Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Hóa - Trường THPT Lê Văn Thịnh_Bắc Ninh có lời giải chi tiết

ecce3c71333294d270f1aff2b3f7e6d3
Gửi bởi: đề thi thử 22 tháng 4 2017 lúc 22:00:21 | Update: 13 tháng 4 lúc 17:41:56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1127 | Lượt Download: 14 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnĐề thi khảo sát và kiểm định_THPTQG_Trường THPT Lê Văn Thịnh_Bắc NinhMôn thi: Hóa họcCâu 1: Cho hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với lít dung dịch gồm AgNO3 mol/l vàCu(NO3 )2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc,nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứngxảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 0,10 B. 0,15 C. 0,05 D. 0,20Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2 ;(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3 ;(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2 ;(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3 ;(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa làA. B. C. D. 4Câu 3: Hexapeptit mạch hở (được tạo nên từ các gốc của các α-amino axit là glyxin, alaninvà valin), trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn gam trongdung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 44,34 gam muối. Giá trị của làA. 31,2 B. 25,8 C. 38,8 D. 34,8Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 vàH2 có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam phản ứng vừa đủ với ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của làA. 162,5 B. 487,5 C. 325,0 D. 650,0Câu 5: Cho các phát biểu sau:(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.(c) điều kiện thường, anilin là chất khí.(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.Số phát biểu đúng làA. B. C. D. 4Doc24.vnDoc24.vnCâu 6: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3 COOC2 H5 cần vừa đủ ml dung dịch NaOH 0,5Mđun nóng. Giá trị của làA. 50 B. 200 C. 150 D. 100Câu 7: Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit có thể làA. C2 H5 COOH B. C17 H35 COOH C. CH3 COOH D. C6 H5 COOHCâu 8: Cho 8,76 gam một amin đơn chức phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong làA. 19,18 B. 19,72 C. 23,73 D. 31,11Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn gam một triglixerit cần dùng 1,61 mol O2 thu được 1,14 molCO2 và 1,06 mol H2 O. Cho 26,58 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượngmuối tạo thành làA. 18,28 gam B. 25,02 gam C. 27,42 gam D. 27,14 gamCâu 10: Cho các cặp oxi hóa-khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxihóa như sau: Fe 2+/Fe; Ni 2+/Ni; Cu 2+/Cu; Ag +/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?A. Fe B. Cu C. Ag D. NiCâu 11: Hỗn hợp gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử),trong đó tỉ lệ mN mO 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp cần đủ 120 mldung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp tác dụng với 150 ml dung dịchNaOH 1M rồi cô cạn thu được gam rắn. Giá trị của làA. 13,36 B. 14,20 C. 13,00 D. 12,46Câu 12: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?A. nilon-6 B. polietilen C. nilon-6,6 D. amilozơCâu 13: Cho gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24lít (đktc) khí H2 Giá trị của làA. 6,5 B. 8,4 C. 2,8 D. 5,6Câu 14: điều kiện thường, là chât rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử có cấu trúc mạchkhông phân nhánh, không xoắn. Thủy