Đề thi thử THPTQG năm 2017 Môn Sinh lần 1 trường THPT Thái Hòa Nghê An có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi thử THPTQG năm 2017_lần 1_trường THPT Thái Hòa_Nghê AnMÔN SINH HỌCCâu 1: Cho F1 th ph thu đc Fự ượ2 có 56,25% cây qu tr ng ng 18,75% cây qu vàngả ảng 18,75% cây qu vàng, chua 6,25% cây qu xanh, chua. qu do gen quy đnh.ọ ịS di truy hai tính tr ng đc chi ph i:ự ượ ởA. Ba gen quy đnh hai tính tr ng, ba gen đu phân li đc p.ặ ậB. Hai gen quy đnh hai tính tr ng phân li đc p.ặ ậC. Ba gen quy đnh hai tính tr ng, trong đó có phân li đc p, hai còn iặ ạliên gen.ếD. Ba gen quy đnh hai tính tr ng đu liên gen NST ng đngặ ươ ồCâu 2: Ngu nguyên li làm ch gi ng là:ồ ớA. các bi di truy nế ềB. Các bi đt bi nế ếC. các ADN tái pổ ợD. các bi pế ợCâu 3: loài th t, gen quy đnh thân cao; gen quy đnh thân th p; gen quyỞ ấđnh qu tròn; gen quy đnh qu dài; gen quy đnh hoa đ; gen quy đnh hoa vàng. Choị ịm cá th Fộ ể1 gen lai phân tích thu đc Fị ượa 278 cây thân cao, qu tròn, hoồ ảđ: 282 cây thân th p, qu dài, hoa vàng :58 cây thân th p, qu tròn, hoa đ. Trình phân bỏ ổgen trên NST là:A. DAB B. DBA C. ADB D. ABDCâu 4: nhân các gi ng lan quý, các nhà nghiên cây nh đã áp ng ph ng pháp.ể ươA. dung bào tr nợ ầB. nuôi bào, mô th tấ ậC. nhân vô tínhảD. nuôi ph nấ ấCâu 5: Trên cây ng i, ng ta th có cành lá to bình th ng. Quan sát tiênưỡ ườ ườb bào cho th các bào cành lá này có NST 4n. ch hình thành cành láả ếlà do:A. không phân ly các NST trong quá trình gi phân bào đnh sinhự ỉtr ng cây.ưở ủB. cây này đc ra do lai gi cây i.ượ ộDoc24.vnC. không phân ly các NST trong quá trình nguyên phân các bào đnhự ỉsinh tr ng cành.ưở ủD. hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn đến không phân ly các cặp NST trong nguyên phânCâu 6: Quy trình chuyển gen sản sinh protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các bước:1. tạo véc tơ chứa gen người và chuyển vào tế bào xoma của cừu.2. chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen3. nuôi cấy tế bào xoma của cừu trong môi trường nhân tạo.4. lấy nhân tế bào chuyển gen rồi cho vào tế bào trứng đã bị mất nhân tạo ra tế bào chuyểnnhân5. chuyển phôi được phát triển từ tế bào chuyển nhân vào tử cung của cừu đê phôi phát triểnthành cơ thể.Thứ tự các bước tiến hành:A. 1,3,2,4,5 B. 3,2,1,4,5 C. 1,2,3,4,5 D. 2,1,3,4,5Câu 7: Cho bi trong quá trình gi phân th đc có 12% bào có NST ặmang gen Dd không phân li trong gi phân I, gi phân II di ra bình th ng các ườ ếbào khác di ra binh th ng. Trong quá trình gi phân th cái có 24% bào có ườ ếc NST mang gen Bb không phân li trong gi phân I, gi phân II di ra bình ễth ng, các bào khác di ra bình th ng. Trong quá trình gi phân th cái có ườ ườ ể24% bào có NST mang gen Bb không phân li trong gi phân I, gi phân II ảdi ra bình th ng, các bào khác di ra bình th ng, đi con phép lai :P:ễ ườ ườ ♂AabbDdx ♀AaBbdd, theo lí thuyết, trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận xét đúng?