Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 năm học 2019-2020 môn Địa lí, trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk (Mã đề 015)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 5 tháng 2 2021 lúc 21:20:48 | Được cập nhật: 31 tháng 3 lúc 5:05:25 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 171 | Lượt Download: 1 | File size: 0.074674 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Địa lý tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Đề thi thử THPTQG môn Địa trường THPT chuyên Bắc Ninh năm 2017-2018
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- Đề 21. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý theo cấu trúc đề minh họa 2021 - Cô Thanh 5 - có lời giải.
- Đề 20. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý theo cấu trúc đề minh họa 2021 - Cô Thanh 4 - có lời giải.
- Đề 19. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý theo cấu trúc đề minh họa 2021 - Cô Thanh 3 - có lời giải.
- Đề 17. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý theo cấu trúc đề minh họa 2021 - Cô Nhung 3 - có lời giải.doc
- Đề 18. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý theo cấu trúc đề minh họa 2021 - Cô Thanh 2 - có lời giải.d
- ề 16. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý theo cấu trúc đề minh họa 2021 - GV Hà Liên 8 - có lời giải.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
(Đề thi có 04 trang) |
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề
015
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Lãnh thổ nước ta trải dài
A. gần 18ᴼ vĩ B. gần 19ᴼ vĩ C. gần 15ᴼ vĩ D. gần 16ᴼ vĩ
Câu 42. Thủy điện Hòa Bình và Sơn La xây dựng trên hệ thống sông nào:
A. sông Hồng B. sông Thái Bình C. sông Đà D. Đồng Nai
Câu 43. Dựa vào Át lát địa lí trang 20 cho biết tỉnh nào ở đồng bằng sông Cửu Long có cơ cấu ngành thủy sản cân đối nhất:
A. Sóc Trăng B. Kiên Giang C. Cà Mau D. Bạc Liêu
Câu 44. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ của miền Trung là:
A. đầm, phá B. kênh rạch C. sông suối D. ao hồ
Câu 45. Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là:
A. đồng bằng Bắc Bộ B. ven biển Trung Bộ
C. duyên hải Nam Trung Bộ D. đồng bằng sông Cửu Long
Câu 46. Sông ngòi nước ta có đặc điểm nào sau đây:
A. hướng chảy chính là tây đông
B. mạng lưới dày đặc, nhiều phù sa
C. lưu lượng nước ổn định quanh năm
D. các sông lớn đều bắt nguồn và chảy trong nội địa
Câu 47. Dựa vào Át lát địa lí trang 23 cho biết nhóm hàng chiếm tỉ trọng lớn nhất trong giá trị xuất khẩu năm 2007 là:
A. thủy sản
B. lâm sản
C. công nghiệp nặng và khoáng sản
D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Câu 48. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 và kiến thức đã học cho biết sông Cửu Long có lưu lượng nhỏ nhất vào tháng mấy:
A. tháng 11 B. tháng 4 C. tháng 10 D. tháng 3
Câu 49. Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào:
A. Quảng Ninh B. Thái Nguyên C. Lạng Sơn D. Hải Dương
Câu 50. Trung du miền núi Bắc Bộ có nhiều đô thị nhất nước ta là do:
A. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh
B. lịch sử lâu đời
C. có nhiều đơn vị hành chính (cấp huyện, tỉnh) nhất cả nước
D. có vai trò quan trọng đặc biệt với cả nước
Câu 51. Dựa vào Át lát địa lí trang 23 cho biết tuyến đường nào là trục giao thông xương sống nối các tỉnh Tây Nguyên với nhau:
A. 24 B. 27 C. 26 D. 14
Câu 52. Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất:
A. Hà Tiên B. Bạc Liêu C. Cà Mau D. Cần Thơ
