Đề thi thử THPTQG năm 2017 - Môn Vật Lý - THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa lần 2 có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
CHUYÊN LAM SƠNLẦN 2Năm học: 2017 2018 ĐỀ THI THỬ MÔN: VẬT LÝThời gian: 90 phútCâu 1: Trong mạch điện xoay chiều R, L, mắc nối tiếp có hiện tượng cộng hưởng thì tổng trởcủa mạch phụ thuộc vào A. R, và B. và C. D. và ωCâu 2: Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần 150W một cuộn cảm thuần và một tụđiện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều 200 cos t= V. Khi1200w prad/s và 250w rad/s thì cường độ tức thời i1 và i2 tương ứng với 1w và 2wcó giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau một góc là 2p Giá trị của và là:A. 2L H=p và 410C F2-=p B. 0, 5L H=p và 310C F5-=p C. 1L H=p và 410C F-=p D. 1L H=p và 310C F5-=p Câu 3: Đặt điện áp 0u cos t= (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tựgồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi là điểm nốigiữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữahai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha 12p so với điện áp giữa hai đầuđoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB làA. 32 B. 0,75 C. 0,50 D. 22 Câu 4: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều làA. UI= B. UI sin= C. UI cos= D. 2UPR=Câu 5: Cuộn sơ cấp của máy biến áp có N1 2200 vòng mắc vào mạng điện 110 V. Để có thểthắp sáng bóng đèn thì số vòng của cuộn sơ cấp làA. 50 vòng B. 80 vòng C. 60 vòng D. 45 vòngCâu 6: Tần số riêng dao động điện từ trong mạch LC làA. LC= B. LC= C. 1f2 LC=p D. Lf 2C= pCâu 7: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm 5.10 -5 (H) và tụ điện có điện dungC pF. Ban đầu cho dòng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điệntrong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện từ tự do chu kỳ T. Điện áp cực đạitrên cuộn dây là U0 thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây 0i 0, 5I= đang tăng thìđến thời điểm t’ T/3 điện áp trên tụ sẽ là:A. 0U 3u2= đang tăng B. 0U 3u2= đang giảmDoc24.vnC. 0U 3u2= đang giảm D. 0U 3u2= đang tăngCâu 8: đâu xuất hiện điện từ trườngA. Xung quanh một điện tích đứng yên.B. Xung quanh một dòng điện không đổiC. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồnD. Xung quanh chổ có tia lửa điệnCâu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từA. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chukỳ.B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2p .C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàntheo thời gian.Câu 10: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay cóđiện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay Ban đầu khi chưa xoay tụ thì thìmạch thu được sóng có tần số f0 khi xoay tụ một góc 1j thì mạch thu được sóng có tần số1 0f 0, 5f=. Khi xoay tụ một góc 2j thì mạch thu được sóng có tần số 01f f3= Tỉ số giữa hai gócxoay là:A. 2138j=j B. 2113j=j C. 2183j=j D. 213j=jCâu 11: Cho một chùm sáng song song từ một bóng đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào mộtchậu nước thì chùm sáng:A. Không bị tán sắc, vì nước không giống thủy tinh.B. Không bị tán sắc, vì nước không có hình lăng kính.C. Luôn luôn bị tán sắc.D. Chỉ bị tán sắc nếu rọi xiên góc vào nước.Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng 3mm; 3m, hai khe được chiếusáng bằng chùm ánh sáng có bước sóng 10, 45 ml Biết độ rộng vùng giao thoa trên mànMN 12mm= và nằm đối xứng qua vân sáng chính giữa. Các vị trí hoàn toàn tối trên vùng giaothoa cách vân sáng chính giữa là:A. 0, 787mm± 2, 363mm± B. 1, 575mm 4, 725mm±C. 2, 363mm± 5,125mm± D. 3,150mm 5, 875mm±Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Khoảngcách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm cách vân trung tâm 4,2 mm có vânsáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳngvuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại chuyển thành vântối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Tính bước sóng A. 0,6mm B. 0,5mm C. 0,4mm D. 0,7mmCâu 14: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát raA. Chất rắn B. Chất lỏng C. Chất khí áp suất thấp D. Chất khí áp suất caoDoc24.vnCâu 15: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại làA. Tác dụng quang điện B. Tác dụng quang họcC. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hóa học (làm đen phim ảnh)Câu 16: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Cu lít giơ là 10 kV. Cho biết khốilượng và điện tích của electron là me 9,1.10 -31kg; 1,6.10 -19C. Bỏ qua động năng ban đầu củaelectron bật ra khỏi catôt. Tốc độ cực đại của các electron khi đập vào anôt là:A. vmax 60000 km/s B. vmax 70000 km/sC. vmax 74627 km/s D. vmax 77643 km/sCâu 17: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùngánh sáng nàoA. Ánh sáng tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấyC. Ánh sáng hồng ngoại D. Cả ba vùng ánh sáng nói trênCâu 18: Một nguồn phát sáng có công suất 2W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0, 97 ml mtỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thểcảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụphôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn làA. 370 km B. 27 km C. 247 km D. kmCâu 19: Hãy chọn câu đúngTrong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đếnA. Sự giải phóng một electron tự do.B. Sự giải phóng một electron liên kết.C. Sự giải phóng một cặp electron và lổ trống.D. Sự phát ra một phôtôn khác.Câu 20: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằngbiểu thức n213, 6E eVn= với 1, 2, 3...= Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có nănglượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là:A. 1,46.10 -8 B. 1,22.10 -8 C. 4,87.10 -8 D. 9,74.10 -8 mCâu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình ()x cos t= cm. Biên độ, chu kì và phaban đầu là:A. 6= cm, 0, 5s= và 0j B. 6= cm, 0, 5s= và radC. 6= cm, 0, 5s= và 2pj =rad D. 6= cm, 2s= và 0j =Câu 22: Hai chất điểm P, cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa cùng theo trụcOx với cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là và s. Tỉ số độ lớn vận tốc của và khichúng gặp nhau là bao nhiêu?A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1Câu 23: Công thức dùng để tính chu kì của con lắc lò xo là: A. kT 2m= B. mT 2k= C. kT2 m=p D. mT2 k=pDoc24.vnCâu 24: Một vật dao động điều hòa có li độ xđược biểu diễn như hình vẽ. Cơ năng của vật là250 J. Lấy 210p Khối lượng của vật là:A. 5000 kg B. 500 kgC. 50 kg D. 0,5 kgCâu 25: Một vật có khối lượng 150= treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 100= N/m đangđứng yên vị trí cân bằng thì có một vật nhỏ khối lượng 0m 100= bay theo phương thẳngđứng lên trên với tốc độ 0v 50= cm/s và chạm tức thời và dính vào vật m. Lấy 10= m/s 2. Biênđộ của hệ sau va chạmA. 