Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2021 môn toán Trường Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Mã đề thi 132
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường cong như trong hình
vẽ?
A.
B.
C.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số
D.
để hàm số
đạt cực trị tại
thỏa mãn
A.
B.
C.
D. Không có giá trị
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
. Tính
bán mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
B.
C.
Câu 5: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
B.
D.
C.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
D.
, tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
là phương trình của một mặt cầu.
A.
B.
Câu 7: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
C.
.
.
B.
D.
B.
.
D.
Câu 8: Cho các hàm số
và
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
.
có đồ thị như hình
.
C.
.
D.
.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho
,
là hai hàm số liên tục trên
A. .
B.
Câu 10: Cho cấp số nhân
.
với
C.
và
A.
B.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai?
Tính
.
D.
với mọi hàm số
C.
với mọi hằng số
D.
liên tục trên
có đạo hàm trên
và với mọi hàm số
giới hạn bởi đồ thị
liên tục trên
.
C.
A.
B.
Câu 14: Cho hàm số
vẽ bên. Hàm số
trên đoạn
. Khi
được tính theo công thức
.
D.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
, trục hoành và đường thẳng
B.
.
.
liên tục trên
quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích
A.
.
.
, với mọi hàm số
Câu 12: Cho hình phẳng
bằng:
D.
, với mọi hàm số
B.
.
Khi đó, công bội của cấp số nhân
C.
A.
hình phẳng
thỏa mãn:
.
là:
C.
D.
có bảng biến thiên như hình
nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
B.
Câu 15: Cho hàm số bậc ba
các nghiệm của phương trình
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ bên. Số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 3, AD = a , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.BCD.
A.
B.
C.
D.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 17: Giới hạn
A.
bằng:
B.
C.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
trung trực của đoạn thẳng
A.
C.
D.
, cho
và
. Phương trình mặt phẳng
là:
B.
D.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
, cho
. Mặt
cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là:
A.
B.
C.
Câu 20: Số giao điểm của đường thẳng
A. Vô số
và đồ thị hàm số
B.
.Khi đó thể tích
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
. Gọi
của khối chóp
B.
A.
D.
có thể tích bằng
điểm các cạnh
là:
C.
Câu 21: Cho khối lăng trụ
A.
D.
theo thứ tự là trung
là
C.
D.
C.
D.
?
B.
Câu 23: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
Câu 24: Cho hàm số
bên. Gọi
C.
có đồ thị trên đoạn
trên đoạn
A.
Câu 25: Tìm tập nghiệm
A.
Câu 26: Tìm tập nghiệm
như hình vẽ
Khi đó, giá trị
bằng:
B.
C.
D.
của phương trình
B.
C.
D.
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Cho hàm số
tại
liên tục trên
có đồ thị
điểm có hoành độ lần lượt là
phần hình phẳng nằm phía trên trục
trục
D.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số
trục
là:
có diện tích là
giới hạn bởi đồ thị
cắt
. Biết
và
, phần hình phẳng nằm phía dưới
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
trục
giới hạn bởi đồ thị
và trục
(như hình vẽ). Tính
A.
có diện tích là
.
.
B.
.
C.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
sao cho tam giác
nhận
là trọng tâm.
A.
B.
.
D.
,
.
,
C.
. Tìm tọa độ điểm
D.
Câu 29: Số tam giác được tạo thành từ các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Tập xác định của hàm số
A.
.
là:
B.
.
C.
Câu 31: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng
A.
Câu
Trong
không
gian
D.
và diện tích đáy bằng
B.
32:
.
C.
với
hệ
tọa
độ
là
D.
,
cho
phương
và phương trình mặt phẳng
d và mặt phẳng
B.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
trình
đường
thẳng
. Góc của đường thẳng
là
A.
Hình chiếu của
.
trên
C.
, cho điểm
D.
và đường thẳng
.
có tọa độ là
B.
C.
D.
Câu 34: Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng loại kỳ hạn một năm vào ngân hàng với lãi suất 6,5%
một năm . Sau 5 năm 2 tháng người đó rút được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. Biết nếu rút trước kì hạn thì
ngân hàng trả theo lãi suất không kì hạn là 0.01% một ngày (1tháng tính 30 ngày):
A. 24884159,27 đồng
B. 26566629,62 đồng
C. 25884159,27 đồng
D. 27566629,62 đồng
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng nào sau đây có vectơ chỉ phương là
A.
B.
C.
D.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị
có đồ thị
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của đồ thị
hàm số
trên khoảng
A.
là:
B.
C.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
,
lần lượt tại
sai bằng
A.
Câu
,
,
.
B.
Cho
hình
D.
, mặt phẳng
sao cho độ dài
. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
38:
và hàm số
,
,
C.
có
là
D.
hình
thang
.
vuông
tại
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
.
B.
Câu 39: Cho hàm số
C.
liên tục trên
,
.
.
đáy
và cắt tia
theo thứ tự tạo thành cấp số cộng có công
tới mặt phẳng
.
chóp
đi qua điểm
,
.
và
Biết
bằng
D.
có
,
. Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
Câu 40: Cho hàm số
có đồ thị
tiếp tuyến với đồ thị
tại điểm có hoành độ bằng
Tích tất cả các phần tử của tập
A.
B.
vuông góc với đường thẳng
bằng:
C.
D.
Câu 41: Biết
với
thức
A.
B.
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng
Biết góc giữa hai đường thẳng
A.
Câu
C.
có đáy
và
bằng
B.
43:
Cho
hàm
số
để
là các số hữu tỷ. Tính giá trị của biểu
D.
là tam giác vuông cân tại
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
C.
liên
tục
trên
D.
thỏa
mãn
và
. Tính
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
A.
B.
C.
Câu 44: Cho hình chóp
, góc giữa
có đáy
là hình vuông cạnh
và mặt phẳng
cắt các cạnh
bằng
lần lượt tại
.
vuông góc với mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
,
. Xét hình nón có đỉnh nằm trong mặt phẳng
và đường tròn đáy đi qua 3 điểm
A.
D.
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho
B.
C.
D.
Câu 45: Một hộp gồm
quả cầu được đánh số từ đến
Chọn ngẫu nhiên quả cầu từ hộp đó. Xác
suất để lấy được quả cầu có đúng quả cầu ghi số lẻ và tích số ghi trên ba quả cầu là một số chia hết
cho bằng:
A.
B.
Câu 46: Cho hai số thực
C.
,
đều lớn hơn
B.
.
D.
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
.
C.
.
D.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
nhỏ hơn 2021 để phương trình
có đúng một nghiệm thực?
A.
.
B.
C.
Câu 48: Cho hàm số bậc bốn
Biết hàm số
.
có
D.
.
và
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
và đường thẳng
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của
diện tích tam giác
A. .
D.
, cho điểm
là đường thẳng đi qua điểm
trên mặt phẳng
nhỏ nhất. Khi đó,
B. .
,
sao cho tam giác
đáy của hình trụ một góc bằng
và vuông góc với mặt phẳng
là điểm thuộc đường thẳng
có giá trị bằng:
C. .
Câu 50: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
của đường tròn
, mặt phẳng
và
D.
,
sao cho
.
. Biết rằng tồn tại dây cung
là tam giác đều và mặt phẳng
hợp với mặt
. Thể tích khối trụ đã cho là
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
A.
B.
C.
---------------------- HẾT ----------------------
D.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 7/7 - Mã đề thi 132