Câu 53. Dựa vào Át lát địa lí trang 4-5 và kiến thức đã học xác định các nước giáp với biển Đông:
A. Lào, Thái Lan, Cam pu chia
B. Việt Nam, Ma lai xi a, Mi an ma
C. In đô nê xi a, Phi lip pin, Bru nây
D. Xin ga po, Ma lai xi a, Mi an ma
Câu 54. Dựa vào Át lát địa lí trang19 cho biết tỉnh nào ở Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng thấp nhất toàn vùng:
A. Lâm Đồng B. Đắc Nông C. Kom Tum D. Gia Lai
Câu 55. Dựa vào Át lát địa lí trang 13 cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Đông Bắc :
A. Tây Côn Lĩnh B. Kiều Liêu Ti C. Phia ya D. Mẫu Sơn
Câu 56. Dựa vào Át lát địa lí trang 21 cho biết tỉnh nào sau đây không có trung tâm công nghiệp:
A. Quảng Ngãi B. Hà Tĩnh C. Nghệ An D. Thừa Thiên Huế
Câu 57. Dựa vào Át lát địa lí trang 22 cho biết thủy điện Nậm Mu xây dựng trên sông nào:
A. sông Lô B. sông Gâm C. sông Chảy D. sông Đà
Câu 58. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhiệt độ trung bình tháng 7 của đồng bằng sông Hồng dao động khoảng bao nhiêu độ C:
A. trên 28 ᴼC B. 18ᴼC-20ᴼC C. 24ᴼC- 28 ᴼC D. 20ᴼC- 24ᴼC
Câu 59. Dựa vào Át lát địa lí trang 17 cho biết Đồng bằng sông Hồng có những trung tâm kinh tế nào có giá trị sản xuất từ trên 15 nghìn tỉ đồng:
A. Hà Nội, Phúc Yên B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Phòng, Hải Dương D. Hải Dương, Nam Định
Câu 60. Dựa vào Át lát địa lí trang19 cho biết tỉnh nào có số lượng đầu lợn nhiều nhất Đông Nam Bộ:
A. Đồng Nai B. Bình Dương C. Bình Phước D. Tây Ninh
Câu 61. Để tăng cường hậu phương và tạo mối liên hệ chặt chẽ giữa các hải cảng phía đông và các cửa khẩu phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cần:
A. nâng cấp các cảng biển và sân bay
B. nâng cấp các đường quốc lộ 1
C. nâng cấp các tuyến đường ngang
D. xây dựng các tuyến quốc tế sang các nước bạn
Câu 62. Biểu hiện rõ nhất về sức ép dân số đến chất lượng cuộc sống là:
A. ô nhiễm môi trường B. GDP/ người thấp
C. cạn kiệt tài nguyên D. giảm tốc độ phát triển kinh tế
Câu 63. Đất Fe ra lít ở miền núi nước ta có ở độ cao:
A. dưới 900- 1000m B. dưới 2600m C. dưới 3000m D. dưới 1600- 1700m
Câu 64. Vườn quốc gia Chư Yang Sin thuộc kiểu rừng nào:
A. đặc dụng B. đầu nguồn C. sản xuất D. phòng hộ
Câu 65. Trong những năm gần đây khách du lịch trong nước tăng nên chủ yếu là do:
A. nhiều chính sách kích cầu du lịch
B. đời sống nhân dân được cải thiện
C. nước ta có tài nguyên du lịch phong phú
D. quảng bá du lịch làm tốt hơn
Câu 66. Vùng nào của nước ta ngập lụt thường nghiêm trọng nhất:
A. đồng bằng sông Đà Rằng B. đồng bằng sông Cửu Long
C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng sông Mã
Câu 67. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là do:
A. phân bố lại dân cư và lao động
B. phát triển các ngành dịch vụ
C. thực hiện tốt chính sách dân số
D. đa dạng hoá cơ cấu kinh tế nông thôn
Câu 68. Để sử dụng hợp lí đất nông nghiệp ở đồng bằng biện pháp quan trọng nhất là:
A. khai hoang mở rộng diện tích đất B. đẩy mạnh thâm canh
C. quản lí chặt chẽ đất đai D. tăng cường công tác thủy lợi
Câu 69. Di sản văn hóa phi vật thể của nước ta là:
A. không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Hoàng Thành Thăng Long, tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
B. phố cổ Hội An, hát sẩm, nhã nhạc cung đình Huế, thành nhà Hồ
C. đờn ca tài tử Nam Bộ, ca bài chòi Nam Trung Bộ, hát xoan Phú Thọ, thánh địa Mỹ Sơn
D. quan họ Bắc Ninh, dân ca ví dặm, ca bài chòi Nam Trung Bộ, nhã nhạc cung đình Huế
Câu 70. Ngành công nghiệp trọng điểm khai thác lợi thế lao động có trình độ của đồng bằng sông Hồng là:
A. điển tử- cơ khí B. chế biến lương thực thực phẩm
C. dệt may D. vật liệu xây dựng
Câu 71. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do:
A. nằm tiếp giáp với biển Đông với bờ biển đai 3260 km
B. nước ta nằm ở trung tâm Đông Nam Á
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên
Câu 72. Yếu tố tự nhiên cơ bản nhất làm Nam Bộ dẫn đầu cả nước về khai thác thủy sản là:
A. ngư dân giàu kinh nghiệm đánh bắt B. phương tiện hiện đại, nhiều cảng cá
C. ít thiên tai, đánh bắt được quanh năm D. nhiều ngư trường lớn
Câu 73. Điểm nào không đúng với tình hình phát triển của ngành điện của nước ta:
A. mạng lưới điện thống nhất trên cả nước B. sản lượng điện tăng rất nhanh
C. đang sử dụng khí vào sản xuất điện D. thủy điện luôn chiếm hơn 70% cơ cấu
Câu 74. Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ và lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nhiệt độ(o C) |
25.8 |
26.7 |
27.9 |
28.9 |
28.3 |
27.5 |
27.1 |
27.1 |
26.8 |
26.7 |
26.4 |
25.7 |
Lương mưa(mm) |
14 |
4 |
10 |
50 |
218 |
321 |
294 |
270 |
327 |
267 |
116 |
48 |
Biểu đồ nào thích hợp thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của thành phố Hồ Chí Minh:
A. đường B. cột
C. miền D. đường cột kết hợp
Câu 75. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây:
A. sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 1990- 2000
B. cơ cấu năng lượng nước ta giai đoạn 1990- 2000
C. sản lượng than, dầu mỏ và tốc độ tăng sản lượng điện giai đoạn 1990- 2000
D. tốc độ tăng trưởng các ngành than, dâu mỏ, điện giai đoạn 1990- 2000
Câu 76. Cho bảng số liệu sau :
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2010 |
Sản lượng ( nghìn tấn) |
3467 |
4200 |
4870 |
5128 |
Khai thác ( nghìn tấn) |
1988 |
2075 |
2280 |
2421 |
Nuôi trồng ( nghìn tấn) |
1479 |
2125 |
2590 |
2707 |
Giá trị sản xuất ( tỉ đồng) |
38784 |
47014 |
53654 |
56966 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:
A. nuôi trồng thủy sản tăng trưởng nhanh hơn khai thác thủy sản
B. tỉ trọng khai thác thủy sản tăng nhanh trong cơ cấu thủy sản
C. sản lượng thủy sản tăng nhưng giá trị sản xuất giảm
D. nuôi trồng thủy sản luôn chiếm một nửa trong tổng cơ cấu thủy sản
Câu 77. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng cà phê nhân ở nước ta giai đoạn 1980- 2010
Năm |
1980 |
1985 |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
Diện tích (nghìn ha) |
22,5 |
44,7 |
119,3 |
186,4 |
516,7 |
497,4 |
554,8 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
8,4 |
12,3 |
92,0 |
218,0 |
802,4 |
752,1 |
1100,5 |
Từ năm 1980 đến năm 2010 năng suất cà phê tăng lên bao nhiêu lần:
A. 24,7 lần B. 1,98 lần C. 131 lần D. 5,35 lần
Câu 78. Nguyên nhân cơ bản làm đai cận nhiệt nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc bị hạ thấp so với miền Nam :
A. miền Bắc gần chí tuyến hơn miền Nam
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh ở miền Bắc
C. miền Nam chịu ảnh hưởng nhiều hơn của hiệu ứng phơn
D. miền Bắc cao hơn miền Nam
Câu 79. Đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận xích đạo
B. mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ muộn hơn
C. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn
Câu 80. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta có nguồn gốc từ:
A. áp cao vinh Ben gan- Ấn Độ Dương
B. áp cao Xibia
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu nam (tín phong bán cầu nam)
D. áp cao Iran
------ HẾT ------
* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam.