

cx d

=

+

+

+

 

với 

b

c

d

 

là các số thực. Biết hàm số 

( )

( )

( )

( )

2 '

3 ''

g x

f x

f x

f x

=

+

+

 

có hai giá trị cực trị là 

– 

6 và 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  các 

đường 

( )

( )

( )

( )

'

''

18

f x

f x

f x

y

g x

+

+

=

+

 

và 

1

y

=

.

   

    

A. 

ln 5

 

    

  

B. 

ln 7

  

 

C. 

2ln 6

 

 

 

D. 

2ln 5

 

Câu 49: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho điểm 

(

)

2;4; 2

A

và mặt phẳng 

( )

(

) (

)

2

2

:

1

1

2

4 0

P

m

x m

y

mz

+

+

+

+ =

. Biết rằng, khi tham số 

m

 

thay đổi thì mặt phẳng (

P

) luôn tiếp xúc 

với 2 mặt cầu cố định cùng đi qua 

A

 

là 

( ) ( )

1

2

,

S

S

. Gọi 

M

 

và 

N

 

là hai điểm lần lượt nằm trên 

( )

1

S

 

và 

( )

2

S

Tìm GTLN của 

MN

?

 

 

A. 

16 2

 

B. 

8 8 2

+

 

C. 

8 2

 

D. 

8 6 2

+

 

Câu 50: 

Cho hàm số 

( )

3

2

2

y f x

x bx

cx d

=

=

+

+

+

 

thỏa mãn 

4

2

16 0

b

c d

+

+ +

<

 

và 

9

3

54

b

c d

+ >

. Hàm 

số 

( )

y

f x

=

 

có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

 

 

A. 

B. 

C. 

D. 

----------------------------------------------- 

----------- 

HẾT 

---------- 

 

 

                                              Trang 1/6 - 

Mã đề thi 

302 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH

 

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 

 

Mã đề thi: 302 

(50 câu trắc nghiệm)

 

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 

Năm học: 2021 

 2022  

Bài thi môn: TOÁN 

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

 

Ngày thi: 19 tháng 03 năm 2022

 

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

 

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ..........................................................

 

Câu 1: 

Nếu 

( )

3

0

6

f x dx

=

 và 

( )

0

2

4

f x dx

=

thì 

( )

3

2

f x dx

bằng:

    

    

A. 

10 

 

 

B. 

2

   

 

C. 

2   

 

D. 

10

 

Câu 2: 

Một khối lăng trụ có diện tích đáy là 

2

3

B

a

=

 

và chiều cao 

2

h

a

=

 

có thể tích bằng:

 

 

A. 

3

6

a

 

B. 

3

3

a

 

C. 

3

2

a

 

D. 

3

18

a

 

Câu 3: 

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử là:

 

A. 

2!

   

B. 

2

5

C

   

C. 

5!

   

D

2

5

A

 

Câu 4: 

Trong không gian 

Oxyz

, tìm tọa độ tâm 

và bán kính 

R

 

của mặt cầu (S): 

(

) (

)

2

2

2

1

2

9

x

y

z

+

+

+

=

.

 

 

A. 

(

)

1; 2;0 ,

3

I

R

=

 

B. 

(

)

1;2;0 ,

3

I

R

=

 

C. 

(

)

1;2;0 ,

9

I

R

=

 

D. 

(

)

1; 2;0 ,

9

I

R

=

 

Câu 5: 

Tập xác định của hàm số 

(

)

2

2

y

x

=

+

 

là:

 

 

A. 

{ }

\ 2

D

=

 

B. 

(

)

2;

D

=

+∞

 

C. 

(

)

2;

D

= − +∞

 

D. 

D

=

 

Câu 6: 

Trong không gian 

Oxyz

, viết phương trình mặt phẳng (

P

) đi qua điểm

 

(

)

1;1;1

M

 

và song song với mặt 

phẳng 

( )

:

2 0

Q x y z

+ − + =

 

A. 

3 0

x y z

+ + − =

 

B. 

3 0

x y z

+ − − =

 

C. 

2

0

x

y z

+ =

 

D. 

1 0

x y z

+ − − =

 

Câu 7: 

Cho hai số phức 

1

3

z

i

= +

 và 

2

1 2

z

i

= − +

. Tính 

1 2

.

z z

 

A. 

1 2

.

5 5

z z

i

= −

 

B. 

1 2

.

1 5

z z

i

= − −

 

C. 

1 2

.

1 5

z z

i

= − +

 

D. 

1 2

.

5 5

z z

i

= − +

 

Câu 8: 

Cho cấp số cộng 

( )

n

u

 

với 

3

3

u

= −

 và 

4

11

u

=

. Tìm công sai 

d

 

của cấp số cộng?

 

 

A. 

14 

B. 

– 8 

C. 

D. 

– 14 

Câu 9: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

2 2

2

1

5

5

x

x

+

 

>  

 

là:

 

 

A. 

(

)

0;

+∞

 

B. 

(

)

;4

−∞

 

C. 

(

)

; 4

−∞ −

 

D. 

(

)

4;

+∞

 

Câu 10: 

Trên đoạn 

[

]

3;0

, hàm số 

3

3

y x

x

=

 

đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

 

 

A. 

0

x

=

 

B. 

1

x

= −

 

C. 

2

x

=

 

D. 

3

x

= −

 

Câu 11: 

Trong không gian 

Oxyz

, cho hai điểm 

(

)

1;2;1

A

 và 

(

)

1;1;3

B

. Tọa độ của véc tơ 

AB



 

là:

 

 

                                              Trang 2/6 - 

Mã đề thi 

302 

 

A. 

(

)

2;1; 2

 

B. 

(

)

2; 1;2

 

C. 

(

)

0;3;4

 

D. 

(

)

0; 1;2

 

Câu 12: 

Cho hai số phức 

2

z

i

= +

 và 

4 3

w

i

= −

. Tìm mô đun của số phức 

z w

 

A. 

20

z w

=

 

B. 

2 5

z w

− =

 

C. 

5 2

z w

− =

 

D. 

2 3

z w

=

 

Câu 13: 

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm 

(

)

2; 3

M

là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

 

 

A. 

2 3

z

i

= −

 

B. 

3 2

z

i

= − +

 

C. 

2 3

z

i

= − +

 

D. 

3 2

z

i

= −

 

Câu 14: 

Khi đặt 

log

t

x

=

 

thì phương trình 

2 3

log

3log

1 0

x

x

− =

 

trở thành phương trình nào sau đây?

 

 

A. 

2

6

3 1 0

t

t

− − =

 

B. 

2

3

3 1 0

t

t

− − =

 

C. 

2

9

3 1 0

t

t

− − =

 

D. 

2

3 1 0

t

t

− − =

 

Câu 15: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

có đồ

 

thị

 

là đường cong trong hình bên. Hàm số

 

đã 

cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 

 

A. 

(

)

1;

+∞

 

B. 

(

)

2;2

 

 

   

C. 

(

)

; 1

−∞ −

 

D. 

(

)

1;1

 

 

 

Câu 16: 

Tập nghiệm của bất phương trình 

(

)

13

log

3

2

x

− < −

 

là:

 

 

A. 

(

)

12;

+∞

 

B. 

(

)

;12

−∞

 

C. 

(

)

3;12

 

D. 

7

;

3

−∞

 

Câu 17: 

Một khối trụ có đường kính đáy bằng 4

a

, đường cao bằng

 

ba lần bán kính đáy trụ. Tính thể tích của 

khối trụ?

 

 

A. 

3

24

V

a

π

=

 

B. 

3

8

V

a

π

=

 

C. 

3

64

V

a

π

=

 

D. 

3

192

V

a

π

=

 

Câu 18: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

có bảng biến thiên như 

hình vẽ. Có tất cả

 

bao nhiêu giá trị

 

nguyên của tham số

 

m

 

sao cho phương trình 

( )

1

f x m

− =

 

có ít nhất 2 

nghiệm phân biệt.

 

 

A. 

B. 

 

   

C. 

D. 

 

Câu 19: 

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên 

 

A. 

13

x

y

 

=  

 

 

B. 

3

x

y

=

 

C. 

(

)

2 1

x

y

=

 

D. 

