Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 năm học 2019-2020 môn Địa lí, trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk (Mã đề 022)

82bed847c7b5838063be255e2f0b97f1
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 5 tháng 2 2021 lúc 21:22:24 | Được cập nhật: 11 tháng 4 lúc 15:54:41 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 255 | Lượt Download: 2 | File size: 0.074594 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 LẦN 1

NĂM HỌC 2019 - 2020

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 022

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 41. Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết tỉnh nào sau đây không có trung tâm công nghiệp:

A. Quảng Ngãi B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Thừa Thiên Huế

Câu 42. Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất:

A. Cần Thơ B. Cà Mau C. Bạc Liêu D. Hà Tiên

Câu 43. Dựa vào Át lát địa lí trang 22 cho biết thủy điện Nậm Mu xây dựng trên sông nào:

A. sông Đà B. sông Gâm C. sông Lô D. sông Chảy

Câu 44. Dựa vào Át lát địa lí trang 17 cho biết Đồng bằng sông Hồng có những trung tâm kinh tế nào có giá trị sản xuất từ trên 15 nghìn tỉ đồng:

A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hải Dương, Nam Định

C. Hà Nội, Phúc Yên D. Hải Phòng, Hải Dương

Câu 45. Lãnh thổ nước ta trải dài

A. gần 19ᴼ vĩ B. gần 16ᴼ vĩ C. gần 15ᴼ vĩ D. gần 18ᴼ vĩ

Câu 46. Dựa vào Át lát địa lí trang 23 cho biết nhóm hàng chiếm tỉ trọng lớn nhất trong giá trị xuất khẩu năm 2007 là:

A. công nghiệp nặng và khoáng sản

B. thủy sản

C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

D. lâm sản

Câu 47. Thủy điện Hòa Bình và Sơn La xây dựng trên hệ thống sông nào:

A. sông Hồng B. sông Thái Bình C. Đồng Nai D. sông Đà

Câu 48. Dựa vào Át lát địa lí trang 13 cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Đông Bắc :

A. Kiều Liêu Ti B. Mẫu Sơn C. Phia ya D. Tây Côn Lĩnh

Câu 49. Dựa vào Át lát địa lí trang19 cho biết tỉnh nào ở Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất toàn vùng:

A. Đắc Nông B. Lâm Đồng C. Kom Tum D. Gia Lai

Câu 50. Dựa vào Át lát địa lí trang 20 cho biết tỉnh nào ở đồng bằng sông Cửu Long có cơ cấu ngành thủy sản cân đối nhất:

A. Sóc Trăng B. Cà Mau C. Bạc Liêu D. Kiên Giang

Câu 51. Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào:

A. Lạng Sơn B. Quảng Ninh C. Hải Dương D. Thái Nguyên

Câu 52. Dựa vào Át lát địa lí trang 4-5 và kiến thức đã học xác định các nước giáp với biển Đông:

A. Xin ga po, Ma lai xi a, Mi an ma

B. Lào, Thái Lan, Cam pu chia

C. In đô nê xi a, Phi lip pin, Bru nây

D. Việt Nam, Ma lai xi a, Mi an ma

Câu 53. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 và kiến thức đã học cho biết sông Cửu Long có lưu lượng nhỏ nhất vào tháng mấy:

A. tháng 10 B. tháng 3 C. tháng 11 D. tháng 4

Câu 54. Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều đô thị nhất nước ta là do:

A. lịch sử lâu đời

B. có vai trò quan trọng đặc biệt với cả nước

C. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh

D. có nhiều đơn vị hành chính (cấp huyện, tỉnh) nhất cả nước

Câu 55. Sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây:

A. hướng chảy chính là tây đông

B. các sông lớn đều bắt nguồn và chảy trong nội địa

C. lưu lượng nước ổn định quanh năm

D. mạng lưới dày đặc, nhiều phù sa

Câu 56. Dựa vào Át lát địa lí trang 23 cho biết tuyến đường nào là trục giao thông xương sống nối các tỉnh Tây Nguyên với nhau:

A. 27 B. 26 C. 14 D. 24

Câu 57. Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là:

A. đồng bằng Bắc Bộ B. ven biển Trung Bộ

C. đồng bằng sông Cửu Long D. duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 58. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ của miền Trung là:

A. ao hồ B. kênh rạch C. sông suối D. đầm, phá

Câu 59. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhiệt độ trung bình tháng 7 của đồng bằng sông Hồng dao động khoảng bao nhiêu độ C:

A. 24C- 28 C B. trên 28 C C. 18C-20C D. 20C- 24C

Câu 60. Dựa vào Át lát địa lí trang19 cho biết tỉnh nào có số lượng đầu lợn nhiều nhất Đông Nam Bộ:

A. Bình Dương B. Đồng Nai C. Bình Phước D. Tây Ninh

Câu 61. Di sản văn hóa phi vật thể của nước ta là:

A. quan họ Bắc Ninh, dân ca ví dặm, ca bài chòi Nam Trung Bộ, nhã nhạc cung đình Huế

B. không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Hoàng Thành Thăng Long, tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương

C. đờn ca tài tử Nam Bộ, ca bài chòi Nam Trung Bộ, hát xoan Phú Thọ, thánh địa Mỹ Sơn

D. phố cổ Hội An, hát sẩm, nhã nhạc cung đình Huế, thành nhà Hồ

Câu 62. Yếu tố tự nhiên cơ bản nhất làm Nam Bộ dẫn đầu cả nước về khai thác thủy sản là:

A. nhiều ngư trường lớn

B. phương tiện hiện đại, nhiều cảng cá

C. ngư dân giàu kinh nghiệm đánh bắt

D. ít thiên tai, đánh bắt được quanh năm

Câu 63. Ngành công nghiệp trọng điểm khai thác lợi thế lao động có trình độ của đồng bằng sông Hồng là:

