Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 THPT Kinh Môn - Hải Dương lần 1

ffeeafd0d813c9eb1c04b70b28871bf2
Gửi bởi: Trường Cao Đẳng Cơ Điện Hà Nội 12 tháng 1 2022 lúc 16:52:44 | Được cập nhật: 16 tháng 4 lúc 3:52:49 | IP: 100.117.8.155 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 304 | Lượt Download: 5 | File size: 0.704772 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> Microsoft Word - de 001.doc

Trang 1 - Mã đề 001 

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG 

TRƯỜNG THPT KINH MÔN 

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  

NĂM 2022 - LẦN 1 

MÔN TOÁN  

Thời gian làm bài: 90 Phút 

 

 

(Đề có 6 trang) 

Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... 

 

 

Câu 1. 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 

m

 để hàm số 

2

9

x m

y

x

 đồng biến trên từng khoảng 

xác định của nó?

 

A.

 

3

.

 

B.

  2 .

 

C.

 1.

 

D.

 

5

Câu 2. 

Bất phương trình 

2

13

3

7

log log

0

3

x

x

 có tập nghiệm là 

;

a b

. Tính giá trị 

3

P

a b

.

 

A.

 

4

P

.

 

B.

 

5

P

.

 

C.

 

7

P

.

 

D.

 

10

P

Câu 3. 

Cho hàm số 

4

2

2

1

y x

x

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 

A.

 Hàm số nghịch biến trên khoảng 

1;1  

 

B.

 Hàm số đồng biến trên khoảng 

 

; 2

 

C.

 Hàm số đồng biến trên khoảng 

1;1

 

D.

 Hàm số nghịch biến trên khoảng 

 

; 2   

Câu 4. 

Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng  R , chiều cao bằng 

h

, độ dài đường sinh 

 

bằng 

l

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

A.

 

2

2

l

R

h

.

 

 

B.

 

2

2

l

R

h

 

C.

 

2

2

R l

h

  . 

 

D.

 

2

2

h

R

l

.  

Câu 5. 

Tìm các số thực 

, ,

a c d

 để hàm số 

2

ax

y

cx d

 có đồ thị như hình vẽ bên 

      

      A.

 

1,

1,

1

a

c

d

 

B.

 

2,

1,

2

a

c

d

 

 

C.

 

1,

1,

2

a

c

d

 

.

 D.

 

1,

1,

2

a

c

d

Câu 6. 

Cho hình chóp tam giác  .

S ABC  có 

,

SA

ABC

 tam giác  ABC  vuông tại  .

B  Gọi 

H  là hình 

chiếu của  A  trên 

.

SB  Xét các khẳng định sau 

 

1 :

;

AH

SC

 

 

2 :

;

BC

SAB

  

  

 

3 :

.

SC

AB

 

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

 

A.

 3.

 

B.

 1.

 

C.

 0.

 

D.

 2. 

    

Mã đề 001 

Trang 2 - Mã đề 001 

Câu 7. 

Cho hàm số 

 

y

f x

 liên tục trên đoạn 

1;1

 và có đồ thị như hình vẽ. 

 

Gọi  M  và 

m

 lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 

1;1

. Giá 

trị của 

M m

 bằng

 

A.

 

3

.

 

B.

 

0

.

 

C.

 1.

 

D.

  2 . 

Câu 8. 

Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?

 

A.

 

14

55

.

 

B.

 

2855

.

 

C.

 

4255

.

 

D.

 

41

55

Câu 9. 

Điểm cực đại của đồ thị hàm số 

3

2

6

9

1

y x

x

x

  có tổng hoành độ và tung độ bằng

 

A.

 

6

.

 

B.

 

1

.

 

C.

 

1

.

 

D.

 

3

Câu 10. 

Cho hình chóp  .

S ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng 

,

ABC

ABC

 là tam giác đều cạnh 

bằng  a . Khoảng cách từ  C  đến mặt phẳng 

SAB  bằng

 

A.

 

3

2

a

 

B.

 a

 

C.

  2a

 

D.

 

3

3

a

 

Câu 11. 

. Cho hình lăng trụ tam giác đều 

. ' ' '

ABC A B C có

,

AB a

góc giữa đường thẳng '

A C  và mặt 

phẳng

ABC

bằng 45 .

 Thể tích khối lăng trụ

. ' ' '

ABC A B C bằng

 

A.

 

3

3

4

a

.

 

B.

 

3

3

6

a

.

 

C.

 

3

3

12

a

.

 

D.