3

log

y

x

=

 

Câu 20: 

Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 

2

1

x

y

x

=

 

lần lượt là:

 

 

A. 

1;

1

x

y

= −

= −

 

B. 

1;

2

x

y

=

=

 

C. 

1;

2

x

y

= −

=

 

D. 

1;

1

x

y

=

= −

 

Câu 21: 

Phần ảo của số phức 

3 4

z

i

= − +

 

bằng:

 

A. 

3     

B. 

– 3 

C. 

4      

D. 

– 4 

Câu 22: 

Cho hàm số

 

( )

y f x

=

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ

 

sau:

 

 

                                              Trang 3/6 - 

Mã đề thi 

302 

 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

 

A. 

3   

B. 

2   

C. 

4   

D. 

Câu 23: 

Từ một nhóm 15 học sinh gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính 

xác suất chọn được 4 học sinh nam.

 

A. 

2

1365

 

B. 

8

15

   

C. 

2

15

   

D. 

2

39

 

Câu 24: 

Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón với bán kính đáy 

r

 

và độ dài đường sinh 

l

 

là:

 

A. 

xq

S

rl

π

=

   

B. 

2

xq

S

rl

π

=

   

C. 

2

xq

S

r l

π

=

   

D. 

4

xq

S

rl

π

=

 

Câu 25: 

Trong không gian 

Oxyz

, viết phương trình mặt cầu có tâm 

(

)

1;2; 1

I

 

và tiếp xúc với mặt phẳng 

( )

:

2

2 1 0

P x

y

z

+

− =

 

A. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

4

x

y

z

+

+ +

=

 

B. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

2

x

y

z

+

+ +

=

 

 

C. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

2

x

y

z

+

+ +

=

 

D. 

(

) (

) (

)

2

2

2

1

2

1

4

x

y

z

+

+

+

+ −

=

 

Câu 26: 

Cho số phức 

z

 

thỏa mãn 

(

)

1

2 4

i z

i

+

= −

. Số phức liên hợp của số phức z là:

 

 

A. 

1 3

z

i

= +

 

B. 

1 3

z

i

= −

 

C. 

1 3

z

i

= − −

 

D. 

1 3

z

i

= − +

 

Câu 27: 

Tìm tất cả các giá trị của tham số 

m

 

sao cho hàm số 

2

1

x m

y

x

+

=

+

nghịch biến trên từng khoảng xác 

định?

   

A. 

2

m

 

B. 

2

m

<

 

C. 

2

m

>

 

D. 

2

m

 

Câu 28: 

Đường cong trong hình vẽ

 

bên là đồ

 

thị

 

của hàm số

 

nào dưới đây?

 

 

A. 

3

3 1

y

x

x

= − +

+

 

B. 

4

2

2

4

1

y

x

x

= −

+

+

 

 

C. 

3

3 1

y x

x

=

+

 

D. 

4

2

2

4

1

y

x

x

=

+

 

 

 

Câu 29: 

Cho khối chóp 

S.ABCD

 

có đáy là hình vuông cạnh 

a

, cạnh bên 

SA

 

vuông góc với đáy 

ABCD 

và 

2

SA

a

=

. Tính thể tích khối chóp 

S.ABCD

 

A. 

3

23

a

 

B. 

3

a

 

C. 

3

13

a

 

D. 

3

2

a

 

Câu 30: 

Thể

 

tích của khối cầu có bán kính 

3

R

a

=

 

là:

 

 

A. 

3

36

V

a

π

=

 

B. 

3

12

V

a

π

=

 

C. 

2

12

V

a

π

=

 

D. 

3

18

V

a

π

=

 

Câu 31: 

Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi xoay

 

hình phẳng 

( )

H

 

giới hạn bởi các 

đường 

( )

y f x

=

, trục hoành, 

,

x a x b

=

=

 

quay quanh trục hoành là:

 

 

A. 

( )

2

b

a

V

f x dx

= 

      

B. 

( )

2

b

a

V

f x dx

π

=

    

C. 

( )

b

a

V

f x dx

π

=

 

D.

 

( )

b

a

V

f x dx

=

 

Câu 32: 

Nghiệm của phương trình 

2

2

8

x

=

 

là:

 


Document Outline