A. vật liệu xây dựng B. chế biến lương thực thực phẩm

C. điển tử- cơ khí D. dệt may

Câu 64. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là do:

A. phát triển các ngành dịch vụ

B. đa dạng hoá cơ cấu kinh tế nông thôn

C. thực hiện tốt chính sách dân số

D. phân bố lại dân cư và lao động

Câu 65. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do:

A. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên

B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến

C. nước ta nằm ở trung tâm Đông Nam Á

D. nằm tiếp giáp với biển Đông với bờ biển đai 3260 km

Câu 66. Trong những năm gần đây khách du lịch trong nước tăng nên chủ yếu là do:

A. nước ta có tài nguyên du lịch phong phú

B. nhiều chính sách kích cầu du lịch

C. đời sống nhân dân được cải thiện

D. quảng bá du lịch làm tốt hơn

Câu 67. Vườn quốc gia Chư Yang Sin thuộc kiểu rừng nào:

A. đặc dụng B. đầu nguồn C. phòng hộ D. sản xuất

Câu 68. Biểu hiện rõ nhất về sức ép dân số đến chất lượng cuộc sống là:

A. giảm tốc độ phát triển kinh tế B. ô nhiễm môi trường

C. cạn kiệt tài nguyên D. GDP/ người thấp

Câu 69. Để sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng biện pháp quan trọng nhất là:

A. tăng cường công tác thủy lợi B. đẩy mạnh thâm canh

C. khai hoang mở rộng diện tích đất D. quản lí chặt chẽ đất đai

Câu 70. Để tăng cường hậu phương và tạo mối liên hệ chặt chẽ giữa các hải cảng phía đông và các cửa khẩu phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cần:

A. nâng cấp các cảng biển và sân bay

B. xây dựng các tuyến quốc tế sang các nước bạn

C. nâng cấp các đường quốc lộ 1

D. nâng cấp các tuyến đường ngang

Câu 71. Đất Fe ra lít ở miền núi nước ta có ở độ cao:

A. dưới 1600- 1700m B. dưới 2600m C. dưới 3000m D. dưới 900- 1000m

Câu 72. Vùng nào của nước ta ngập lụt thường nghiêm trọng nhất:

A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng sông Cửu Long

C. đồng bằng sông Đà Rằng D. đồng bằng sông Mã

Câu 73. Cho bảng số liệu sau :

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta

Năm

2005

2007

2009

2010

Sản lượng ( nghìn tấn)

3467

4200

4870

5128

Khai thác ( nghìn tấn)

1988

2075

2280

2421

Nuôi trồng ( nghìn tấn)

1479

2125

2590

2707

Giá trị sản xuất ( tỉ đồng)

38784

47014

53654

56966

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:

A. nuôi trồng thủy sản luôn chiếm một nửa trong tổng cơ cấu thủy sản

B. sản lượng thủy sản tăng nhưng giá trị sản xuất giảm

C. nuôi trồng thủy sản tăng trưởng nhanh hơn khai thác thủy sản

D. tỉ trọng khai thác thủy sản tăng nhanh trong cơ cấu thủy sản

Câu 74. Điểm nào không đúng với tình hình phát triển của ngành điện của nước ta:

A. sản lượng điện tăng rất nhanh

B. thủy điện luôn chiếm hơn 70% cơ cấu

C. mạng lưới điện thống nhất trên cả nước

D. đang sử dụng khí vào sản xuất điện

Câu 75. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta giai đoạn 1980- 2010

Năm

1980

1985

1990

1995

2000

2005

2010

Diện tích (nghìn ha)

22,5

44,7

119,3

186,4

516,7

497,4

554,8

Sản lượng (nghìn tấn)

8,4

12,3

92,0

218,0

802,4

752,1

1100,5

Từ năm 1980 đến năm 2010 năng suất cà phê tăng lên bao nhiêu lần:

A. 1,98 lần B. 5,35 lần C. 131 lần D. 24,7 lần

Câu 76. Cho bảng số liệu sau:

Nhiệt độ và lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh.

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ(o C)

25.8

26.7

27.9

28.9

28.3

27.5

27.1

27.1

26.8

26.7

26.4

25.7

Lương mưa(mm)

14

4

10

50

218

321

294

270

327

267

116

48

Biểu đồ nào thích hợp thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh:

A. đường B. cột

C. miền D. đường cột kết hợp

Câu 77. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây:

A. sản lượng than, dầu mỏ và tốc độ tăng sản lượng điện giai đoạn 1990- 2000

B. tốc độ tăng trưởng các ngành than, dâu mỏ, điện giai đoạn 1990- 2000

C. sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 1990- 2000

D. cơ cấu năng lượng nước ta giai đoạn 1990- 2000

Câu 78. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta có nguồn gốc từ:

A. áp cao cận chí tuyến bán cầu nam (tín phong bán cầu nam)

B. áp cao Iran

C. áp cao Xibia

D. áp cao vinh Ben gan- Ấn Độ Dương

Câu 79. Nguyên nhân cơ bản làm đai cận nhiệt nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc bị hạ thấp so với miền Nam :

A. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh ở miền Bắc

B. miền Bắc gần chí tuyến hơn miền Nam

C. miền Bắc cao hơn miền Nam

D. miền Nam chịu ảnh hưởng nhiều hơn của hiệu ứng phơn

Câu 80. Đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam

B. mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ muộn hơn

C. mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn

D. chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận xích đạo

------ HẾT ------

* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam.

8/8 - Mã đề 022