(1) trong tổng số hợp tử đột biến, hợp tử () 2n chiếm 55,56%(2) Hợp tử 2n chiếm 6,88 %(3) Số loại kiểu gen tối đa của hợp tử là 48(4) Hợp tử () 2n chiếm 15,12 %A. B. C. D. 3Câu 8: Th ch ng không ng đc mêlamin nên lông màu tr ng, con ng iỏ ượ ươc có màu do nhìn th ch máu trong đáy t. Đây là hi ng di truy theoủ ượ ềquy lu t:ậA. ng tác sungươ B. tác đng đa hi genộ ủC. liên gen hoàn toànế D. ng tác ng pươ ộDoc24.vnCâu 9: loài th có NST ộ2n 20= Cho cây thu loài này giao ph nhauộ ớt ra các ng ta đm đc trong các bào con có ng ng 480 crômatit.ạ ườ ượ ộBi quá trình nguyên phân không ra đt bi n. trên có th đc hình thành do sế ượ ựth tinh gi a:ụ ữA. giao giao 2nử B. giao giao tử ử()n 1+ C. giao giao nử D. giao giao ử()n 1- Câu 10: lúa, tròn tr hoàn toàn so dài, tính tr ng do gen quy đnh. Cho lúa tở ạtròn lai lúa dài, Fớ ạ1 thu đc 100% lúa tròn. Cho Fượ ạ1 th ph đc Fự ượ2 cho lúa tạtròn F2 th ph đc Fự ượ3 Trong lúa Fố3 tính lúa tròn p?ỉ ợA. 13 B. 14 C. 15 D. 34 Câu 11: Tiêu chu nào sau đây đc dùng làm thông ng phân bi loài?ẩ ượ ệA. Tiêu chu sinh lý sinh hóaẩ B. Tiêu chu di truy nẩ ềC. Tiêu chu hình tháiẩ D. Tiêu chu đa lý sinh tháiẩ ịCâu 12: Xét các nhân tố tiến hóa:(1) Đột biến(2) Giao phối ngẫu nhiên(3) Chọn lọc tự nhiên (CLTN)(4) Các yếu tố ngẫu nhiên(5) Di nhập genSố nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể là:A. B. C. D. 2Câu 13: Alen có 2100 liên kết hiđrô, số Nuclêôtit loại là 200 Nuclêôtit. Alen bị đột biến thành alen có chiều dài 272 nm và có số liên kết hiđrô tăng thêm 1. Có bao nhiêu nhận xét đúng dưới đây:(1) Alen đột biến dài hơn alen(2) Là loại đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X(3) Số Nuclêôtit loại của gen là 501Tỷ lệ A/G của alen là 53 A. B. C. D. 1Câu 14: Nh đnh nào sau đây là đúng?ậ ịA. Vec chuy gen đc dùng là plasmit cũng có th là th khu nơ ượ ẩDoc24.vnB. Vi phân ADN trong thu chuy gen nh enzym ligazaệ ờC. Vi các đo ADN trong thu ADN tái do enzym restrictazaệ ợD. Vect chuy gen là phân ADN đc trong bào nh ng không có kh năng tơ ựnhân đôiCâu 15: Ngoài vi phát hi hi ng liên gen trên NST th ng và trên NST gi tính,ệ ượ ườ ớlai thu và lai ngh ch đã đc ng phát hi ra hi ng di truy nậ ượ ượ ềA. ng tác gen, phân ly đc pươ ậB. qua bào ch (ngoài nhân)ế ấC. ng tác gen, tr không hoàn toànươ ặD. tr hoàn toàn, phân ly đc pộ ậCâu 16: Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng về CLTN?(1) Trong môt quần thể, CLTN làm giảm tính đa dạng của sinh vật(2) Mối quan hệ cùng loài là trong những nhân tố gây ra sự CLTN(3) Áp lực của CLTN càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.(4) CLTN không tạo ra các kiểu gen thích nghi mà chỉ sàng lọc các kiểu gen có sẵn trongquần thể .A. B. C. D. 1Câu 17: ng i, nh ch ng do gen trên NST th ng quy đnh, nh máu khó đông ườ ườ ệdo gen trên NST gi tính quy đnh. ch ng, bên phía ng có ườ ốb nh máu khó đông, có bà ngo và ông ch ng. Bên phía ng ch ng có ườ ịb ch ng. Nh ng ng khác trong gia đình đu không nh này. ch ng này ườ ựđnh sinh đa con, xác su đa con này không nh là:ị ệA. 124 B. 916 C. 58 D. 38 Câu 18: Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng? Trong chuẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm:(1) Khảo sát tính chát của nước ối(2) Khảo sát tế bào tử cung của