phân trong môi trường axit thu được glucozo. Têngọi của làA. saccarozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D. amilopectinCâu 15: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở làA. Cn H2n O2 (n≥2) B. Cn H2n+2 O2 (n≥2) C. Cn H2n-2 O2 (n≥4) D. Cn H2n O2 (n≥3)Doc24.vnDoc24.vnCâu 16: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thuđược dung dịch chủ chứa gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp gồm N2 Ovà H2 (tỉ khối của so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của làA. 288 B. 285 C. 240 D. 292Câu 17: Este có công thức phân tử C3 H6 O2 Số công thức cấu tạo của thỏa mãn làA. B. C. D. 2Câu 18: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1 Z2 Z3 Z4 có công thức phân tử tương ứng là:CH2 O, CH2 O2 C2 H4 O2 C2 H6 O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có haichất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđrô. Tên gọi của Z3 Z4 lần lượt làA. metyl format và ancol etylicB. axit axetic và đimetyl eteC. metyl format và đimetyl eteD. axit axetic và ancol etylicCâu 19: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng củaloại cao su trên làA. 1544 B. 1640 C. 1454 D. 1460Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3 thu được mol NO2 (là sảnphẩm khử duy nhất của +5). Giá trị của làA. 0,25 B. 0,20 C. 0,10 D. 0,15Câu 21: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp bằng glucozơ và saccarrozơ cần dùng 0,84 mol O2 .Mặt khác, nếu đun 24,48 gam trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, rồicho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được gam Ag. Cácphản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 30,24 B. 34.56 C. 25,92 D. 43,20Câu 22: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:Fe CuSO4 FeSO4 CuPhát biểu nào sau đây đúng?A. Ion Cu 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe 2+.B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.C. Kim loại Cu khử được ion Fe 2+D. Ion Fe 2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu 2+Doc24.vnDoc24.vnCâu 23: Hỗn hợp gồm amin X, amino axit (X, đều no, mạch hở) và peptit (mạch hởtạo ra từ các α-amino axit no, mạch hở). Cho mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với molHCl hoặc mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15mol CO2 mol H2 và mol N2 Giá trị của x, lần lượt làA. 14,5 và 9,0 B. 12,5 và 2,25 C. 13,5 và 4,5 D. 17,0 và 4,5Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn mol (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),thu được mol CO2 và mol H2 (b 5a). Hiđro hóa m1 gam cần 6,72 lít H2 (đktc), thuđược 89,00 gam (este no). Đun nóng m1 gam với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạndung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 làA. 91,20 B. 97,80 C. 104,40 D. 97,20Câu 25: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?A. H2 N-[CH2 ]4 -CH(NH2 )COOH B. C2 H5 NH2C. H2 N-CH(CH2 )COOH D. HOOC-CH2 -CH(NH2 )COOHCâu 26: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bộtCâu 27: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?A. Al B. Ni C. Ag D. CuCâu 28: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạndung dịch sau phản ứng, thu được gam chất rắn khan. Giá trị của làA. 13,7 B. 9,7 C. 14,6 D. 10,6Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2 H5 bằng một lượng dung dịch KOH đunnóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được gam muối khan. Giá