Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Hóa - trường THPT Lê Khiết - năm 2017 có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Lê Khiết năm 2017Câu 1: Cho 4,6g kim loại kiềm tác dụng với lượng nước dư sinh ra 2,24 lit H2 (dktc). Kimloại là :A. B. Na C. Li D. CsCâu 2: Công thức của Alanin là :A. H2 NCH2 COOH B. CH3 CH2 CH(NH2 )COOHC. H2 NCH2 CH2 COOH D. CH3 CH(NH2 )COOHCâu 3: Cho các chất Glucozo, Alanin, metyl fomat, saccarozo, etylamin. Số chất trong dãycó phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là :A. B. C. D. 2Câu 4: Cho dãy kim loại sau Li, Ag, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong các kim loại trên là :A. Cr B. Ag C. Li D. AlCâu 5: Cho dãy các chất Glucozo, Gly-Gly-Gly, metyl axetat, saccarozo, Ala-Ala. Số chấttrong dãy hòa tan được Cu(OH)2 điều kiện thường tạo ra phức xanh lam là :A. B. C. D. 4Câu 6: Cacbohydrat bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng và dung dịch hòa tanđược Cu(OH)2 Vậy là :A. Saccarozo B. Tinh bột C. Fructozo D. GlucozoCâu 7: So sánh nào dưới đây đúng :A. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nướcB. Al(OH)3 và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tínhC. H2 SO4 đặc và H2 CrO4 đều là axit, có tính oxi hóa mạnhD. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bao, có tính khử.Câu 8: Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit đun nóng thu được hỗn hợp gồm cácchất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là :A. HCOOCH=CH-CH3 B. HCOOCH2 -CH=CH2C. CH3 COOC(CH3 )=CH2 D. HCOOC6 H5Câu 9: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là :A. Cu B. Na C. Ag D. FeCâu 10: Chất nào sau đây thuộc chất béo :A. Etyl fomat B. Glucozo C. Tristearin D. XenlulozoCâu 11: Cho 8,26g môt amin đơn chức phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 13,37gmuối. Số đồng phân của là :A. B. C. D. 8Doc24.vnCâu 12: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là :A. cho proton B. bị oxi hóa C. bị khử D. nhận protonCâu 13: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5g Glyxin (H2 NCH2 COOH) cần vừađủ ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của là :A. 100 B. 150 C. 200 D. 50Câu 14: Chất không có tính lưỡng tính là :A. Al2 O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. NaHCO3Câu 15: Sục 2,688 lit CO2 (dktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và KOH 0,5M. Khốilượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :A. B. 30 C. 12 D. 15Câu 16: Phương pháp thích hợp đề điều chế Ca từ CaCl2 là :A. Điện phân dung dịch CaCl2 B. Điện phân nóng chảy CaCl2C. Nhiệt phân CaCl2 D. Dùng Na khử Ca 2+ trong dung dịch CaCl2Câu 17: Este thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối là :A. CH3 COOC2 H5 B. C6 H5 COOCH3 C. HCOOCH2 C6 H5 D. HCOOC6 H5Câu 18: Cả chất Anilin, alanin, axit glutamic đều phản ứng với :A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch NaCl D. dung dịch BromCâu 19: Nước cứng là nước chứa nhiều ion :A. Na +, +B. SO4 2-, Cl C. Mg 2+, Ca 2+D. HCO3 -, Cl -Câu 20: Cho 2,7g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi kết thúc phản ứng,thể tích khí H2 (dktc) thoát ra là :A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 6,72 lit D. 2,24 litCâu 21: Phát biểu nào sau đâu không đúng :A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam B. Metylamin làm xanh quì tím ẩmC. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm có đun nóngD. Glyxin (H2 NCH2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOHCâu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2 SO4 loãng, thu được 1,344 it khí hidro (dktc) và dung dịch chứa gam muối. Giá trịcủa là :A. 10,27 B. 7,25 C. 9,52 D. 8,98Câu 23: Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tửA. Phenylamoni clorua B. axit benzoic C. Anilin D. Phenyl axetat Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quì tím sang xanh :Doc24.vnA. Axit-2,6-diaminohexanoic B. Phenylamoni cloruaC. Axit axetic D. AnilinCâu 25: Cho sơ đồ ()20Cu OH NaOHtD+¾¾¾¾ ¾¾®0tn 2C NaOH-+ ¾¾® 4F CH¾¾® ¾¾® 20O xtt E+¾¾¾®Công thức phân tử của là :A. C2 H4 O2 B. C3 H4 O2 C. C4 H6 O2 D. C5 H8 O2Câu 26: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-dien thu được một loại cao subuna-N chứa 15,73% về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3-dien trong cao subuna-N là :A. B. C. D. 2Câu 27: Hòa tan hoàn toàn gam hỗn hợp chứa Cu, Mg, Fe3 O4 và Fe(NO3 )2 trong dungdịch chứa 0,71 mol HCl thu được dung dịch chỉ chứa (m 19,745)g hỗn hợp muối khôngchứa ion Fe 3+ và 3,024 lit khí (dktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,67g. ChoNaOH dư vào thấy xuất hiện 27,34g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu trong là :A. 26,32% B. 17,08% C. 24,29% D. 25,75%Câu 28: Cho 18,6g chất có CTPT C3 H12 O3 N2 đun nóng với lit dung dịch NaOH 0,2M.Sau phản ứng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Zrồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là :A. 14,6 B. 10,6 C. 20,6 D. 19,9Câu 29: Hòa tan gam hỗn hợp gồm Fe, FeS, FeS2 và trong dung dịch HNO3 đặc nóngthu được dung dịch và 49,28 lit hỗn hợp khí NO, NO2 (dktc, không có sản phẩm khử khác)nặng 85,2g. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượngkhông đổi thu được 148,5g chất rắn khan. Giá trị của là :A. 24,8 B. 38,4 C. 27,4 D. 9,36Câu 30: Hòa tan hết mol Al2 (SO4 )3 vào nước được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịchKOH 4M vào X, thu được mol kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch KOH 4M vàoX thì cũng thu được mol kết tủa. Tỉ lệ là :A. B. C. D. 8Câu 31: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là56500 và 23850 dvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là :A. 250 và 500 B. 250 và 450 C. 275 và 350 D. 300 và 450Doc24.vnCâu 32: Cho các phát biểu sau :(1) Dung dịch muối dicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho dung dịchNaOH vào(2) Muối Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử(3) Cr là kim loại có độ cứng cao, được dùng để chế tạo hợp kim(4) Cr2 O3 tác dung được với dung dịch NaOH loãngSố phát biểu đúng là :A. B. C. D. 4Câu 33: Cho 2,7g Al tác dụng với 150 ml dung dịch chứa Fe(NO3 )3 0,5M và Cu(NO3 )20,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được gam chất rắn. Giá trị của là :A. 6,9g B. 9,0g C. 13,8g D. 18,0gCâu 34: Cho hỗn hợp có khối lượng m(g) gồm bột Al và Fex Oy Tiến hành phản ứng nhiệtnhôm trong không khí, đc hỗn hợp ,Nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia thành phần. Phần 1: có khối lượng 14,49g đc hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng được dungdịch và 3,696 lít khí NO duy nhất dktc).Phần tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít H2 (dktc)và còn lại 2,52 gam chất rắn.Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là :A. 21,735 B. 26,75 C. 25,76 D. 27,135Câu 35: X, là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp;Z và là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời và là đồng phân của nhau(MX MY MT ). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp chứa X, Y, Z, cần dùng 10,752 lít O2(đktc). Mặt khác đun nóng 17,28 gam cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2gam hỗn hợp gồm ancol có cùng số mol. Phần trăm khối lượng của trong là :A. 36,11% B. 18,06% C. 20,49% D. 40,0%Câu 36: Dung dịch chứa gam chất tan gồm Cu(NO3 )2 và NaCl, trong đó khối lượng củaCu(NO3 )2 lớn hơn 5g. Điện phân dung dịch với cường độ dòng điện không đổi. Sau thờigian giây thì thu được dung dịch chứa (m 18,79)g chất tan và có khí thoát ra catot.Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì dung dịch chứa a1 gam chất tan và hỗn hợp khí Tgồm khí có tỉ khối so với H2 là 16. Cho vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol HClthì thu được dung dịch chứa (a1 16,46)g chất tan và có khí thoát ra. Giá trị của là :A. 26,8 B. 16,6 C. 72,76 D. 45,96Câu 37: Đun nóng hỗn hợp chứa hai peptit X,Y số liên kết peptit hơn kém nhau liênkết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp chứa muối của Gly Ala ,Doc24.vnVal trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn13,68g cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượngcủa CO2 và H2 là 31,68g. Khối lượng muối của Ala trong gần với giá trị nào nhất ?A. 9,2g B. 2,08g C. 7,6g D. 2,32gCâu 38: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lit khí CO2 (dktc) bằng lit dung dịch KOH có nồng độ xmol/l thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch H2 SO4 1M loãng vào dungdịch thì thấy có 4,48 lit khí thoát ra (dktc). Giá trị của là :A. 0,35 B. 0,25 C. 0,16 D. 0,5Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 dư(b) Dẫn khí H2 dư qua bột MgO nung nóng(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )2 dư(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4(e) Đốt FeS2 trong không khí(f) Điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 với các điện cực trơSố thí nghiệm không tạo thành kim loại làA. B. C. D. 2Câu 40: Khử hoàn toàn oxit sắt nhiệt độ cao cần vừa đủ lit khí CO (dktc), sau phảnứng thu được 0,84g Fe và 0,02 mol khí CO2 Công thức của và giá trị của là :A. Fe3 O4 và 0,448 B. FeO và 0,224 C. Fe3 O4 và 0,224 D. Fe2 O3 và 0,448Đáp án1-B 2-D 3-D 4-C 5-A 6-A 7-B 8-A 9-D 10-C11-B 12-C 13-A 14-C 15-C 16-B 17-D 18-B 19-C 20-B21-A 22-D 23-D 24-A 25-B 26-D 27-C 28-D 29-B 30-D31-B 32-B 33-A 34-C 35-A 36-D 37-C 38-A 39-C 40-ALỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án BM H2 MOH 0,5H20,2 0,1 (mol)=> MM 23g => NaCâu 2: Đáp án DCâu 3: Đáp án DDoc24.vnCác chất thỏa mãn Alanin, metyl fomatCâu 4: Đáp án CCâu 5: Đáp án ACác chất thỏa mãn Glucozo, SaccarozoCâu 6: Đáp án ACâu 7: Đáp án BCr(OH)2 là hidroxit bazo, không có tính lưỡng tínhCâu 8: Đáp án AKhi thủy phân HCOOCH=CH-CH3 tạo HCOONa và CH3 CH2 CHO đều có phản ứng trángbạcCâu 9: Đáp án DDựa vào dãy điện hóa kim loại, kim loại nào đứng trước Cu và không phản ứng với nước thìđẩy được Cu ra khỏi muối của nóCâu 10: Đáp án CCâu 11: Đáp án BTổng quát RN HCl RNHCl(g) (R 14) (R 50,5)(g) 8,26 13,37=> 13,37.(R 14) 8,26.(R 50,5)=> 45 g=> C3 H9 có các đồng phân cấu tạo sau :C NH2 C(CH3 NH2C C(CH3 )3 NCâu 12: Đáp án CCâu 13: Đáp án AH2 NCH2 COOH NaOH H2 NCH2 COONa H2 0,1 0,1 mol=> Vdd NaOH 0,1 lit 100 mlCâu 14: Đáp án CTính lưỡng tính phản ứng được với cả axit và bazoCâu 15: Đáp án CPhương pháp bài toán CO2 tác dụng với dd kiềmCông thức giải nhanh :Doc24.vn+) TH1 nOH 2.nCO2 => OH dư=> nCO3 nCO2+) TH2 nCO2 nOH 2.nCO2 => Sinh ra muối CO3 2- và HCO3 -=> nCO3 nOH nCO2+) TH3 nCO2 nOH => CO dư => sinh ra muối HCO3 -. => nHCO3 nOH Lời giải :nCO2 0,12 mol nOH 2nCa(OH)2 nKOH 0,375 molVì nOH 2nCO2 => chỉ tạo CO3 2- OH dư=> nCO2 nCO3 0,12 mol nCa2+ 0,15 mol=> nCaCO3 0,12 mol => mkết tủa 12gCâu 16: Đáp án BPhương pháp điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối cloruaCâu 17: Đáp án DHCOOC6 H5 2NaOH HCOONa C6 H5 ONa H2 OCâu 18: Đáp án B3 chất đều có nhóm NH2 => cùng phản ứng với HClCâu 19: Đáp án CCâu 20: Đáp án BNaOH Al H2 NaAlO2 1,5H2 0,1 0,15 (mol)=> VH2 3,36 litCâu 21: Đáp án ATripeptit không phản ứng được với Cu(OH)2Câu 22: Đáp án DTổng quát H2 SO4 MSO4 H2(mol) 0,06 0,06=> mMuối mKL mSO4 3,22 96.0,06 8,98gCâu 23: Đáp án DPhenyl axetat CH3 COOC6 H5Câu 24: Đáp án AAxit 2,6 diaminohexanoic có nhóm NH2 và nhóm COOH=> hợp chất này có tính bazo => làm quì tím chuyển xanhDoc24.vnCâu 25: Đáp án BA CH3 CHO CH3 COOHB RCOONa NaHCO3 hoặc Na2 CO3F CH3 COONaX RCOOCH=CH2Vì có dạng Cn H2n O2 (có pi)=> là gốc noMà O2 cần có xúc tác => không phải phản ứng cháy mà là phản ứng oxi hóa=> Chất hợp lý HCOONa 0,5O2 (xt) HOCOONa (NaHCO3 )=> là HCOOCH=CH2 (C3 H4 O2 )Câu 26: Đáp án DPolime có dạng [-CH2 -CH(CN)-]n [-CH2 -CH=CH-CH2 -]m=> %mN 15,73%=> 14n (53n 54m).15,73%=> 2Câu 27: Đáp án CPhương pháp Bảo toàn electron Bảo toàn nguyên tố, Bảo toàn khối lượng. Lời giải :B1 Xác định số mol Fe3 O4 và Fe(NO3 )2Bảo toàn khối lượng mX mHCl mmuối mZ mH2O=> 0,71.36,5 19,745 1,67 mH2O=> nH2O 0,25 molCó nZ 0,135 mol mZ 1,67g=> nH2 0,085 nNO 0,05 molBảo toàn nHCl 4nNH4+ 2nH2 2nH2O => nNH4+ 0,01 molBảo toàn 2nFe(NO3)2 nNO nNH4+ => nFe(NO3)2 0,03 molBảo toàn 4nFe3O4 6nFe(NO3)2 nH2O nNO=> nFe3O4 0,03 molB2 Xác định số mol Cu và MgBảo toàn (Vì chỉ có muối Fe 2+)Cho Cu Cu 2+ 2e Mg Mg 2+ 2eNhận 2H 2e H2 Doc24.vnN +5 3e +2 Fe 3+ 1e Fe 2+ +5 8e -3=> 2nCu 2nMg 2nH2 3nNO 2nFe3O4 8nNH4+ 0,46 mol (1)Y NaOH dư tạo kết tủa=> Kết tủa gồm Mg(OH)2 Cu(OH)2 0,12 mol Fe(OH)2=> 58nMg 98nCu(OH)2 0,12.90 27,34g (2)Từ (1,2) => nMg 0,15 nCu 0,08 mol=> %mCu 24,29%Câu 28: Đáp án DPhương pháp Muối cacbonat của amin Công thức phân tử chung của muối có dạng: Cn H2n+6 O3 N2 (n≥2) .Là muối của amin nođơn chức mạch hở và axit cacbonic (muối cacbonat) nên muối có tính lưỡng tính.Khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (VD: NaOH) tạo ra sản phẩmlà Na2 CO3 amin nướcKhi tác dụng với dung dịch axit mạnh (VD: HCl) tạo ra sản phẩm là NaCl khí cacbonic nước. Lời giải :X NaOH khí làm xanh quì tím ẩm => amin khínX 0,15 mol nNaOH 0,4 molX có CTCT là CH3 NH3 OCOONH3 CH3 2NaOH 2CH3 NH2 Na2 CO3 H2 (mol) 0,15 0,3 0,15Chất rắn gồm 0,15 mol Na2 CO3 và 0,1 mol NaOH=> mrắn 19,9gCâu 29: Đáp án BPhương pháp Qui đổi hỗn hợp Bảo toàn electron Lời giải :nNO nNO2 2,2 mol mNO mNO2 85,2g=> nNO nNO2 1,2 molQui hỗn hợp gồm Fe (x mol) và (y mol)(khi đó Fe Fe 3+ 6+)Bảo toàn 3x 6y 3nNO nNO2 4,2 mol (1)Doc24.vnY Ba(OH)2 => kết tủa gồm BaSO4 và Fe(OH)3 => nung còn BaSO4 và Fe2 O3=> mrắn sau nung 233y 80x 148,5 (2)Từ (1,2) => 0,4 0,5 mol=> mFe mS 38,4gCâu 30: Đáp án DPhương pháp Bài toán muối nhôm tác dụng với dd kiềmCác phản ứng xảy ra: Al 3+ 3OH Al(OH)3 (1) Al(OH)3 OH [Al(OH)4 (2)Phương pháp: Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:+ Nếu b/a thì kết tủa chưa bị hoà tan và nAl(OH)3 b/3+ Nếu b/a thì kết tủa bị hoà tan phần Al 3+ 3OH Al(OH)3 (1)mol 3a Al(OH)3 OH [Al(OH)4 (2)Mol b-3a b-3a nAl(OH)3 4a-b+ Nếu b/a thì kết tủa bị hoà tan hoàn toàn Phương pháp :Cùng thu được lượng kết tủa với lượng OH khác nhau+) nKOH 1,2 mol Al 3+ dư => nAl(OH)3 1/3.nOH 0,4 mol b+) nKOH 1,6 mol Al(OH)3 bị hòa tan phần=> nAl(OH)3 4nAl3+ nOH => nAl3+ 2a 0,5 mol => 0,25 mol=> 0,25 0,4 8Câu 31: Đáp án BNilon-6,6 [-HN-(CH2 )6 -NH-CO-(CH2 )4 -CO-]n => 250Nitron [-CH2 -CH(CN)-]n => 450Câu 32: Đáp án B(1), (2), (3) đúng(4) sai. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH đặcCâu 33: Đáp án ADoc24.vn