Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử TNTHPTQG Hóa đề số 8 năm 2021

f36170a283bf828377640d299200de43
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 18 tháng 8 2022 lúc 20:41:38 | Được cập nhật: hôm qua lúc 21:28:08 | IP: 248.216.172.95 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 51 | Lượt Download: 0 | File size: 0.29952 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021
THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ SỐ 8

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Li.
Câu 42:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường
kiềm?
A. Al2O3.
B. P2O5.
C. FeO.
D. BaO
Câu 43:(NB) Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A. ZnSO4.
B. HNO3 loãng, nóng.
C. HCl.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân
nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 1. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13.
B. 11.
C. 14.
D. 12.
Câu 47:(NB) Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Đồng.
D. Sắt.
Câu 48:(NB) Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 49:(NB) Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. CaCl2.
D. CaSO4.
Câu 50:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 51:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 52:(NB) Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên
hiệu ứng nhà kính
A. N2.
B. CO2.
C. O2.
D. SO2.
Câu 53:(NB) Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C 2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 54:(NB) Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 55:(NB) Chất nào là monosaccarit?
A. Xelulozơ.
B. Amilozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 56:(NB) X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. H2N-CH2-COOH.
D. (C6H10O5)n.
Câu 57:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
1

A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6.
B. Amilozơ.
C. Polietilen.
D. Nilon-6.
Câu 59:(NB) C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 60:(NB) Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4
Câu 61:(TH) Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư tạo nhiều
mol khí nhất?
A. FeO.
B. FeS.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 62:(TH) Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y.
X và Y lần lượt là?
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 63:(VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 8,1.
C. 4,05.
D. 1,36.
Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 65:(VD) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2
(đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là
A. 6,4 gam.
B. 11,2 gam.
C. 12,8 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 66:(TH) Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng
tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 67:(TH) Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử
nào trong các thuốc thử sau đây?
A. Giấy đo pH.
B. dung dịch AgNO3/NH3, t0.
C. Giấm.
D. Nước vôi trong.
Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng
vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 330,96.
B. 220,64.
C. 260,04.
D. 287,62.
Câu 69:(VD) Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. 2x = 3y.
B. y = 4x.
C. y = 2x.
D. y = 3x.
Câu 70:(TH) Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 71:(VD) Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2.
Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 10,6.
B. 5,3.
C. 15,9.
D. 7,95.
Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
2

A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol
hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp
muối. Giá trị của x là:
A. 33,5.
B. 38,6.
C. 21,4.
D. 40,2.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 75:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm
7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml
dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,4 gam
B. 0,92 gam
C. 0,48 gam
D. 12,8 gam
Câu 76:(VD) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác)
(e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng)
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118
B. 132
C. 104
D. 146
Câu 77:(VDC) Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch
H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí không
màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 28,15%.
B. 10,8%.
C. 31,28%.
D. 25,51%.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol
H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,24.
C. 0,12
D. 0,16.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam
M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T,
chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 6,1.
B. 7,1.
C. 7,3.
D. 6,4.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
* Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
* Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
* Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng
hóa.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
3

Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 1

C. 2

-----------------HẾT------------------

4

D. 3.

ĐÁP ÁN
41-C

42-B

43-C

44-D

45-C

46-B

47-B

48-C

49-C

50-A

51-B

52-B

53-A

54-C

55-C

56-C

57-C

58-C

59-C

60-A

61-B

62-D

63-C

64-A

65-A

66-B

67-B

68-A

69-D

70-B

71-B

72-A

73-B

74-A

75-A

76-D

77-A

78-C

79-A

80-D

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%)
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

1.

Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.
5.

Cacbohiđrat
Amin – Amino axit Protein
Polime

6.

Tổng hợp hóa hữu cơ

7.

Đại cương về kim loại

4.

Nhận
biết
Câu 59,
60
Câu 53,
54
Câu 55

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao

Câu 71
Câu 62,
66
Câu 67

Câu 57
Câu 58

Câu 70

Câu 56

Câu 74

Tổng số
câu
3

Câu 78,
79

6

Câu 68

3

Câu 69

2
2

Câu 73,
76

4

9.

Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ
Nhôm và hợp chất nhôm

Câu 41,
42, 43,
44, 45,46
Câu 48,
49
Câu 47

10.

Sắt và hợp chất sắt

Câu 50

11.

Crom và hợp chất crom

Câu 51

1

12.

Nhận biết các chất vô cơ
Hóa học và vấn đề phát
triển KT – XH - MT

Câu 52

1

8.

Câu 65

7
Câu 75

Câu 63
Câu 61,
64

5

3
2
3

13.

Thí nghiệm hóa học

14.

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Câu 80
Câu 72
20

8
5,0đ

% Các mức độ

50%

20%

6

Câu 77
8

2,0 đ

1

4
2,0đ
20%

2
40

1,0đ
10%

10,0đ
100%

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: C
Cr là kim loại cứng nhất có thể cắt được thủy tinh
Câu 42: B
Các kim loại (K, Na, Ca, Ba...) và oxit của chúng dễ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
Câu 43: C
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
Câu 44: D
Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại từ Al trở về trước
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Câu 45: C
Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn
Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Câu 46: B
Cấu hình đầy đủ là 1s2 2s2 2p6 3s1 (z=11)
Câu 47: B
Quặng boxit có chứa Al2O3.2H2O
Câu 48: C
Muối ăn chứa chủ yếu là NaCl
Câu 49: C
Để điều chế kim loại canxi, điện phân nóng chảy muối canxi clorua.
Câu 50: A
Fe đứng sau Na trong dãy hoạt động hóa học
Câu 51: B
Crom có số oxi hóa phổ biến là +2, +3, +6
Câu 52: B
CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính
Câu 53: A
C2H3O2Na là muối CH3COONa và C2H6O là ancol C2H5OH
Câu 54: C
Este RCOOR’ gốc R’ (C2H5) là gốc của ancol
Câu 55: C
Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ, Đisaccarit gồm saccarozơ, Polisaccarit gồm tinh bột và
xenlulozơ
Câu 56: C
Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường và tan tốt trong nước
Câu 57: C
Glyxin là C2H5O2N
Câu 58: C
Một số polime làm chất dẻo: polietilen, polivinylclorua, polistiren,...
Câu 59: C
Đồng phân ancol (C<=5): 2n-2 = 22 = 4 đồng phân
Câu 60: A
Nhớ công thức của một số loại quặng điều chế photpho: photphorit, apatit,...
Câu 61: B
Dựa vào bảo toàn e, nếu hợp chất nào nhường e nhiều nhất thì số mol khí tạo thành sẽ nhiều nhất.
 FeO nhường 1e, FeS nhường 9e và Fe3O4 nhường 1e.
Trong đó: FeCO3 nhường 1e ngoài sản phẩm khử ra thì còn có khí CO 2 tạo thành nhưng tổng mol khí tạo
thành vẫn ít hơn FeS.
Câu 62: D
X là tristearin.
Y là glyxerol.
7

Câu 63: C
Bảo toàn electron
Câu 64: A
(a) tạo FeCl3
(b) tạo Fe(NO3)3
Câu 65: A
Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên:
gam.
Câu 66: B
Sản phẩm thu được có tráng gương nên phải chứa HCOOH, hoặc anđehit, hoặc cả hai.
Có 4 chất X thỏa mãn:

Câu 67: B
Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 68: A
Quy đổi X thành C và H2O

Câu 69: D

Câu 70: B
Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
Poli (vinyl clorua) (từ CH2=CH-Cl)
Polistiren (từ C6H5-CH=CH2)
Câu 71: B

Ta thấy

⟹ Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol)

Ta có hệ phương trình
Ta thấy 0,15 mol Ba2+ và 0,15 mol CO32- phản ứng vừa đủ với nhau
Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch thu được chỉ chứa 0,1 mol NaHCO3.
2NaHCO3
Na2CO3 + H2O + CO2
0,1 →
0,05
(mol)
mchất rắn khan = mNa2CO3 = 0,05.106 = 5,3 gam.
Câu 72: A
(a) đúng.
(b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu.
(c) đúng.
(d) đúng.
8

(e) đúng.
PTHH: Ag+ + Fe2+ → Ag ↓ + Fe3+
Ag+ + Cl- → AgCl ↓
Câu 73: B

Muối chứa:
Bảo toàn điện tích

;

;

;

m muối = 38,6
Câu 74: A
(a) Đúng
(b) Sai, glucozơ là chất khử (hay chất bị oxi hóa)
(c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl
(d) Đúng
(e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím.
(g) Sai, nhất thiết có C, có thể không có H (ví dụ CCl4).
Câu 75: A
Vì pH = 13 nên OH- dư 
ban đầu = 0,4.0,1 + 0,2.0,5 = 0,14 mol


=

. Áp dụng bảo toàn e:

Theo đề:

 nO = 0,03 mol

 m = 6,4 gam.

Câu 76: D

X là





và X2 là CH3OH

là CH3COOH.

Câu 77: A
X gồm NO (0,05) và H2 (0,2)
Bảo toàn khối lượng
Bảo toàn
Bảo toàn

Câu 78: C
Đặt nX = x;
= y; độ bất bão hoà của X là k.
Theo BT O: 6x + 6,16 = 2y + 2 (1) và m = mC + mH + mO = 12y + 2.2 + 16.6x
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3x mol và
= x mol
96x + 12y + 4 + 3x.40 = 35,36 + 92x (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04; y = 2,2
Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 2 (1)  k = 6 
= x.(k – 3) = 0,12 mol.
Câu 79: A
9

Bảo toàn khối lượng
Bảo toàn
là este của phenol

X, Y có số C là n và Z có số C là m

Xà phòng hóa tạo anđehit Q nên
mặt khác
nên n = 4 và m = 8 là nghiệm duy nhất.
Sản phẩm có 1 ancol, 1 andehit, 2 muối nên các chất là:

Muối gồm HCOONa (0,05) và CH3-C6H4-ONa (0,02)
m muối = 6 (g)
Câu 80: D
(a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì.
(b) Đúng
(c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra.
(d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5(OH)3.
(e) Đúng

10