trị của làA. 5,20 B. 2,72 C. 4,48 D. 3,36Câu 30: Amino axit có công thức (H2 N)2 C3 H5 COOH. Cho 0,04 mol tác dụng với 400mldung dịch hỗn hợp H2 SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho phản ứng vừa đủvới ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa gam muối.Giá trị của làA. 7,12 B. 20,86 C. 23,38 D. 16,18Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?A. Glyxin B. Anilin C. Alanin D. MetylaminDoc24.vnDoc24.vnCâu 32: Một α-amino axit (trong phân tử chỉ chứa nhóm amino và nhóm cacboxyl).Cho 13,35 gam tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. làA. valin B. axit glutamic C. alanin D. glyxinCâu 33: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?A. Saccarozơ B. Etyl axetat C. Fructozơ D. Gly-AlaCâu 34: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhât?A. B. Hg C. Pb D. AuCâu 35: Khi nói về tetrapeptit (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?A. có chứa liên kết peptitB. tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tímC. Thủy phân không hoàn toàn có thể thu được loại đipeptiD. có aminoaxit đầu là valin và aminoaxit đầu là GlyxinCâu 36: Cho 3,1 gam CH3 NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu đượclàA. 10,40 gam B. 6,75 gam C. 6,55 gam D. 6,85 gamCâu 37: là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,00 gam tác dụng vừa đủ với 200ml dungdịch NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của làA. HCOOCH3 B. CH3 COOCH3 C. HCOOC2 H5 D. CH3 COOC2 H5Câu 38: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO40,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được gam chất rắn. Giá trị của làA. 12,0 B. 12,4 C. 12,8 D. 10,8Câu 39: Cho 0,027 mol hỗn hợp gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl0,3M thu được dung dịch Y. Biết phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số molaxit glutamic trong làA. 0,015 B. 0,025 C. 0,020 D. 0,012Câu 40: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni clorua. Số chất trongdãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng làA. B. C. D. 4Doc24.vnDoc24.vnĐáp án1-A 2-D 3-B 4-C 5-B 6-D 7-B 8-A 9-C 10-C11-B 12-B 13-D 14-C 15-A 16-D 17-D 18-A 19-A 20-C21-A 22-A 23-C 24-D 25-C 26-D 27-A 28-A 29-D 30-B31-D 32-C 33-C 34-B 35-B 36-B 37-A 38-A 39-D 40-C41- 42- 43- 44- 45- 46- 47- 48- 49- 50-LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án AKhi cho hh tác dụng với dd chứa 3AgNO và Cu(NO3 )2 sẽ xảy ra phản ứng Mg, Al đẩy Cuvà Ag ra khỏi dung dịch muối nên chất rắn thu được sẽ chứa các kim loại: Ag có thể có Cuvà cũng có thể có thêm Mg, Al nếu kim loại này dư. Như vậy thành phần của hỗn hợp rắn Ycó nhiều khả năng khác nhau có thể xảy ra. đây ta nên tập trung xét khả năng xảy ra nhiềunhất là hh rắn chỉ có Ag và Cu (có nghĩa là Mg, Al phản ứng hết)Ta có khối lượng hỗn hợp Y:Y Cu Ag Cu Agm 64n 108n 14(1)= Cho tác dụng với H2 SO4 2Cu Ag SO2n 2n 2.0,1 0, 2(2)+ Giải hệ (1) và (2) ta tìm được Ag Cun 0,1mol; 0, 05mol= Theo bài cho nồng độ Cu(NO3 )2 gấp lần AgNO3 như vậy lượng Cu(NO3 )2 vẫn còn dư sauphản ứng. Go ggos kết quả trên là hợp lí, hỗn hợp Mg, Al đã phản ứng hết với Ag đến lượt2Cu thì mới phản ứng được 0,05 mol thì hết, còn lại 0,15 mol dưSuy ra 0,1= Câu 2: Đáp án DCâu 3: Đáp án BĐặt CTCT của là: cGly Ala Val (a 6)+ Theo giả thiết bài ra, ta có12(2a 3b 5c) 12(2a 3b 5(6 b))47, 44%75a 89b 117c 5.18 75a 89b 117(6 b) 5.18+ -= =+ Giải phương trình trên, ta có bảng giá trị sau:a 4b 3,5 0,5Doc24.vnDoc24.vnNhận thấy: 3, 2= và 1= Khi đó X44, 34 3n (75 36, 5) 2n (89 36, 5) (117 36, 5)= Xn 0, 06 25, 8gÞ Câu 4: Đáp án CCâu 5: Đáp án BCâu 6: Đáp án DCâu 7: Đáp án BCâu 8: Đáp án AÁp dụng sự tăng giảm khối lượng, ta có:a min min13, 44 8, 76 8, 76n 0,12 73 X36, 0,12-= có CTCT là: C4 H9 NH2Suy ra phần trăm trong là 19,18%Câu 9: Đáp án CBảo toàn nguyên tố O, ta có: 2X CO X6n 2n 2n 0, 02mol+ Bảo toàn khối lượng, trong phản ứng đốt cháy, ta có: Xm 17, 72g= Suy ra với 26,58g thì số mol của là 0,03molBảo toàn khối lượng, ta có:X muoi muoin 3n .40 92n 26, 58 120.0, 03 92.0, 03 27, 42g+ Câu 10: Đáp án CCâu 11: Đáp án BTa có: On 2= nên 2NH COOHn 1= Suy ra khi tác dụng với 0,15 mol NaOH thì dư ra0,03mol NaOHÁp dụng sự tăng giảm khối lượng, ta córan muoi NaOHdu NaOHpum (m 22.n 0, 03.40 10, 36 22.0,12 0, 03.40 14, 2g= Câu 12: Đáp án BCâu 13: Đáp án DCâu 14: Đáp án CCâu 15: Đáp án ACâu 16: Đáp án DSử dụng phương pháp đường chéo, ta có 2N Hn 0,15mol; 0,1mol= Doc24.vnDoc24.vnTa có 24 4Mg HNH NH2n 8n 2n 8n 0, 05mol+ += Vì sinh ra H2 nên 34 3N NaNONH NO2n 0, 35mol+ -+ =Tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau:2 24 43442 42N O0,15mol; 0,1mol( NH SO 0, 025molNaNO 0, 35molMg(0, 9mol) MgSO 0, 9molNaHSO xmol0, 35 xNa SO mol2x 0, 4H mol(BTNTH)2ìïïïïìï+ ®í íîï+ïïï-ïî Bảo toàn nguyên tố O, ta có 2N O0, 35.3 0,15 0, 5x 0, 2, 2= Suy ra 24 4muoi MgNa SO NHm 2, 55.23 2, 2.96 0, 05.18 21, 292, 35g+ += Câu 17: Đáp án DCác CTCT của este (C3 H6 O2 là: HCOOC2 H5 CH3 COOCH3Câu 18: Đáp án AZ1 (CH2 O):HCHOZ2 (CH2 O2 ): HCOOH +Na)Z3 (C2 H4 O2 ): HCOOCH3Z4 (C2 H6 O): C2 H5 OH +Na)Vậy tên gọi của Z3 và Z4 là metyl format và ancol etylicCâu 19: Đáp án ACao su tự nhiên được cấu tạo từ các mắt xích là polime của isoprene (-C5 H8 -)Suy ra số mắt xích bằng 105000 68 15444» Câu 20: Đáp án C2NO Cu3, 2n 2n .2 0,1mol64= Câu 21: Đáp án ATa có các PTPU:C6 H12 O6 +6O2 →6CO2 +6H2 O; C12 H22 O11 +12O2 →12CO2 +11H2 ODoc24.vnDoc24.vnglu sacgluglu sacsac180n 342n 24, 48n 0, 066n 12n 0, 84n 0, 04+ ==ììï ïÞ Ûí í+ ==ïïîî Thủy phân saccarozo thu được 0,04mol Glu và 0,04 mol Fruc nên số mol Ag thu được là2.0, 06 2.2.0, 04 0, 28+ suy ra 30, 24g= Câu 22: Đáp án ACâu 23: Đáp án C2COHCl NaOHtb tb tbM Mnn nn 4, 5; 7, 5; 4n n= Suy ra CT chung của là 7,5 13,5 4,5C Câu 24: Đáp án DVì 5a- nên trong có chứa liên kết pi với liên kết pi nhóm –COO và liên kếtpi mạch của axit.Ta có 2H Xn 0, 3n= nên Xn 0,1mol= Bảo toàn khối lượng, ta có 2X este Hm 89 0, 3.2 88, 4g= Bảo toàn khối lượng, ta có 8X NaOH OH )m m+ 2m 88, 0, 45.40 0,11.92 97, 2gÞ Câu 25: Đáp án CCâu 26: Đáp án DCâu 27: Đáp án ACâu 28: Đáp án ACâu 29: Đáp án DCâu 30: Đáp án BTóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau:2 42H SO 0, 004molNaOHxmolX(0, 04mol) Muoi OKOH2xmolHCl0,12molìì+ +í íîî Ta có XOH Hn 0, 04 0, 04.2 0,12 0, 24 3x 0, 08mol- += =å Ta có H2 được sinh ra từ: 2OH O- ++ và cho tác dụng với bazo2H OHn 0, 04.2 0,12 0, 04 0, 24mol+Þ Doc24.vnDoc24.vnBảo toàn khối lượng,muoim 0, 04.118 0, 04.98 0,12.36, 0, 08.40 0,16.56 0, 24.18 20, 86g= Câu 31: Đáp án DCâu 32: Đáp án CÁp dụng sự tăng, giảm khối lượng, ta cóX18, 825 13, 35n 0,15mol36, 5-= Suy ra XM 89(alanin)= Câu 33: Đáp án CCâu 34: Đáp án BCâu 35: Đáp án BCâu 36: Đáp án BCâu 37: Đáp án ACâu 38: Đáp án ACâu 39: Đáp án DTa có hệ glutamic alaninglutamic alanin HCl glutamicHCln 0, 0272n 0, 069 0, 012moln 0, 03+ =ìï+ =íï=î Câu 40: Đáp án CDoc24.vn