người mẹ(3) khảo sát tế bào thai bong ra trong nước ối(4) chuẩn đoán sớm được bệnh di truyền .A. B. C. D. 2Câu 19: Cho cá th lông tr ng giao ph cá th lông hung đc Fể ượ1 đng lo lông ạtr ng. Cho Fắ1 giao ph do, đi Fố ờ2 có 75% cá th lông tr ng; 18,75% cá th lông đ; 6,25 %ể ỏDoc24.vncá th lông hung. cho cá th lông đi Fể ờ2 giao ph do thì lý thuy t, cá thố ểlông hung đi Fở ờ3 có :ỉ ệA. 14 B. 181 C. 19 D. 136 Câu 20: Công ngh gen đc ng ng nh ra:ệ ượ ạA. các ph sinh cả ọB. các ch ng vi khu E.coli có iủ ợC. các phân ADN tái pử ợD. các sinh chuy genậ ểCâu 21: ng i, nh đi sinh do alen trên NST th ng quy đnh alen quyỞ ườ ườ ịđnh tai nghe bình th ng; nh mù màu do alen trên vùng không ng đng aị ườ ươ ủNST quy đnh, alen quy đnh nhìn màu bình th ng. ch ng có ki hìnhị ườ ểbình th ng. Bên có anh trai mù màu, em gái đi sinh; bên ch ng có đi cườ ếb sinh. Nh ng ng còn trong hai gia đình trên đu có ki hình bình th ng. Xác su tẩ ườ ườ ấc ch ng trên sinh son đu lòng là trai và không hai nh trên là:ặ ệA. 41,7% B. 25% C. 31,25% D. 44,6%Câu 22: Bi gen quy đnh tính tr ng, các gen cùng trên NSTế ặth ng và liên hoàn toàn. Xét các phép lai sau:ườ ế(1) Ab abP Dd Ddab ab´ (2) Ab aBP Dd DDab aB´ (3) AB AbP DD ddab ab´ (4) aB AbP Dd Ddab Ab´ (5) Ab aBP Dd Ddab ab´ (6) Ab AbP Dd DdaB aB´ Co bao nhiêu phep lai cho ki hinh ể3 1? A. B. C. D. 3Câu 23: Trong các quá trình sau đây tế bào nhân thực, có bao nhiêu quá trình chỉ diễn ra tế bào chất?(1) Nhân đôi ADN(2) Phiên mã tổng hợp mARN(3) Phiên mã tổng hợp tARN(4) Hoạt hóa axit amin(5) Dịch mã tổng hợp protein HistônA. B. C. D. 4Doc24.vnCâu 24: Trong quá trình nhân đôi ADN bào nhân nh các enzym tháo xo n, haiở ắm ch đn phân ADN tách nhau nên ch hình ch Y. Khi nói ch quáạ ủtrình nhân đôi ch hình ch Y, phát bi nào sau đây sai?ở ểA. Enzym ADN pôlimêraza di chuy trên ch khuôn theo chi uể ề5 ' '® B. Trên ch khuôn ạ5 ' '® thì ch đc ng ng quãng nên các đo ng n.ạ ượ ắC. Enzym ADN pôlimêraza ng ch theo chi ề5 ' '®D. Trên ch khuôn ạ3 ' '® thì ch đc ng liên c.ạ ượ ụCâu 25: Trong quá trình phân bào, ch tác đng côsixin là:ơ ủA. làm cho bào to bình th ngế ườ B. tr hình thành thoi vô cả ắC. làm cho NST tăng lênộD. tr phân chia bàoả ếCâu 26: cá th đc loài đng có NSTộ ộ2n 12= Khi quan sát quá trình gi mảphân 2000 bào giao cá th này ng ta th 25 bào có NST 2ủ ườ ốkhông phân ly trong gi phân I, các ki khác trong gi phân di ra bình th ng.ả ườTheo lý thuy t, trong ng giao đc thành quá trình trên thì giao ch 5ế ượ ứNST chi :ế ệA. 1,25% B. 0,625% C. 0,25% D. 0,5%Câu 27: Lo đt bi nào sau đây làm tăng lo alen gen nào đó trong genạ ốc qu th sinh t?ủ ậA. Đt bi đa iộ B. Đt bi ch iộ ộC. Đt bi đa iộ D. Đt bi đi mộ ểCâu 28: th đc thành không ph do:ơ ượ ảA. NST bào sinh ng nhân đôi nh ng không phân lyở ưỡ ưB. th tinh giao 2n thu cá th khác nhauự ểC. NST nhân đôi nh ng không phân lyở ưD. thành giao 2n th ng và th tinh hai giao này.ự ưỡ ửCâu 29: Nghiê thay đi thành ph ki gen qu th qua th liên ti thuứ ếđc qu sau :ượ ảThế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aaF1 0,49 0,42 0,09F2 0,36 0,48 0,16F3 0,25 0,5 0,25Doc24.vnF4 0,16 0,48 0,36Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào?A. Di nhập gen B. CLTNC. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phối không ngẫu nhiênCâu 30: ng nh máu khó đông do gen trên đo không ng đng aỞ ườ ươ ủNST X, máu đông bình th ng do alen tr quy đnh. ch ng: có ki genườ ,A aX ch ng có ki genồ AX sinh đc ng con trai có ki gen Xượ ườ aX aY nhắ ệmáu khó đông. quá trình gi phân ch ng trên không ra đt bi gen thìế ếk lu nào sau đây quá trình gi phân ch ng trên là đúng?ế ồA. Ng ch ng gi phân bình th ng, ng lo phân bào gi phân IIườ ườ ườ ảB. Ng ch ng lo phân bào gi phân I, ng gi phân bình th ngườ ườ ườC. và ch ng đu lo phân bào gi phân IIả ảD. Ng lo phân bào gi phân I, ng ch ng gi phân bình th ng.ườ ườ ườCâu 31: dung nào sau đây là không đúng phiên mã?ộ ềA. truy thông tin di truy phân ADN ch kép sang phân ARN ch đnự ơB. duy trì th ng tin di truy qua các th bào và thự ểC. truy thông tin di truy trong nhân ra ngoài nhânự ừD. ng các lo mARN, tARN, rARNự ạCâu 32: Đi nào sau đây qu th ph là không đúng?ề ốA. Qu th phân thành nh ng dòng thu có ki gen khác nhau.ầ ểB. cá th đng tăng, cá th gi mố ảC. ch không mang hi qu đi con cháu cá th thu ch ng thự ụph nấD. Qu th bi hi tính đa hìnhầ ệCâu 33: qu th lúc th ng kê có ki gen là 0,7AA 0,3aa. Cho qu th ng ẫph qua th sau đó cho ph liên qua th Trong các cá th mang ki ểhình tr i, các cá th trong qu th là bao nhiêu? Bi ng không có đt bi n, ếkhông có di nh gen, các cá th có ng, sinh n, tr thì tr hoàn toàn nh nhau:ậ ưA. 0,40 B. 0,60 C. 0,0525 D. 0,0723Câu 34: Mu năng su gi gi ng hi có ta ph chú đn vi c:ố ượ ệA. đi ki môi tr ng ngả ườ ốB. ti thu xu tả ấDoc24.vnC. tăng ng ch th ăn, phân bónườ ứD. ti gi ng nuôi, cây tr ngả ồCâu 35: Cho gà tr ng lông c, màu xám giao ph gà mài có cùng ki hình thu đc Fố ượ1có 37,5% gà tr ng lông c. màu xám; 12,5% gà tr ng lông c, màu vàng; 15% gà máiỉ ọlông màu xám; 3,75% gà mái lông tr n, màu xám; 21,25% gà mái lông tr n, màu vàng;ọ ơ10 gà mái lông c, màu vàng. Tính gà tr ng lông c, màu xám thu ch ng trong sọ ốgà tr ng lông c, màu xám ở1F :A. 0,25 B. 0,0025 C. 0,0125 D. 0,0333Câu 36: Trong ch đi hòa ho đng Opêrôn Lac, ki nào sau đây di ra khi ễmôi tr ng có lactôz và không có lactôzườ ?A. Các gen trúc Z, Y, phiên mã ra các phân mARN ng ng;ấ ươ ứB. phân lactôz liên protein ch ;ộ ếC. Gen đi hòa ng protein ch ;ề ếD. ARN pôlimerza liên vùng kh đng Opêrôn Lac và ti hành phiên mãế ếCâu 37: di truy là:ả ềA. trí ng đi gen trong bào;ơ ươ ếB. trí chính xác gen trong bào;ơ ếC. trí ng đi các gen trong nhóm gen liên t;ơ ươ ếD. trí chính xác gen trong nhóm gen liên t.ơ ếCâu 38: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cải bắp (loài Brassica 2n 18= với cây cải củ (loài Raphanus 2n 18= tạo ra cây lai khác loài. Trong các đặc điểm sau đây, có bao nhiêuđặc điểm đúng với các thể song nhị bội?(1) Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.(2) Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm NSTtương đồng;(3) Có khả năng sinh sản hữu tính;(4) Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen;A. B. C. D. 1Câu 39: Khi nói nh phêninkêtô ni ng i, phát bi nào sau đây là đúng?ề ườ ểA. Ch lo hoàn toàn axit amin phêninkêtô ni ra kh kh ph ăn ng nhỉ ườ ệthì kh nh hoàn toàn.ọ ạDoc24.vnB. nh phêninkêtô ni là do ng axit amin tirozin th và đng trong máu, chuy nệ ượ ểlên não, gây đu đc bào th kinhầ ầC. Là nh có nguyên nhân do đt bi gen mã hóa enzym xúc tác cho ph ng chuy hóaệ ểaxit amin phêninalanin Tirôzin;D. Có th phát hi ra nh ng cách làm tiêu bào và quan sát hình ng NST iể ướkính hi vi;ểCâu 40: một loài thực vật lưỡng bội, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa vàng, các gen phân ly độc lập. Cho cây giao phấn với hai cây khác nhau;- Với cây thứ nhất thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ thân cao, hoa đỏ, thâncao, hoa vàng; thân thấp, hoa đỏ; thân thấp, hoa vàng- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình mang tính trạng trội chiều caothân .Biết rằng không xảy ra đột biến và các cá thể con có sức sống như nhau. Nếu cây thứ nhấtgiao phấn với cây thứ thì số cây thân cao, hoa vàng đồng hợp chiếm tỉ lệ là:A. 18 B. 14 C. 12 D. 916 Đáp án1-C 2-A 3-D 4-B 5-C 6-A 7-A 8-B 9-A 10-B11-C 12-D 13-D 14-A 15-B 16-B 17-C 18-A 19-C 20-D21-C 22-B 23-A 24-A 25-B 26-B 27-B 28-B 29-A 30-A31-C 32-D 33-C 34-D 35-D 36-C 37-D 38-A 39-C 40-BLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án CXét cặp tính trạng màu quả:Ta thu được tỉ lệ: trắng: vàng: xanh. => để thu được tỉ lệ này mà chỉ có một tính trạngmàu quả thì phải có gen không alen cùng tương tác gen theo kiểu bổ sung. và gen nàyphải nằm trên 2NST khác nhau. vì vậy F1 phải có KG dị hợp của gen này. Quy ước: A_B_: trắng; A_bb+aaB_ vàng; aabb: xanh Xét tính trạng vị quả:Ta thu được tỉ lệ ngọt chua => F1 phải có KG dị hợp về cặp gen quy định tính trạngnày. Quy ước: D: ngọt; d: chuaDoc24.vnA. Sai. Do khi cặp gen nằm trên cặp NST khác nhau thì tỉ lệ KH A_B_D_ =3 27. 4= khác với tỉ lệ 56,25%.B. Sai. tính trạng này do cặp gen quy định.D. sai. Do tính trạng màu quả xảy ra tương tác gen nên gen đó không thể nằm trên cùng1NST.C. ĐúngCâu 2: Đáp án ACâu 3: Đáp án DCâu 4: Đáp án BCâu 5: Đáp án CDo chỉ có một cành mang bộ NST 4n, vì vậy đấy là thể khảm.Vì vậy cây chỉ bị đb đa bội ởđỉnh sinh trưởng của cành nên chỉ có một cành mang NST 4n. Nếu xảy ra đột biến dạng này ởđỉnh sinh trưởng của cây thì sẽ có nhiều cành trong tế bào mang NST 4n.Còn cả trường hợp cây bị đb trên trong quá trình hợp tử nguyên phân đầu tiên hay do được laigiữa cây tứ bội thì đều tạo ra cây tứ bội chứ không phải cành tứ bộiCâu 6: Đáp án ACâu 7: Đáp án ADo cơ thể đực có 12% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân ly trong giảmphân nên cặp NST mang gen Dd tạo ra loại giao tử với tỉ lệ:()Dd 6%; 44% .= Do cơ thể cái có 24% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phânI nên cặp NST mang gen Bb tạo ra loại giao tử với tỉ lệ () Bb 12%; 38%= Xét từng cặp NST:Aa Aa số loại hợp tử gồm AA, Aa, aa).Bb bb Þsố loại hợp tử loại Bbb, b, Bb, bb)tỉ lệ hợp tử 2n 76%= tỉ lệ hợp tử 2n 12%+ tỉ lệ hợp tử 2n-1 12%.Dd dd số loại hợp tử loại Ddd, d, Dd, dd)tỉ lệ hợp tử 2n 88%= tỉ lệ hợp tử 2n 6%+ Doc24.vn