Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán đợt 3 sở GD&ĐT Nghệ An

235eb2020f375906e012fdf7bc7e8d0c
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 23 tháng 9 2021 lúc 1:06:19 | Được cập nhật: 23 tháng 3 lúc 9:26:19 | IP: 113.190.95.171 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 575 | Lượt Download: 3 | File size: 0.669483 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA ONLINE ĐỢT 3 - NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI TRỰC TUYẾN Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . Câu 1. A. C. Câu 3. ( - ¥ ;1) . 3sin x + B. 3x- 1 + C. ln3 1 sin x + 3x- 1.ln3 + C. 3 Từ các chữ số Câu 5. Câu 6. 3sin x - 2 là D. y= log3 x x log3 x C. 5 , ( x > 0) y' = là 1- ln x y' = 2 4 2 A. y =- x + 2x - 1 . 4 2 B. y = x + 2x . 4 2 C. y = x - 2x . 4 2 D. y = - x + 2x . 2 2 + y2 + ( z - 1) = 4 x + 2) B. ( . 2 2 2 D. y' = 1 2 x ln3 . 2 + y2 ( z + 1) = 2 2 . 2 ) ( ) ) ( ) C. ( . D. ( . ¢ ¢ ¢ ¢ ABCD.A B C D ¢ Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng AB và B D ¢ bằng x + 2 + y2 z + 1 = 4 A. 90° . x - 2 + y2 + z - 1 = 2 B. 45° . C. 30° . 4 2 - 2;1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2x + 2 trên khoảng ( là A. Câu 9. 1 + log3 x A 1;1;1) B ( 3;- 1;1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( , . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 Câu 8. D. 4 x x ln3 . x A. . B. C. . Đường cong ở hình bên đồ thị của hàm số nào được cho dưới đây? x - 2) A. ( Câu 7. é1;+¥ ) ë D. ê . {1;2;3} có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Đạo hàm của hàm số 1 3x- 1 ( 1;+¥ ) . 3x- 1 + C. ln3 B. 3 y' = - C. 1 sin x - 3x- 1.ln3 + C. 3 B. A. 6 Câu 4. là ( - ¥ ;1ùúû. f x = 3cosx Họ nguyên hàm của hàm số ( ) A. Câu 2. y = log( 1 - x) Tập xác định của hàm số min y = 2 ( - 2;1) . B. min y = 10 ( - 2;1) . C. min y = 1 ( - 2;1) . D. 135° . D. min y = - 1 ( - 2;1) ( ) xác định, liên tục trên { } và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số Cho hàm số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng y=f x ¡\ - 1 Trang 1/7 - Mã đề 002 B. 3. A. 2 . Câu 10. Cho A. F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 1 . 2 D. 1. C. 4 . f ( x) = B. 7 . 4 B. x y z +1 = = 2 - 1 - 2 . 1 . x- 1 Biết F ( 2) = 1, C. ln2 + 1. giá trị của F ( 3) bằng D. ln2 - 1. a : 2x - y + 2z +1 = 0 Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) . Đường thẳng nào sau đây song song với mặt phẳng A. x y z +1 = = 2 - 1 2 . ( a) ? C. x y z +1 = = 1 - 2 - 1 . D. x y z +1 = = 1 - 2 - 2 . y = f ( x) Câu 12. Cho hàm số liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . u Câu 13. Cho cấp số nhân ( ) với n A. - C. 3 . B. 2 . 3 2021 2 u1 = 3, q = 3 . 2020 B. 2 1 . 2 D. 5 . Số hạng thứ 2021 bằng . C. - 3 2020 2 . 3 2021 D. 2 . 3 Câu 14. Cho khối chóp tứ giác có thể tích bằng 9a và đáy là hình vuông cạnh a. Độ dài đường cao của khối chóp bằng A. 6a. B. 27a. Câu 15. Tập nghiệm của phương trình A. S = { - 1;1} . B. ( 2 ) log2 x + 1 = 2 S = { 1} . C. 3a. D. 9a. là C. S= { 3} . D. { S= - }. 