Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử TN THPT 2021 môn Toán trực tuyến lần 4 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

6d3e6a1c3d34cae9dd8a36f8192e6492
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 5 tháng 7 2021 lúc 16:07:38 | Được cập nhật: hôm kia lúc 4:25:44 | IP: 10.1.29.43 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 297 | Lượt Download: 4 | File size: 0.694832 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI TRỰC TUYẾN

ĐỀ THI THỬ TN 2021 TRỰC TUYẾN LẦN THỨ 4

Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . .

  1. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

  1. Cho là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.

D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.

  1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

  1. Khai triển nhị thức có tất cả 2021 số hạng. Tìm .

A. 2018 B. 2016. C. 2013 D. 2015

  1. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại , cực đại tại .

B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại cực đại tại .

D. Hàm số có hai điểm cực đại là .

  1. Một cấp số nhân có công bội , số hạng thứ ba bằng . Tính số hạng thứ hai.

A. . B. . C. . D. .

  1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

  1. Cho và khi đó bằng

A. B. C. D.

  1. Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là

A.B.C.D.

  1. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian cho vectơ thỏa mãn . Tọa độ của vectơ là:

A. B.

C. D.

  1. Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số xác định liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng qua điểm qua điểm và vuông góc với có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

  1. Điểm biểu diễn của các số phức (là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

  1. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?

A. B. C. D.

  1. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm .

A. . B. . C. . D. .

  1. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

  1. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

  1. Cho hàm số có , hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nào dưới đây là môđun của ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , mặt cầu tâm cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

  1. Trong không gian, cho tứ diện với . Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số nghịch biến trên

A. . B. C. . D.

  1. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

  1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [0;4].

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số và .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Số lớn nhất trong các số là

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình nón đỉnh có chiều cao bằng , cắt hình nón bởi mặt phẳng qua và dây cung trên đường tròn đáy sao cho , thiết diện thu được có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. . B. . C. . D. .

  1. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm dọc theo trục của hệ trục tọa độ . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm biết rằng mỗi lần nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị).

A. 47. B. 51. C. 55. D. 54.

  1. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho bốn điểm , , , đồng phẳng, với là các số thực khác 0. Khi khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng lớn nhất, giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình hộp chữ nhật có , . Côsin góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có và , . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Thầy Trường có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Thầy Trường cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Thầy Trường cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là đồng?

A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.

  1. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên:

Số điểm cực trị của hàm số là

A. B. C. D.

  1. Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi số nguyên có đúng số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số là hàm bậc 4 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho ba số thực dương thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho số phức thỏa mãn và số phức thỏa mãn . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc tập giá trị nào sau đây?

A. . B. . C. . D.

  1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và các điểm , . Gọi và lần lượt là hai mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ đến và từ đến . Tìm tọa độ điểm nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng và sao cho diện tích tam giác đạt giá trị nhỏ nhất.

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho lăng trụ đứng tam giác . Gọi là các điểm lần lượt thuộc các cạnh thỏa mãn , , , . Gọi lần lượt là thể tích khối tứ diện và khối lăng trụ . Tính tỷ số .

A. . B. . C. . D. .


____________________ HẾT ____________________


BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.A 7.B 8.B 9.C 10.B
11.A 12.A 13.B 14.D 15.D 16.B 17.B 18.B 19.B 20.C
21.A 22.C 23.C 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A
31.C 32.C 33.C 34.C 35.A 36.D 37.D 38.C 39.A 40.B
41.A 42.A 43.B 44.B 45.D 46.A 47.C 48.B 49.C 50.B

Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN

https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan