Đề thi thử TN THPT 2020 lần 1 môn Vật lí, trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk (Mã đề 021).
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 5 tháng 2 2021 lúc 22:30:55 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 7:42:51 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 331 | Lượt Download: 1 | File size: 0.207273 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Thuận An, Thừa Thiên Huế năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
- Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Hà Huy Tập, Khánh Hòa năm 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Đa Phúc, Hà Nội năm học 2016 - 2017
- Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 trường THPT Châu Thành, Kiên Giang năm học 2015 - 2016
- Đề kiểm tra cuối kỳ môn vật lý lớp 12
- Đề luyện tập Chuyên đề 1: Dao động cơ
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
(Đề thi có 04 trang) |
THI THỬ LẦN 1 CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Giá trị hiệu
dụng của hiệu điện thế xoay chiều
có biểu thức u = 220
A.
220
Câu 2. Chọn
câu đúng.
Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi
A.
Câu 3. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng quang điện. D. từ trường quay.
Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các nuclôn. B. các electrôn. C. các nơtron. D. các prôtôn.
C
A. 0,25 V. B. 0,45 V.
C. 0,75 V. D. 0,30 V.
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
T = 2.
Câu 7. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 8. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phông phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 9. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s. B. 12 m/s. C. 30 m/s. D. 15 m/s.
Câu 10. Hiện tượng chiếu ánh sáng có bước sóng ngắn vào bề mặt kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng
A. phát quang. B. tán xạ. C. quang điện. D. giao thoa.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = A.cos(ωt + φ), tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 0,5.A và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu φ bằng
A. + π/3. B. –π/6. C. π/6. D. – π/3.
Câu 12. Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
C. điện tích âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 13. Hạt nhân
A. 27 prôton và 60 nơtron. B. 33 prôton và 27 nơtron.
C. 33 prôton và 27 nơtron. D. 27 prôton và 33 nơtron.
Câu 14. Một
sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có
phương trình là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 30 m/s. D. 6 m/s.
Câu 15. Cho
biết mα
=
4,0015u;
A.
Câu 16. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.
Câu 17. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là
A. 260V. B. 20V. C. 140V. D. 80V.
Câu 18. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 19. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 3 lần.
Câu 20. Chất
Iốt phóng xạ
A. 7,8g. B. O,87g. C. 8,7g. D. 0,78g.
Câu 21. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 22. Cường độ điện trường do điện tích +q gây ra tại điểm A cách nó một khoảng r có độ lớn là E. Nếu thay bằng điện tích -2q và giảm khoảng cách đến A còn một nửa thì cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 4E. B. E. C. 8E. D. 0,25E.
Câu 23. Công
thoát của một kim loại là 4,5 eV.
Trong các bức xạ
A.
Câu 24. Điện
áp giữa hai đầu một đoạn
mạch điện xoay chiều chỉ có điện
trở thuần R= 200
có biểu thức u=
A.
i=
C.
i=
Câu 25. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ < rl < rt. B. rl = rt = rđ. C. rt < rđ < rl . D. rt < rl < rđ.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là
A. 1 mm. B. 2,2 mm. C. 1,2 mm. D. 2 mm.
Câu 27. Con lắc lò xo
treo vào giá cố định, khối lượng
vật nặng là m
100g. Con lắc dao động điều hoà
theo phương trình x
cos(10
A. Fmax 1,5 N ; Fmin = 0,5 N. B. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N.
C. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N. D. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N.
Câu 28. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx. Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00 ) thì mạch thu được sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng
A. 1200. B. 750. C. 1350. D. 900.
Câu 29. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là
A.
10 cm. B.
5
Câu 30. Điện trở R = 2 mắc vào một bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ qua R là I1 = 0,75A. Khi hai pin song song cường độ qua R là I2 = 0,6A. Giá trị của e và r0 là
A.
e = 3 V và r0
= 1
C.
e = 1,5 V và
r0
= 1
Câu 31. Hạt
nhân
A. 4,886 MeV. B. 4,885 MeV. C. 4,884 MeV. D. 0 MeV.
Câu 32. Một
ống tia Rơnghen phát được bức
xạ có bước sóng nhỏ nhất
là 5.10-10m.
Để tăng độ cứng của tia
Rơnghen người ta cho hiệu điện thế
giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU
= 500V. Biết độ lớn điện tích
êlectrôn, tốc độ ánh sáng
trong chân không và hằng số Plăng
lần lượt là
A. 4,16.10-9 m. B. 4,16.10-10 m. C. 3,13.10-10 m. D. 3,13.10-9 m.
Câu 33. Một
vật có nhỏ khối lượng m1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ
cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn
chặt vào tường. Vật và lò
xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có
ma sát không đáng kể. Đặt
vật nhỏ thứ hai có khối lượng
m2
= 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi
đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén
lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo
đẩy hai vật chuyển động về
một phía. Lấy
A.
Câu 34. Ba
con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng
cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Ở
vị trí cân bằng ba vật có cùng
độ cao. Con lắc thứ nhất dao động
có phương trình x1
= 3.cos(20t
+
A.
x3
= 3
C.
x3
= 3
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm với 2R = ZL, đoạn MB có tụ điện C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toàn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị C2 là
A. C0/3 hoặc 3C0. B. C0/3 hoặc 2C0. C. C0/2 hoặc 3C0. D. C0/2 hoặc 2C0.
Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về
giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời
vào hai khe hai bức xạ có bước
sóng
A. 20 vạch sáng. B. 16 vạch sáng. C. 14 vạch sáng. D. 15 vạch sáng.
Câu 37. Khi tăng điện áp cực đại của ống cu-lít-giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron thoát ra từ ống bằng
A.
Câu 38. Cho
3 linh kiện gồm điện trở thuần R=
60Ω, cuộn cảm thuần
L và tụ điện C. Lần lượt đặt
điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp R,L hoặc R,C thì biểu
thức cường độ dòng điện
trong nạch lần lượt là
i1=
A.
2
C.
2cos(100πt+
Câu 39. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm . N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
C
A. 136,6 V. B. 122,5 V.
C. 193,2 V. D. 187,1 V.
------ HẾT ------