 

3

3

2

a

Câu 12. 

Một hình trụ có bán kính đáy 

5

r

a

 và khoảng cách giữa hai đáy là  7a . Cắt khối trụ bởi một 

mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng  3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng 

 

A.

 

2

70a

 

B.

 

2

21a

  

C.

 

2

56a

 

D.

 

2

35a

  

Câu 13. 

Cho tứ diện  OABC  có 

,

,

OA OB OC

 đôi một vuông góc nhau và 

,

2 ,

3

OA a OB

a OC

a

 

Diện tích của mặt cầu 

 

S

 ngoại tiếp tứ diện  OABC bằng:

 

A.

 

2

10

S

a

 

B.

 

2

12

S

a

  

C.

 

2

8

S

a

 

D.

 

2

14

S

a

  

Câu 14. 

Nguyên hàm của hàm số 

 

3

3

2

f x

x

x

 là hàm số nào trong các hàm số sau?

 

A.

 

 

4

2

3

2

4

2

x

x

F x

x C

.

 

B.

 

 

4

2

3

2

F x

x

x

x C

.

 

C.

 

 

4

2

2

4

2

x

x

F x

x C

D.

 

 

2

3

3

F x

x

C

 

Câu 15. 

Cho hàm số 

 

2016

2

1

f x

x x

. Khi đó:

 

A.

 

 

2017

2

1

2017

x

f x dx

C

B.

 

 

2016

2

1

2016

x

f x dx

C

 

C.

 

 

2017

2

1

4034

x

f x dx

C

.

 

D.

 

 

2016

2

1

4032

x

f x dx

C

Câu 16. 

Cho  a  là số thực dương khác 1, biểu thức 

3

3

5

.

a

a

 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là

 

A.

 

1415

a .

 

B.

 

2

15

a .

 

C.

 

1

15

a .

 

D.

 

17

5

a . 

 

Trang 3 - Mã đề 001 

Câu 17. 

Đạo hàm của hàm số 

2

ln 1

y

x

 là 

 

A.

 

2

2

1

x

x

.

 

B.

 

2

2

1

x

x

.

 

C.

 

2

1

1 x

D.

 

2

1

1

x

Câu 18. 

Tìm nguyên hàm của hàm số 

 

cos 3

6

f x

x

.

 

A.

 

 

sin 3

6

f x dx

x

C

.

 

B.

 

 

1

sin 3

6

6

f x dx

x

C

.

 

C.

 

 

1

sin 3

3

6

f x dx

x

C

 

.

 

D.

 

 

1

sin 3

3

6

f x dx

x

C

Câu 19. 

Tập xác định của hàm số 

13

1

y

x

 là 

 

A.

 

1;

 . 

B.

 

.

 

C.

 

1;

 .

 

D.

 

 

\ 1

Câu 20. 

Cho hàm số 

 

f x

 có đạo hàm 

 



3

1

5 ,

f x

x x

x

x

 

 . Số điểm cực đại của hàm số 

đã cho là

 

A.

 

3

.

 

B.

 

1

.

 

C.

 

4

.

 

D.

 

2

Câu 21. 

Tìm nguyên hàm của hàm số 

 

x

x

f x

e

e

.

 

A.

 

 

x

x

f x dx

e

e

C

  

B.

 

 

x

x

f x dx

e

e

C

  

.

 

C.

 

 

x

x

f x dx e

e

C

.

 

D.

 

 

x

x

f x dx e

e

C

Câu 22. 

Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 

a

 là

 

A.

 

3

a

.

 

B.

 

3

2

3

a

.

 

C.

 

3

2

6

a

.

 

D.

 

3

2

2

a

Câu 23. 

Tập nghiệm của bất phương trình 

2

1

5

25

x

x

  

 là

 

A.

 

; 2



B.

 

2;

 

.

 

C.

 

;1



.

 

D.

 

1;

 

Câu 24. 

Cấp số nhân 

 

n

u có số hạng tổng quát là:

1

*

3

.2

,

5

n

n

u

n

. Số hạng đầu tiên và công bội của 

cấp số nhân đó là: 

 

A.

 

1

6

,

2

5

u

q

.

 

B.

 

1

3

,

2

5

u

q

 

.

 

C.

 

1

6

,

2

5

u

q

 

 

D.

 

1

3

,

2

5

u

q

Câu 25. 

Cho hình chóp tứ giác đều 

.

S ABCD

 có cạnh đáy bằng 

2a

, góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 

45

. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh 

S

, đáy là đường tròn ngoại tiếp 

ABCD

.

 

A.

 

2

4 2 a

.

 

B.

 

2

2 a

.

 

C.

 

2

2 2 a

.

 

D.

 

2

2

2

a

.  

Câu 26. 

Tập nghiệm của bất phương trình  3.9

10.3

3 0

x

x

   có dạng 

 

;

S

a b

 trong đó 

a b

. Giá trị 

của biểu thức 

5

2

b

a

 bằng

 

A.

 

7

.

 

B.

 

43

3

.

 

C.

 

83

.

 

D.

 

3

.  

Câu 27. 

Cho tập  A  có  n  phần tử 

*

,

n

 khẳng định nào sau đây sai?

 

A.

 

.

n

n

n

P

A

 

B.

 Số tổ hợp chập  k  của  n  phần tử là 

!

!

!

k

n

n

C

k n k

 với 

,

.

k n k

 

C.

 Số hoán vị của 

1

n

  phần tử là: 



1.2.3...

2

1 .

n

P

n

n

n

 

D.

 Số chỉnh hợp chập  k  của  n  phần tử là 

!

!

k

n

n

A

n k

 với 

*

,

.

k n k

  

Trang 4 - Mã đề 001 

Câu 28. 

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 

23

x

y

x

 là

 

A.

 

1

x

 

.

 

B.

 

3

x

.

 

C.

 

1

x

.

 

D.

 

3

x

 

Câu 29. 

Cho  khối  chóp có diện  tích  đáy 

2

3

B

a

 và chiều cao 

h a

. Thể tích của khối chóp đã cho 

bằng

 

A.

 

3

3a .

 

B.

 

3

13

a

.

 

C.

 

3

a .

 

D.

 

3

32

a

Câu 30. 

Cho hàm số 

 

y

f x

 có bảng biến thiên như sau 

 

Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

 

A.

 

3

.

 

B.

 

1

.

 

C.

 

4

.

 

D.

 

2

Câu 31. 

Biết 

2

2

2

x

x

x

xe dx axe

be

C

 

,

,

a b

C

. Tính tích  .

a b

 

A.

 

18

ab

 

 

B.

 

14

ab

 

 

C.

 

18

ab

 

D.

 

14

ab

  

Câu 32. 

Tích các nghiệm của phương trình 

1

5

log 6

36

1

x

x

 bằng

 

A.

 

6

log 5 .

 

B.

 

5

log 6 .

 

C.

 

5

.

 

D.

 

0

.  

Câu 33. 

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng  7  và chiều cao bằng  6  là:

 

A.

  294

 

B.

  63

 

C.

  84

 

D.

  42

  

Câu 34. 

Nghiệm của phương trình 

2

log

1

3

x

 

 là 

 

A.

 

1

x

.

 

B.

 

9

x

.

 

C.

 

10

x

D.

 

5

x

Câu 35. 

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 

 

A.

 

1

5 2

x

y

 

.

 

B.

 

2

x

y

 

  

 

.

 

C.

 

1

5

x

y

.

 

D.

 

3

x

e

y

 

  

 

Câu 36. 

Cho hàm số 

 

y

f x

 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? 

 

A.

 

 

1;3

.

 

B.

 

;0



.

 

C.

 

0;

 

.

 

D.

 

 

0;2

Câu 37. 

Khối cầu 

 

S

 có diện tích bằng 

 

2

2

36 a

cm

0

a

  thì có thể tích là:

 

A.

 

 

3

3

27 a cm

 

B.

 

 

3

3

12 a cm

  

C.

 

 

3

3

36 a cm

 

D.

 

 

3

3

16

3

a cm

 

Câu 38. 

Cho hình chóp 

.

S ABCD

 có đáy 

ABCD

 là hình chữ nhật, 

3

AB

a

 và 

4

AD

a

. Cạnh bên 

SA

 

vuông góc với mặt phẳng 

ABCD

 và 

2

SA a

. Thể tích của khối chóp 

.

S ABCD

 bằng

 

A.

 

3

4 2a .

 

B.

 

3

4 2

3

a

.

 

C.

 

3

2 2

3

a

.

 

D.

 

3

12 2a . 

Trang 5 - Mã đề 001 

Câu 39. 

Cho  khối  chóp 

.

S ABCD

  có  đáy 

ABCD

  là  hình  vuông  cạnh 

a

.  Hai  mặt  phẳng 

SAB

  và 

SAD

 cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp 

.

S ABCD

 biết rằng 

3

SC

a

.

 

A.

 

3

.

S ABCD

V

a

.

 

B.

 

3

.

3

3

S ABCD

a

V

.

 

C.

 

3

.

3

9

S ABCD

a

V

.

 

D.

 

3

.

3

S ABCD

a

V

Câu 40. 

Có bao nhiêu số nguyên 

2021; 2021

m

 

 để phương trình 

x

23

3

2

0

log

2log

m

x

x

 có nghiệm?

 

A.

 

1510

.

 

B.

 Vô số.

 

C.

 1512.

 

D.

 

1509

Câu 41. 

Cho hình chóp  .

S ABC có đáy  ABC là tam giác vuông cân tại 

A

. Mặt bên

 

SAB

ABC

và 

SAB

đều cạnh bằng 

1

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  .

S ABC .

 

A.

 

5

2

.

 

B.

 

21

6

.

 

C.

 

156

.

 

D.

 

3 21

2

Câu 42. 

Cho lăng trụ 

.

ABC A B C

  

. Gọi  M  là điểm trên cạnh 

BC

 sao cho 

3

BM

MC

và 

N

là trung 

điểm cạnh 

B C

 

. Gọi 

d

 là đường thẳng đi qua  A , cắt  A M

  tại  E , cắt 

BN

 tại  F . Tính tỉ số 

EABC

FA B C

V

V

  

.

 

A.

 

5

.

4

 

B.

 

6

.

5

 

C.

 

4

.

3

 

D.

 

3

.

4

 

Câu 43. 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của 

2021; 2021

m

 

 để hàm số 

2

2

1

x

m

y

x

 có đúng ba điểm 

cực trị? 

 

A.

 

2020

.

 

B.

 

2022

C.

 

2021

.

 

D.

 

2019

Câu 44. 

Xét các số thực dương 

,

x y

 thỏa mãn 

2

2

2

2

1 1

1

log

1

x

y

xy

x

y

 

. Khi đó  x y

  đạt 

giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu:

 

A.

 

4

.

 

B.

 

8

.

 

C.

 

1

.

 

D.

 

92

Câu 45. 

Cho hàm số 

 

3

2

f x

ax

bx

cx d

 . Hàm số 

 

'

y

f x

 có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm 

1

x

 

 và 

3

x

. Có bao nhiêu số nguyên  m  để phương trình  ( )

3

f x

am

bx d

 có 3 nghiệm 

phân biệt?

 

A.

 

2

 

B.

  3

 

C.

  5

 

D.

 

4

 

Câu 46. 

Cho hàm số 

 

y

f x

 xác định và liên tục trên 

 và có đồ thị hàm số 

 

y

f x

 như hình dưới 

đây.  

 

Giá trị lớn nhất của hàm số 

 

2

4

4

g x

f x

x

 

 trên 

3; 1

 

 

A.

 

( 1).

g

 

B.

 

( 3).

g

 

C.

 

( 2).

f

 

D.

 

(0).

f

 

Câu 47. 

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 

1m

 như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của 

tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 

 

x m

, sao cho bốn đỉnh 

của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của 

x

 để khối chóp nhận đượccó thể 

tích lớn nhất là 

Trang 6 - Mã đề 001 

 

A.

 

2 2

5

x

.

 

B.

 

2

3

x

.

 

C.

 

12

x

 .

 

D.

 

2

4

x

Câu 48. 

Gọi  S  là tập nghiệm của phương trình 

 

2

2

2

3

0

x

x

x

m

   (với 

m

 là tham số thực).  

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của 

2021; 2022

m

 

 để tập hợp  S  có hai phần tử ?

 

A.

  2093.

 

B.

  2095 .

 

C.

  2094 .

 

D.

  2096 . 

Câu 49. 

Cho hàm số 

 

y

f x

có bảng biến thiên như hình vẽ.  

 

Hàm số 

2

sin 2

4sin 2

1

y

f

x

x

  trên 

0; 2021

có bao nhiêu khoảng đồng biến?

 

A.

 

4042

.

 

B.

 

8084

.

 

C.

 

2021

.

 

D.

 

2020

.  

Câu 50. 

Cho phương trình 

2

2

2

2

2021

log

1 .log

1

log

1

a

x

x

x

x

x

x

 

 . Có bao nhiêu giá 

trị nguyên thuộc khoảng 

3;25

 của tham số 

a

 sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn 

 

hơn 

3

?

 

A.

 16.

 

B.

 18.

 

C.

 19.

 

D.

 17 . 

------ HẾT ------