3cm B. cm C. cm D. 2cmCâu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự dog 9, 8=m/s 2. Chu kì dao động của con lắcA. B. 1,5 C. D. 2,5 sCâu 27: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì cơnăng của con lắc còn lạiA. 0% giá trị ban đầu B. 40% giá trị ban đầuC. 85% giá trị ban đầu D. 54% giá trị ban đầuCâu 28: Một chất điểm có khối lượng 300g= đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùngphương, cùng tần số. thời điểm bất kì li độ của hai dao động thành phần luôn thõa mãn2 21 216x 9x 25+ =(x1 x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quátrình dao động là maxF 0, N= Tần số góc của đao động có giá trịA. 10π rad/s B. rad/s C. rad/s D. 4π rad/sCâu 29: Sóng ngang là sóng có phương trình dao động A. nằm theo phương ngang B. vuông góc với phương truyền sóngC. nằm theo phương thẳng đứng D. trùng với phương truyền sóngCâu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kết hợp A, cách nhau một khoảnga 20=cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độtruyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bánkính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của ABgần nhất một khoảngA. 3,446 cm B. 2,775 cm C. 2,372 cm D. 1,78 cmCâu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa của sóng?A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhauB. Quỹ tích của những điểm có biên độ cực đại là một đường thẳngC. Giao thoa là hiện tượng đặc thù của sóng xảy ra khi hai nguồn kết hợp gặp nhauD. Nơi nào có hai sóng gặp nhau nơi đó có hiện tượng giao thoaCâu 32: Người có thể nghe được âm có tần số?A. từ 16 Hz đến 20000 Hz B. từ thấp đến caoC. dưới 16 Hz D. trên 20000 HzDoc24.vnCâu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. tần số của nguồn âm B. cường độ âmC. mức cường độ âm D. đồ thị dao động của nguồn âmCâu 34: Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là Hz.Biên độ của điểm bụng là cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùngbiên độ cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây làA. 1,2 m/s B. 1,8 m/s C. m/s D. 1,5 m/sCâu 35: Tiến hành thí nghiệm đo chu kì của con lắc đơn: treo một con lắc đơn có chiều dài cỡ 75cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc dao động với góc lệch ban đầu cỡ 0. Dùng đồng hồ đo thờigian dao động của con lắc trong 20 chu kì liên tiếp, thu được bảng số liệuLần đo 320T 34,81 34,76 34,72Kết quả đo chu kì được viết đúng làA. 1, 7380 0, 0015s± B. 1, 738 0, 0025s±C. 1, 780 0, 09%± D. 1, 800 0, 068%±Câu 36: Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánhsáng kích thích AS vào một quang điện trở như hình vẽ, thì thấychỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampekế và volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổithế nào nếu ta tắt chùm sáng AS A. Chỉ số giảm còn chỉ số của tăngB. Chỉ số tăng còn chỉ số giảmC. Chỉ số và đều tăngD. Chỉ số và đều giảmCâu 37: Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điệnthế đó bằng bao nhiêuA. 440 B. 220 C. 220 D. 2202 VCâu 38: Đặt điện áp xoay chiều 0u cos 100 t3pæ ö= +ç ÷è vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độtự cảm 1L H2=p thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độ dòng điệnqua cuộn cảm là A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảmA. cos 100 t6pæ ö= -ç ÷è B. cos 100 t6pæ ö= +ç ÷è AC. cos 100 t6pæ ö= +ç ÷è D. cos 100 t6pæ ö= -ç ÷è ACâu 39: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số ?Doc24.vnA. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2. Câu 40: Một bóng đèn có ghi 110 100 mắc nối tiếp với điện trở vào một mạch điệnxoay chiều có ()u 220 cos 100 t= V. Để đèn sáng bình thường thì phải có giá trị bằng baonhiêu?A. 125,6 B. 1256 C. 88,86 D. 8858 VDoc24.vnBẢNG ĐÁP ÁNCâu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu10 CCâu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20D DCâu21 Câu22 Câu23 Câu24 Câu25 Câu26 Câu27 Câu28 Câu29 Câu30A BCâu31 Câu32 Câu33 Câu34 Câu35 Câu36 Câu37 Câu38 Câu39 Câu40C DGIẢI CHI TIẾTCâu 1: Tổng trở của mạch ()L C2Z Z2L CchZ R== ¾¾¾® = Đáp án CCâu 2: Ta để rằng với hai giá trị của tần số góc 2w và 24w thì mạch cho cùng cường độ dòngđiện21 21 14 4Z ZLC LCÞ =+ tần số ω2 ta chuẩn hóa 2L 2R XZ 4Z 1=ìÞ =í=î+ Dòng điện tron mạch hai trường hợp là vuông pha nhau()()2L1 C1 2Z Z1 3R R- -= =Với L14C11L HZ 200X 3Z 5010C F-ì=ï=ìï p= Þí í=îï=ïpî Đáp án CCâu 3: Doc24.vnPhương pháp giản đồ vecto+ AM MBU U= nên AMB là tam giác cân tại M, do vậyµµA B=+ Mặc khác µ0 0A 15 90+ (tổng hai góc còn lại trong một tam giác vuông)Từ đó ta tìm được µ0 0MBA 75 75 15 60= =MBcos 0, 5j = Đáp án CCâu Công suất của mạch điện xoay chiều được xác định bởi UI cos= j Đáp án CCâu 5:Áp dụng công thức của máy biến áp2 21 1N UN U=Để thắp sáng được bóng đèn thì 2U 3V=2N3602200 110Þ = Đáp án CCâu 6:Tần số của mạch dao động LC 1f2 LC=p Đáp án CCâu 7:+ Trong quá trình dao động của mạch LC thì dòng điện luôn sớm pha 2p so với điện áp hai đầu đoạn mạch+ Phương pháp đường trònTừ hình vẽ ta thấy rằng sau khoảng thời gian T3 điện ápgiữa hai đầu tụ điện là 03U2- và đang tăng Đáp án DCâu 8:Tia lửa điện là một dòng điện biến thiên sinh ra từ trường biến thiên sinh ra điện trườngbiến thiên Đáp án DCâu 9: Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhauDoc24.vn Đáp án BCâu 10:Điện dung của tụ xoay được xác định bởi 0C aj= jTần số của mạch LC: 1f f2 LC Cj j= Þp:Ta có:000 110200 210 12000 21fCC a4 3C1 80, 5fC a3C a9 8C1 1f3C aìï+ jìï= =ïïjï ïÞ =í í+ jj+ jï ï= =ï ïîï+ jïî::: Đáp án CCâu 11: Ánh sáng phát ra từ bóng đèn dây tóc là ánh sáng trắng, ánh sáng trắng chỉ bị tán sắc khi ta chiếuxiên góc vào mặt nước Đáp án DCâu 12:Trong giao thoa với nhiều ánh sáng đơn sắc, ta chỉ có thể tìm thấy được vân tối hoàn toàn khi vịtrí đó là sự trùng nhau của vân tối hai hệ1 21 2t 22 12k 2k 2k i7x i2 2k 5+ += =+Vị trí trùng nhau lần đầu tiên của hai vân tối ứng với 12k 3k 2=ìí=î vị trí trùng nhau lần tiếp theo ứngvới 12k 10k 7=ìí=î2t 3D1x 1, 575mm2 alæ ö= =ç ÷è ø, 82tD1x 4, 725mm2 alæ ö= =ç ÷è ø Đáp án BCâu 13 :Khi dịch chuyển màn ra ca thì khoảng vân sẽ tăng do vậy bậc của vân sẽ giảm xuống, trởthành vân tối hai lần thì lần cuối cùng ứng với vân tối bậc 4, ta có :MMDx 5D 0, 5aD 1, 4mDD 3, 5x 3, 5alì=ï+ïÞ =ílï=ïîThay vào phương trình thứ nhất3M3D D.1, 4.x 4, 2.10 0, ma 1.10--l l= mDoc24.vn Đáp án ACâu 14 :Quang phổ vạch do chất khí áp suất thấp phát ra Đáp án CCâu 15 :Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dung nhiệt Đáp án CCâu 16 :Các electron sau khi tách ra khỏi catot được tăng tốc bởi điện trường giữa anot và catot, khi đóđộng năng của electron khi đạp và anot chính bằng công của lực điện19 32311 2qU 2.1, 6.10 .10.10qU mv 600002 9,1.10--= »km/s Đáp án ACâu 17 Giới hạn quang điện của các kim loại kìm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Đáp án Câu 18 :Gọi N0 là số photon mà nguồn phát ra trong s, khi đó công suất của nguồn sẽ là0 0hc PP Nhcl= =lVì nguồn sáng phát ra theo mọi hướng, do đó số photon trên một đơn vị diện tích mặt cầu bánkính sẽ nhận được là02 2NPN4 hcl= =p pVới diện tích con ngươi ứng với đường kính 4mm= thì số photon mà mắt nhận được trong mộtđơn vị thời gian là226 32 34 8P 2.0, 597.10 4.10n Ns 80 274km4 hc .6, 625.10 .3.10 2- --æ ölæ ö= »ç ÷ç ÷p pè øè ø Đáp án Câu 19: Sự hấp thụ hoàn toàn của một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác Đáp án DCâu 20 Áp dụng tiên đề về hấp thụ phôtn của Bo, ta có:2 213, 13, 32, 55m 16æ ö- =ç ÷è ø+ Để xác định cặp giá trị n, ta có thể dựa vào chức năng table của máy tính2 221 1nn 161 3m 16- =+ Nhập số liệu Mode 7®()21f x1 3X 16=+, với được gán bằng m+ Xuất kết quả: = Start: giá trị đầu của X End: giá trị cuối của X Step: bước nhảy của XDoc24.vn