Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 môn Vật lí, trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk (Mã đề 022).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 5 tháng 2 2021 lúc 22:30:39 | Được cập nhật: 9 giờ trước (0:22:50) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 231 | Lượt Download: 1 | File size: 0.206875 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
THI THỬ LẦN 1 CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP THPT 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022
Câu 1. Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron.
B. 33 prôton và 27 nơtron.
C. 27 prôton và 60 nơtron.
D. 27 prôton và 33 nơtron.
Câu 2. Hiện tượng chiếu ánh sáng có bước sóng ngắn vào bề mặt kim loại làm electron từ kim loại bật ra là
hiện tượng
A. tán xạ.
B. phát quang.
C. quang điện.
D. giao thoa.
Câu 3. Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn.
B. các nơtron.
C. các nuclôn.
D. các electrôn.
Câu 5. Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể
tích 500cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng
điện trong ống dây biến đổi theo thời gian theo đồ thị hình 2020. Lúc đóng công
tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống sau khi đóng công
tắc tới thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,30 V.
B. 0,75 V.
C. 0,25 V.
D. 0,45 V.
Câu 6. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 7. Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Với
n = 0, 1, 2, 3 .... Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
C. phông phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 9. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 10. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất
cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
1/5 - Mã đề 022
A. 12 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 11. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100 t(V) là
A. 220V.
B. 110
V.
C. 110
V.
D. 220
V.
Câu 12. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
Qo
Io
A. T = 2LC.
B. T = 2 I o .
C. T = 2. Qo .
D. T = 2QoIo.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A.cos(ωt + φ), tại thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí có li độ x = 0,5.A và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu φ bằng
A. + π/3.
B. –π/6.
C. – π/3.
D. π/6.
Câu 14. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 15. Cho biết mα = 4,0015u;
nhân
,
,
u;
,
. Hãy sắp xếp các hạt
theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là
A.
,
,
.
B.
,
.
C.
,
.
D.
,
.
Câu 16. Cường độ điện trường do điện tích +q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu
thay bằng điện tích -2q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 4E.
B. 0,25E.
C. E.
D. 8E.
Câu 17. Chất Iốt phóng xạ
I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này
thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 8,7g.
B. O,87g.
C. 0,78g.
D. 7,8g.
Câu 18. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m
một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. giảm đi 3 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 19. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 20. Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ
, những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu
vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng h=
, tốc độ ánh sáng trong chân không c =
và
A.
và
B.
và
C. và
D. Không có bức xạ nào
Câu 21. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thức
A.
.
B.
.
C.
Câu 22. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là
2/5 - Mã đề 022
.
D.
.
(cm), với t đo bằng s, x
đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 30 m/s.
D. 6 m/s.
Câu 23. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R
là
A. 140V.
B. 20V.
C. 260V.
D. 80V.
Câu 24. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200 có biểu thức
u=
. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=
.
C. i=
B. i=
.
D. i=
.
.
Câu 25. Hạt nhân
đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động năng của hạt α
phóng ra bằng 4,8 MeV. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Năng lượng một phân rã tỏa ra là
A. 4,886 MeV.
B. 4,885 MeV.
C. 0 MeV.
D. 4,884 MeV.
Câu 26. Điện trở R = 2 mắc vào một bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ qua
R là I1 = 0,75A. Khi hai pin song song cường độ qua R là I2 = 0,6A. Giá trị của e và r0 là
A. e = 3 V và r0 = 2 .
B. e = 1,5V và r0 = 2 .
C. e = 3 V và r0 = 1 .
D. e = 1,5 V và r0 = 1 .
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan
sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân
tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 2 mm.
B. 2,2 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1 mm.
Câu 28. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm
O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4
bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là
A. 5
cm.
B. 5 cm.
C. 5
cm.
D. 10 cm.
Câu 29. Một ống tia Rơnghen phát được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 -10m. Để tăng độ cứng của tia
Rơnghen người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 500V. Biết độ lớn điện tích
êlectrôn, tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là
;
và
. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng ngắn nhất của tia đó là
A. 3,13.10 m.
B. 4,16.10-9 m.
C. 4,16.10-10 m.
D. 3,13.10-9 m.
Câu 30. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx.
Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 0 0 ) thì mạch thu được
sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được
sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 1200.
B. 900.
C. 1350.
D. 750.
Câu 31. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và
tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rt < rđ < rl .
B. rl = rt = rđ.
C. rđ < rl < rt.
D. rt < rl < rđ.
Câu 32. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m 100g. Con lắc dao động điều hoà
-10
theo phương trình x cos(10
t) cm. Lấy g 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá
treo có giá trị là
A. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N.
B. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N.
C. Fmax 1,5 N ; Fmin = 0,5 N.
D. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.
3/5 - Mã đề 022
Câu 33. Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Ở vị trí cân bằng ba vật có
cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x 1 = 3.cos(20t + ) (cm), con lắc thứ hai dao
động có phương trình x2 = 1,5.cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình nào thì ba vật
luôn luôn nằm trên một đường thẳng?
A. x3 = 3
cos(20t +
) (cm).
B. x3 =
cos(20t -
) (cm).
C. x3 = 3
cos(20t - ) (cm).
D. x3 = 3
cos(20t - ) (cm).
Câu 34. Khi tăng điện áp cực đại của ống cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X phát ra
thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron thoát ra từ ống bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
u U 2 cos t
Câu 35. Đặt điện áp
(U và ω không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và
một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa
hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết
điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 122,5 V.
B. 193,2 V.
C. 187,1 V.
D. 136,6 V.
Câu 36. Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R= 60Ω, cuộn
cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R,L hoặc R,C thì biểu thức cường độ dòng điện trong
nạch lần lượt là i1=
cos(100π- )(A) và i2=
cos(100π+
mạch R,L,C nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
)(A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn
A. 2cos(100πt+ )(A). B. 2
cos(100πt+ )(A). C. 2
cos(100πt+ )(A). D. 2 cos(100πt+ )(A).
Câu 37. Một vật có nhỏ khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò
xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật nhỏ thứ
hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả
nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
hai vật cách xa nhau một đoạn là
, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì
A.
(cm). B.
.
C. 16 (cm).
D.
.
Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần
cảm với 2R = ZL, đoạn MB có tụ điện C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế
xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi
đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toàn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C 2 vào mạch MB
để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C2 là
A. C0/3 hoặc 3C0.
B. C0/3 hoặc 2C0.
C. C0/2 hoặc 2C0.
D. C0/2 hoặc 3C0.
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước
sóng
và
. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân
tối thứ 4 của bức xạ , và điểm N là vân sáng bậc 17 của bức xạ . Biết M và N nằm cùng về một phía so
với vân sáng trung tâm. Trừ hai điểm M, N thì trong khoảng MN có
A. 14 vạch sáng.
B. 20 vạch sáng.
C. 15 vạch sáng.
D. 16 vạch sáng.
Câu 40. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có
bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm . N đối xứng với M qua
4/5 - Mã đề 022
AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 022
D. 4.