Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Hóa - Trường THPT Tùng Thiện_Hà Nội lần 1 có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Tùng Thiện_Hà Nội Môn: HÓA HỌC Năm: 2017Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2 SO4 loãng; b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2 c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3 )3 và HNO3 d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa làA. B. C. D. 2Câu 2: Cho các phản ứng sau Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là :A. Ag +, Fe 3+, Fe 2+. B. Fe 2+, Ag +, Fe 3+C. Ag +, Fe 2+, Fe 3+D. Fe 2+, Fe 3+, Ag +Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng?A. Isoamyl axetat có mùi dứa.B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.C. Phenol và alanin không làm đổi màu quỳ tím.D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi nguyên tố hóa học.Câu 4: Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong côngnghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là :A. 60 B. 74 C. 88 D. 68Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là :A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt nhiệt độ cao.C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.Câu 6: Cho phản ứng: Fe Cu 2+ Cu Fe 2+ Nhận xét nào sau đây không đúng?A. Fe khử được Cu 2+. B. Fe 2+ không khử được Cu 2+.C. Cu là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. D. Tính oxi hóa của Fe 2+ yếu hơn Cu 2+Câu 7: Hồi đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tácdụng với muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợthủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoátDoc24.vnra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khíhậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau?A. H2 SO4 B. Cl2 C. SO2 D. HClCâu 8: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịchH2 SO4 loãng, đun nóng?A. Fructozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bộtCâu 9: Phát biểu đúng là:A. Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng công thức đơn giản nhất.B. Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.C. Amin và amino axit đều có nhóm -NH2 .D. Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.Câu 10: trạng thái cơ bản, nguyên tử Al 13) có số electron lớp ngoài cùng làA. B. C. D. 3Câu 11: Hoà tan hết gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2 O3 Fe3 O4 bằng dung dịch HNO3 đặc,nóng,dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2gam muối khan. Giá trị là :A. 46,4 gam B. 33,6 gam C. 64,4 gam D. 42,8 gamCâu 12: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơcho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.A. 0,36 B. 0,9 C. 0,45 D. 0,72Câu 13: Cho dãy các chất: H2 NCH2 COOH, HCOONH4 (CH3 NH3 )2 CO3 C6 H5 NH2 C2 H5 NH2 ,CH3 COOH, H2 NCH2 CONHCH(CH3 )COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịchNaOH và HCl làA. B. C. D. 3Câu 14: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu,độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng củakhối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3), (4).Câu 15: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ xmol/l. Giá trị của là:Doc24.vnA. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2Câu 16: Hỗn hợp gồm chất CH2 O2 C2 H4 O2 C4 H8 O2 Đốt cháy hoàn toàn một lượnghỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2 và gam CO2 Giá trị của làA. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch FeCl2 0,1 thuđược khối lượng kết tủa là :A. 2,87 gam B. 23,31 gam C. 28,7 gam D. 3,95 gamCâu 18: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử :A. FeCl2 2NaOH Fe(OH)2 2NaCl.B. Fe(OH)2 2HCl FeCl2 2H2 O.C. FeO CO Fe CO2 .D. 3FeO 10HNO3 3Fe(NO3 )3 5H2 NO.Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 làA. điện phân MgCl2 nóng chảy B. dùng khử Mg 2+ trong dung dịch MgCl2C. nhiệt phân MgCl2 D. điện phân dung dịch MgCl2Câu 20: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bịmáy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.C. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. D. Để không gây nhiễm môi trường.Câu 21: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa?A. NaHCO3 B. Mg(NO3 )2 C. Na2 CO3 D. NaClCâu 22: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7 H9 làA. B. C. D. 2Câu 23: Este có công thức phân tử C2 H4 O2 Đun nóng 9,0 gam trong dung dịch NaOHvừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được gam muối. Giá trị của làA. 8,2 B. 12,3 C. 10,2 D. 15,0Câu 24: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng tạo ra 6,84 gammuối sunfat. Kim loại đó là :A. Mg B. Fe C. Al D. CaCâu 25: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do :A. Sự đông tụ của lipit. B. Phản ứng màu của protein.C. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. D. Phản ứng thủy phân của protein.Câu 26: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng làA. poli(vinyl clorua). B. poliacrilonitrin.Doc24.vnC. polietilen. D. poli(etylen-terephtalat).Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượngdư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa làA. B. C. D. 5Câu 28: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất ?A. Tóc B. Máu C. Da D. XươngCâu 29: Điện phân 200 ml dung dịch gồm KCl 0,1M và Cu(NO3 )2 0,2M với cường độdòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơikhông đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là :A. 2,31 gam B. 2,95 gam C. 1,67 gam D. 3,59 gamCâu 30: Hợp chất có công thức C8 H14 O4 Từ thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệmol): (a) 2NaOH X1 X2 H2 (b) X1 H2 SO4 X3 Na2 SO4 (c) nX3 nX4 nilon-6,6 2nH2 (d) 2X2 X3 X5 2H2 Phân tử khối của X5 làA. 202 B. 174 C. 216 D. 198Câu 31: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X.Thêm vào dung dịch 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịchY thu được gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị củam là:A. 17,70 gam B. 23,14 gam C. 22,74 gam D. 20,10 gamCâu 32: Cho sơ đồ phản ứng Este (C4 Hn O2 oNaOH t¾¾¾¾® Yo3AgNO t¾¾¾¾® oNaOH t¾¾¾¾® C2 H3 O2 Na Công thức cấu tạo của thỏa mãn sơ đồ đã cho làA. CH3 COOCH=CH2 B. CH3 COOCH2 CH3C. HCOOCH2 CH2 CH3 D. CH2 =CHCOOCH3Câu 33: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2 CO3 vào dungdịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là :A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 5,04 lít D. 6,72 lítCâu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol. (2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, o). (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Doc24.vn(4) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch brom. (5) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (6) Tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng. Số phát biểu đúng là:A. B. C. D. 6Câu 35: Cho các phát biểu sau 1) Các peptit đều có phản ứng màu biure 2) Fructozo có phản ứng với AgNO3 /NH3 tạo Ag 3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2 số mol bằng nhau 4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước Số phát biểu đúng là :A. B. C. D. 4Câu 36: Cho các dung dịch riêng biệt: Na2 CO3 BaCl2 MgCl2 H2 SO4 NaOH được đánh sốngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảngsau:Dung dịch (1) (2) (4) (5)(1) Khí thoát ra Có kết tủa(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa(4) Có kết tủa Có kết tủa(5) Có kết tủaCác dung dịch (1), (3), (5) lần lượt làA. H2 SO4 MgCl2 BaCl2 B. Na2 CO3 MgCl2 BaCl2C. Na2 CO3 NaOH, BaCl2 D. H2 SO4 NaOH, MgCl2Câu 37: và lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit nomạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol bằng O2vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2 H2 và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho0,15 mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sauphản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan làA. 98,9 gam. B. 107,1 gam. C. 94,5 gam. D. 87,3 gam.Câu 38: Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lítH2 (đktc),4,35 gam kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chấtrắn khan?A. 22,85 gam. B. 24,00 gam. C. 22,70 gam. D. 24,60 gam.Doc24.vnCâu 39: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức và tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn thu được 0,12 mol CO2 và0,03 mol Na2 CO3 Làm bay hơi hỗn hợp thu được gam chất rắn. Giá trị của làA. 3,48 B. 4,56 C. 5,64 D. 2,34Câu 40: Cho 11,18 gam hỗn hợp Al2 O3 Fe2 O3 Fe3 O4 (tỷ lệ mol 3) tan hết trong H2 SO4loãng (vừa đủ), thu được dung dịch X. Cho gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thuđược dung dịch và chất rắn Z. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào được kết tủa T. Nung Ttrong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 60,13 gam chất rắn E. Giá trị gần nhấtvới là :A. 2,45 B. 1,90 C. 1,70 D. 2,15Đáp án1-A 2-D 3-A 4-B 5-A 6-C 7-D 8-A 9-D 10-D11-A 12-D 13-A 14-C 15-D 16-C 17-D 18-D 19-A 20-C21-C 22-B 23-C 24-B 25-C 26-D 27-A 28-B 29-B 30-A31-C 32-A 33-C 34-C 35-A 36-D 37-C 38-A 39-B 40-BLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án AHD• Có thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (a)(b), (d) là ăn mòn hóa học.Lưu ý: (c) là ăn mòn hóa học vì Cu không đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3 )2 dẫn đến Cu bị tanhết trong HNO3 và không hình thành điện cực.→ Chọn A.Câu 2: Đáp án D3Fe oxi hóa được Fe thành 2Fe nên 3Fe có tính oxi hóa lớn hơn 2Fe +Ag oxi hóa đươc 2Fe thành 3Fe +nên Ag +có tính oxi hóa lơn hơn 3Fe +Vậy thứ tự tăng dần tính oxi hóa là: 3Fe Fe Ag+ Chọn D.Câu 3: Đáp án ACâu 4: Đáp án BCâu 5: Đáp án ACâu 6: Đáp án CCâu 7: Đáp án DCâu 8: Đáp án ACâu 9: Đáp án DDoc24.vnCâu 10: Đáp án DCâu 11: Đáp án ACâu 12: Đáp án DCâu 13: Đáp án ACâu 14: Đáp án CCâu 15: Đáp án DCâu 16: Đáp án CCâu 17: Đáp án DCâu 18: Đáp án DCâu 19: Đáp án ACâu 20: Đáp án CCâu 21: Đáp án CCâu 22: Đáp án BCâu 23: Đáp án CCâu 24: Đáp án BCâu 25: Đáp án CCâu 26: Đáp án DCâu 27: Đáp án ACâu 28: Đáp án BCâu 29: Đáp án BSố trao đổi là ne It/F 5. 1158/96500 0,06 mol >nCl 0,02 mol chứng tỏ bên anotxảy ra qua trình điện phân nước nO2 0,06- 0,02) 0,01 molne 0,06 2nCu 2+ bên catot Cu 2+ chưa điện phân hết nCu 0,06 =0,03 molmdd giảm mCl2 mO2 mCu 0,02. 35,5 0,01. 32 +0,03. 64 2,95 gamĐáp án B.Câu 30: Đáp án Atừ phản ứng X3 là HOOC-[CH2 ]4 -COOH và X4 là NH2 -[CH2 ]6 -NH2→ X3 là NaOOC-[CH2 ]4 -COONa→ có công thức C8 H14 O4 có chứa nhóm COO Mà tham gia phản ứngvới NaOH sinh nước chứa nhóm axit→ có công thức HOOC-[CH2 ]4 -COOC2 H5HOOC-[CH2 ]4 -COOC2 H5 2NaOH NaOOC-[CH2 ]4 -COONa (X1 C2 H5 OH(X2 H2 O2C2 H5 OH HOOC-[CH2 ]4 -COOH C2 H5 OOC-[CH2 ]4 -COOC2 H5 2H2 OMX5 202. Đáp án ADoc24.vnCâu 31: Đáp án CHCl Ala NaOH du )n 0,12; 0, 0,12 0, 06= 2r CH CH NH COONa NaCl NaOH du )m m= rm 0,12 *111 0,12 58, 0, 06 40 22, 74(g)Þ Chọn CCâu 32: Đáp án ACâu 33: Đáp án CKhi thêm muối vào axit thì xảy ra đông thời phương trình sau CO3 2- 2H CO2 H2 OHCO3 CO2 H2 ONhận thấy nH 2nCO3 2- nHCO3 chứng tỏ lượng thiếuGọi số mol CO3 2- và HCO3 tham gia phản ứng là x, yTa có hệ 2x 0, 3x 0, 075x 0,1y 0,15y 0, 2+ =ì=ìï®í í==îïî nCO2 0,075 +015 0,225 mol V= 5,04 lit. Đáp án C.Câu 34: Đáp án CTinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau do hệ số mắt xích khác nhau saianilin và phenol đều tạo kết tủa với dung dịch brom nên không dùng brom để phân biệtanilin và phenol saiĐáp án C.Câu 35: Đáp án ATừ tripeptit mới có phản ứng màu biure saiĐáp án ACâu 36: Đáp án DXét phản ứng giữa chất (1) và (5) thấy H2 SO4 phản ứng với BaCl2 tạo kết tủa loại ANa2 CO3 cũng tạo kết tủa với BaCl2 loại B, CĐáp án D.Câu 37: Đáp án CHD: 0,1 mol X3 cần 0,05 mol H2 để chuyển thành 0,15 mol đipeptit X2Khi đó, đốt 0,15 mol X2 thu được 40,5 0,05 18 0,15 28 37,2 gam (CO2 H2 O) cùngsố mol||→ CO2 H2 Ans 62 0,6 mol ||→ số Cđipeptit X2 α-amino axit là Gly C2 H5 NO2 .Doc24.vn||→ Thủy phân 0,15 mol Y6 0,9 mol Y1 là C2 H5 NO2 cần 0,9 mol NaOH 0,9 mol muối C2 H4 NO2 Na và lấy dư 0,18 mol NaOH||→ mrắn 0,9 (75 22) 0,18 40 94,5 gam. Chọn đáp án CCâu 38: Đáp án ANhận thấy nHCl 0,4 2nH2 0,55 mol chứng tỏ xảy ra phản ứng của Na với nước nH2Ophản ứng 0,55 0,4 0,15 molảo toàn khối lượng mchất rắn 10,45 0,4. 36,5 0,15. 18 4,35 0,275.2 22,85 gam.Đáp án A,Câu 39: Đáp án BHD: Đi thi sợ nhất mấy câu gần gần cuối mà đề ngắn ngắn kiểu này.! không đơn giảnnhư ta tưởng :D.Xem nào: NaOH || đốt O2 0,03 mol Na2 CO3 0,12 mol CO2 molH2 O.X đơn chức, 0,05 mol mà NaOH dùng lại là 0,06 mol ||→ có este của phenol, số mol 0,01 ||→ este kia 0,04 mol.Y là hỗn hợp các chất hữu cơ nên ∑nC trong ∑nC trong 0,03 0,12 0,15 mol.X gồm 0,01 mol este Cm (este của phenol nên 7); 0,04 mol este Cn (este thường, 2).Nghiệm nguyên: 0,01m 0,04n ∑nC trong 0,15 4n 15. điều kiện ||→ duy nhất(m; n) (7; 2) thỏa mãn.||→ Các este là HCOOC6 H5 và HCOOCH3 ||→ muối trong gồm 0,05 mol HCOONa và 0,01mol C6 H5 ONa||→ Yêu cầu mrắn 0,05 68 0,01 116 4,56 gam. Chọn đáp án BCâu 40: Đáp án BCó nAl2O3 0,01 mol nFe2O3 0,02 mol, nFe3O4 0,03 molDung dịch chứa42 32 3FeSO 0, 03molAl (SO 0, 01molFe (SO 0, 05molìïíïî +Mg dd 42 34MgSOAl (SO )FeSOìïíïî duBa OH )¾¾¾¾® ––– to–→60,13 gam 42 3BaSO 0, 21Fe xmolMgO ymolìïíïî Ta có hệ 160x 40y 0, 21.233 60,132x 0, 01.3 0, 21+ =ìí+ =î 0, 05y 0, 08=ìí=î Doc24.vn→ 0,08. 24 1,92 gam. Đáp án B.Doc24.vn