3; 3 Câu 16. Cho số phức z = 2 + 3i. Phần thực của số phức z bằng A. 2 . B. - 2 . C. - 3 . D. 3 . Câu 17. Một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng 20p và độ dài đường sinh bằng 5 có thể tích bằng 80 p. 3 100 p. 3 16p. 16 p. 3 A. B. C. D. Câu 18. Một hũ thủy tinh đựng mật ong gồm một hình trụ và một nửa hình cầu có kích thước như hình vẽ dưới (tính theo đơn vị cm ). Thể tích của hũ chứa mật ong là Trang 2/7 - Mã đề 002 A. 3402p . B. 2430p . C. 2916p . D. 972p . logx a2b3 Câu 19. Cho các số thực dương a,b,x khác 1, thỏa mãn a = loga x; 3a = logb x . Giá trị của bằng 3 A. 3 a . B. 9 a. a 3. C. D. 1 a . Câu 20. Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x, y = 0, x = 2 . Thể tích vật thể tròn xoay thu được khi miền D quay quanh Ox bằng A. 2p . B. 2 . C. 1 Câu 21. Cho hàm số A. f ( x) liên tục trên 3 . 2 4 2 3 . ¡ và ò f ( x) dx = 2, 0 B. 4. D. 3 ò f ( x) dx = 6. C. 0 2 . 3 4 2 p 3 . 1 Tích phân ò f ( 2x - 1 ) dx - 1 bằng D. 6. Câu 22. Cho hình bình hành ABCD, với A,B,C,D lần lượt là điểm biểu diễn các số phức za = 1- i, zb = 2 + 3i, zc = 3 + i A. - 5 và zd = x + yi. Giá trị x + y bằng B. 5 C. - 1 D. 1 Câu 23. Thể tích khối lăng trụ đều ABCD.A 1B1C1D1, có cạnh bên bằng a và AC1 = a 3 bằng a3 C. 3 . 3 3 a 2 . 3 3 A. a . B. D. 3a . 3 Câu 24. Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng 8p 3 A. 32p . B. . C. 8p . Câu 25. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1 là A. 1 r= . 2 B. r = 3. C. r= 3 . 2 D. 2p . D. r= 2 . 2 Câu 26. Cho hai số phức z1 = 3 + i, z2 = 3 - i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. z1 + z2 là một số thực. B. z1 - z2 là một số thuần ảo. z1 C. z1.z2 là một số thực. D. z2 là một số thuần ảo. 4x Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình A. é 2 ê- ;+¥ ê 3 ë ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø. B. 2- x æö 2÷ æ 3ö ÷ ç ÷ ÷ £ç ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ç ç3ø è è2÷ ø æ 2ù ç - ¥; ú ç ç ç 5ú è û. là C. é2 ê ;+¥ ê5 ë ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø. D. æ 2ù ç - ¥; ú ç ç ç 3ú è û. Trang 3/7 - Mã đề 002 Câu 28. Cho hàm số đúng? y = f ( x) xác định trên ¡ và có f '( x) = x ( x - 1) A. f ( 0) > f ( 1) > f ( 2) . B. f ( 0) > f ( 1) và f ( 2) > f ( 1) . C. f ( 0) < f ( 1) < f ( 2) . D. f ( 0) < f ( 1) và f ( 2) < f ( 1) . Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng D1 D2 giữa hai đường thẳng và 0 ( x - 2) x y z- 1 = = 1 2 - 1 và 3 . Khẳng định nào sau đây D1 : x + 3 y - 2 z +1 = = . - 1 1 - 2 Góc bằng 0 A. 120 . D1 : 2 0 C. 150 . B. 60 . 0 D. 30 . 4 Câu 30. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển A. - 8 Câu 31. Cho hàm số y = f ( x) B. 32. æ 1ö ç ÷ 2x + 3 ÷ ç ÷ ç ÷ ç è x ø C. có đồ thị trên đoạn é0;4ù ê û ú như ë - bằng 8 7 D. 16 . 5 hình vẽ bên. Diện tích các hình phẳng(được gạch chéo trong hình) là S1 = 11 6 9 S2 = . 2 và Tích phân 4 I = ò f ( x) dx 0 A. C. bằng 8 . 3 - B. 8 . 3 D. 19 . 3 - 19 . 3 ( ) 2 x2 - y+1 2021 Câu 32. Xét các số thực dương x,y thoả mãn = 2x + y 2 ( x + 1) . Giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức Biết f ( 1) = - 2ln2 P = 2y - 3x tại y bằng A. 25 16 . Câu 33. Cho hàm số f ( x) B. liên tục trên và f ( 2) = a + bln3( a,b Î ¤ ) . A. 13 . 4 Câu 34. Cho hàm số 7 8. y = f ( x) B. ¡ \ { 0;- 1} C. thỏa mãn 3 4. D. 25 8 . x( x + 1) f '( x) + f ( x) = x2 + x. 2 2 Giá trị biểu thức a + b bằng 9 . 2 , hàm số C. 25 . 4 f ¢( x) = x3 + ax2 + bx + c( a,b,c Î ¡ D. 5 . 2 ) có đồ thị như hình vẽ. Trang 4/7 - Mã đề 002 Hàm số ( g( x) = ff ¢( x) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( - 1;0) . B. æ 3 3ö ÷ ç ç ; ÷ ÷ ç ÷ ç ÷ ç è 3 3ø . C. ( 1;+¥ ) . D. ( - ¥ ;- 2) . Câu 35. Biết rằng hàm số ( ) f '( x) = x2 + 1 f 2 ( x) A. 7 f ( - 1) = . 3 f ( x) và é- 1;0ù ú ë û đồng thời thỏa mãn các điều kiện xác định, liên tục trên đoạn ê f ( 0) = 1. B. Tính f ( - 1) ? 1 f ( - 1) = . 3 C. f ( - 1) = 3. D. z z =1 Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện và z A. 8. Câu 37. Cho hàm số bậc ba B. 2. y = f ( x) C. 4. + 3 f ( - 1) = . 7 z = 3? z D. 1. có đồ thị như hình vẽ. y = f ( x + m) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị là A. m < 1 . B. m < - 1 . C. m > - 1 . D. m > 1 . Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SA = a 3. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 0 A. 30 . 0 B. 90 . 0 C. 60 . 2 0 D. 45 . 2 2 S : x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 16. Oxy) Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) ( Mặt phẳng ( cắt ( S) theo một đường tròn có chu vi bằng A. 7p. B. 14p. C. 7p. D. 2 7p. Trang 5/7 - Mã đề 002 Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; đường thẳng SA vuông góc với mặt a 6 . Tính thể tích khối chóp phẳng đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD bằng S.ABCD theo a. a3 B. 6 . 6 3 a 3 . a3 C. 3 . a3 D. 2 . A. Câu 41. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng A. 1 . 20 A. x y- 6 z x y +6 z = = = = . 2 4 - 1 và 2 - 8 - 1 B. 3 . 5 C. 1 . 10 B. x y- 6 z = = . 2 4 - 1 D. 2 . 5 A - 2;2;1) Câu 42. Trong không gian Oxyz . Đường thẳng D đi qua điểm ( cắt trục tung tại B sao cho OB = 2OA có phương trình là x +3 y +6 z - 2 = = . - 5 - 9 3 x y +6 z = = . 2 - 8 - 1 C. D. Câu 43. Bà Thủy dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x Î ¥ ) bà Thủy gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng. A. 140 triệu đồng. B. 145 triệu đồng. C. 150 triệu đồng. D. 154 triệu đồng. 3 Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = sin x + mcos2x + 3sin x - 1 đồng biến trên khoảng æp ö ç ÷ - ;0÷ ? ç ÷ ç ÷ ç è 2 ø B. 0. A. 1 . Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) Số điểm cực trị của hàm số A. 1 . Câu 46. Có có f ( 0) = 0 C. Vô số. . Đồ thị của hàm số ( ) g( x) = f x2 - 2x 2 nhiêu giá 3 trị nguyên log3 x + m log3 x + m +1 £ 0 A. 22 . như hình vẽ bên. bằng C. 3 . B. 2 . bao y = f ¢( x) D. 2 . của tham số D. 5 . ù mÎ é ê- 20;20ú ë û để bất phương trình có không quá 20 nghiệm nguyên? B. 20 . C. 21 . D. 23 . Trang 6/7 - Mã đề 002 Câu 47. ax - 1 = 2loga ( 6x + 1) Gọi a là số thực dương lớn hơn 1 sao cho phương trình 3 có nghiệm duy nhất. Hãy chọn khẳng định đúng ? A. a Î ( 0;10) Câu 48. Cho mặt cầu B. ( a Î 103;104 ( S) có bán kính ( N ) . Giá trị lớn nhất của 3 V R ) và hình nón ( a Î 102;103 ) D. ( N ) nội tiếp mặt cầu ( S) . Gọi ( a Î 10;102 V ) là thể tích khối nón là pR 3 B. 3 . 32pR A. 27 . C. pR 3 C. 27 . 2 32pR 3 D. 81 . 2 2 S : x - 1) + ( y - 2) +( z - 3) = 9 A 0;0;2) Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) ( và điểm ( . Một mặt phẳng đi qua A và có vectơ pháp tuyến có diện tích nhỏ nhất. Độ dài A. 14 . ur n r n = ( 1; a; b) cắt mặt cầu ( S) theo thiết diện là hình tròn bằng B. 6 . D. 17 . C. 2 . 3 Câu 50. Cho số phức () là số thực và () z2 - z 2 = 4 3. Đặt 2 T = z2 + z . A. z= / 0 thỏa mãn đồng thời các điều kiện æö z÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ çz ø è 3 5 . 2 7 9