Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Hóa - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn_Đà Nẵng lần 1 có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn_Đà Nẵng Môn: HÓA HỌC Năm: 2017Câu 1: Do tồn tại đồng thời các nhóm chức có tính chất axit và bazơ trong phân tử, nên tùythuộc số lượng các nhóm này, dung dịch (nước) của các amino axit khác nhau có thể có môitrường axit, bazơ, hoặc gần trung tính khác nhau. Dung dịch amino axit có kí hiệu nào sauđây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Ala. B. Gly C. Lys D. GluCâu 2: Khoảng 91 trong số 117 nguyên tố hóa học là kim loại; các nguyên tố còn lại là phikim hoặc kim. Phát biểu nào dưới đây về đặc trưng cấu tạo và tính chất của kim loại là sai A. Các nguyên tố nhóm trong bảng tuần hoàn đều là nguyên tố kim loại. B. Nguyên tử kim loại thường có ít electron lớp ngoài cùng. C. Các kim loại đều có màu trắng bạc, có khả năng dẫn điện. D. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học. Câu 3: Natri là một kim loại mềm, nhẹ, màu trắng bạc, có hoạt tính hóa học rất cao. Để bảoquản kim loại natri, người ta thường A. ngâm trong cồn tuyệt đối. B. để trong lọ nhựa sẫm màu.C. để trong lọ thuỷ tinh sẫm màu. D. ngâm trong dầu hoả. Câu 4: Ngoài tính chất tương tự như ánh kim,dẫn điện, dẫn nhiệt, và tính dẻo; các kim loạicó độ cứng, khối lượng riêng, và nhiệt độ nóng chảy khác nhau khá nhiều. Kim loại có khảnăng dẫn điện tốt nhất và kim loại có khối lượng riêng cao nhất lần lượt làA. Ag và B. Ag và Os C. Au và D. Au và OsCâu 5: Amin là loại hợp chất hữu cơ quan trọng, đóng nhiều chức năng khác nhau trong cáccơ thể sinh vật, như kiểm soát các hoạt động sinh học, truyền dẫn thần kinh, hay chống lạicác tác nhân xâm nhập có hại. Vì có hoạt tính sinh học cao mà các amin cũng được sử dụngnhiều như các loại thuốc và biệt dược. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin? A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Isopropylamin là amin bậc hai.C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom. D. nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.Câu 6: Muối tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. làA. Mg(NO3 )2 B. CrCl3 C. FeCl3 D. CuSO4Câu 7: Nhóm tác nhân hóa học nào dưới đây không gây nhiễm nguồn nước? A. Các khí: CO2 CH4 CFC. B. Các anion: CN –, NO2 NO3 –.C. Các cation: Hg 2+, Pb 2+, Fe 3+. D. Các loại thuốc bảo vệ thực vật.Doc24.vnCâu 8: Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tựmùi chuối và lê; có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối củaisoamyl axetat bằngA. 130 B. 118 C. 132 D. 116Câu 9: Axit axetic là một chất lỏng không màu có công thức CH3 COOH; giấm ăn là dungdịch (nước) của chất này có nồng độ khoảng 3%-9% về thể tích. Etyl axetat là chất lỏngkhông màu, có công thức CH3 COOC2 H5 có mùi thơm nhẹ, thường được làm dung môi. Axitaxetic và etyl axetat đều phản ứng với chất nào dưới đây?A. dung dịch H2 SO4 loãng. B. dung dịch NaHCO3 C. dung dịch NaOH. D. bột kẽmCâu 10: Nước cứng (nước có chứa hàm lượng lớn Ca 2+ và Mg 2+) có nhiều tác hại như: có thểlàm tắc các đường ống dẫn nước, hao tốn nhiên liệu trong các nồi hơi và có thể gây nổ nồihơi; làm giảm tác dụng của xà phòng, làm quần áo nhanh mục nát; khi nấu ăn, nước cứng làmthực phẩm lâu chín và giảm mùi vị; làm hỏng các dung dịch cần pha chế .... Giải pháp tốtnhất làm mềm nước có độ cứng vĩnh cửu làA. đun nóng dung dịch nước nước cứng. B. dùng dung dịch natri hiđroxit. C. dùng dung dịch natri cacbonat. D. dùng dung dịch canxi hiđroxit. Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2 O3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 FeSO4 ,Fe2 (SO4 )3 FeCO3 lần lượt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng và dung dịch HC1 loãng.Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá khử làA. B. C. D. 5Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch KOH đun nóng. (2) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3 COOH. (3) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na. (4) Cho saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 điều kiện thường. (5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Đun nóng hỗn họp triolein và hiđro (xúc tác Ni). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử làA. B. C. D. 2Câu 13: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2? A. Phenyl axetat B. Anlyl fomat C. Benzyl axetat D. Vinyl fomat Câu 14: Cho các phát biểu sau: (1) Nên dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ; Doc24.vn(2) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại; (3) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng; (4) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau; (5) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng làA. B. C. D. 2Câu 15: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp rắn gồm CuO, MgO đến khi phản ứng xảyra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấyA. tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí. B. tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí. C. tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí. D. tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí. Câu 16: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), thuỷ tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơvisco, tơ nitron, cao su buna, tơ nilon-6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứngtrùng hợp là A. B. C. D. 6Câu 17: Xét các este sau: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenylaxetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tươngứng (có H2 SO4 đặc làm xúc tác) làA. B. C. D. 5Câu 18: Cho ml dung dịch K2 Cr2 O7 0,1M vào dung dịch HC1 đặc, dư thu được 1,344 lítkhí Cl2 (đktc). Giá trị của làA. 200 B. 300 C. 400 D. 100Câu 19: Cho hỗn hợp gồm K2 O, NH4 Cl, KHCO3 và CaCl2 với số mol mỗi chất đều bằngnhau, vào nước dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứaA. KCl, K2 CO3 và NH4 Cl B. KCl và KOHC. KHCO3 KOH, CaCl2 và NH4 Cl D. KClCâu 20: Trường hợp nào sau đây xuất hiện ăn mòn điện hóa học? A. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. B. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch HCl. C. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3 D. Cho Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2 Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 dư; Doc24.vn(2) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3 )2 dư; (4) Cho Na vào dung dịch MgSO4 (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 với các điện cực trơ. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại làA. B. C. D. 4Câu 22: Cho (gam) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy tao ra 11,2 lít (đktc) hỗnhợp ba khí NO, N2 O, N2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:2 (giả thiết không có sản phẩm khửnào khác). Giá trị của là A. 1,68 gam. B. 27,0 gam. C. 35,1 gam. D. 16,8 gam.Câu 23: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien, thu được polime X.Cứ 2,834 gam phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2 Tỉ lệ số mắt xích butađien và stirentrong loại polime trên là A. 2:3 B. 1:2 C. 1:3 D. 1:1Câu 24: Trong các amin cho dưới đây amin nào có lực bazơ (độ mạnh tính bazơ) yếu nhất? A. đimetylamin B. metylamin C. etylamin D. phenylaminCâu 25: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và mộteste đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gamH2 O. Mặt khác, gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dungdịch (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3 trong NH3 khối lượng Ag tối đa thu được là A. 8,10 gam B. 7,56 gam C. 10,80 gam D. 4,32 gamCâu 26: Hoà tan hoàn toàn 12,48 gam hỗn hợp Fe và Fe2 O3 bằng 210 ml dung dịch H2 SO41M (loãng), thu được 1,344 lít khí đktc và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Dung dịch Xcó thể hoà tan tối đa gam Cu. Giá trị của là A. 3,648 B. 1,920 C. 1,824 D. 3,840Câu 27: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H2 SO4 đặc), thu được 11,1 gamhỗn hợp gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam CH3 COOH. Thành phần% theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong lần lượt làA. 77,84% và 22,16% B. 77,00% và 23,00% C. 76,84% và 23,16% D. 70,00% và 30,00%Câu 28: Một hỗn hợp gồm FeO, BaO, Al2 O3 Cho hỗn hợp vào nước dư thu được dungdịch và chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua thu được chất rắn G. Cho vàodung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn làDoc24.vnA. FeO và Al2 O3 B. Fe và Al C. Fe D. Fe và Al2 O3Câu 29: Hỗn hợp gồm amin có công thức dạng Cn H2n+3 và aminoaxit có công thứcdạng Cn H2n+1 O2 (trong đó số mol gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp tácdụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2gam hỗn hợp tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được gam muối.Giá trị của làA. 21,24 B. 8,88 C. 14,16 D. 13,32Câu 30: Hòa tan hoàn toàn gam hỗn hợp Na, Ba, vào nước thu được gam khí H2 Nếucho gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứngthì khối lượng muối khan thu được là A. (m 71x) gam B. (m 142x) gam C. (m 35,5x) gam D. (m 17,75x) gamCâu 31: Nung 21,14 gam gồm Al và Cr2 O3 trong điều kiện không có không khí thu đượchỗn họp (giả sử chi có phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại). Cho toàn bộ vào dungdịch NaOH loãng, dư thu được 1,5456 lít khí (đktc) và còn 11,024 gam chất rắn không tan.Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 90,0% B. 83,0% C. 79,1% D. 87,0%Câu 32: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp gồm đipeptit X, tripeptit và tetrapeptit đều mạchhở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,4 mol muối của glyxin và0,5 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy gam trong O2 vừađủ thu được hỗn hợp CO2 H2 và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 80,76gam. Giá trị gần nhất với A. 33,5 B. 34,0 C. 30,5 D. 33,0Câu 33: Hợp chất có thành phần gồm C, H, chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam vào 360ml dung dịch NaOH 0,5 (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn thu được gam chất rắn khan. Mặt khác, đốtcháy hoàn toàn 6,9 gam cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 Biết cócông thức phân từ trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của là A. 12,3 B. 13,2 C. 11,1 D. 11,4Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc)hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 sau khi kết thúc phản ứng thu được gam hỗn hợp gồm cácmuối và oxit (không thấy khí thoát ra). Giá trị của là A. 11,16 gam B. 8,32 gam C. 9,60 gam D. 12,44 gamDoc24.vnCâu 35: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3 )2 1M và AgNO3 1M với điện cực trơvới cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 80 phút. Biết các quá trình điện phân xảy rahoàn toàn, khối lượng kim loại thu được catot là A. 25,76 gam B. 27,92 gam C. 21,44 gam D. 30.56 gamCâu 36: Cho gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3 )20,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gambột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kimloại và dung dịch Y. Giá trị của là A. 2,240 B. 1,435 C. 0,560 D. 2,800Câu 37: Pentapeptit và tetrapeptit đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồmX và chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2 NCn H2n COOH. Đốt cháy 0,1 molY trong oxi dư, thu được N2 và 72,6 gam hỗn hợp gồm CO2 H2 O. Đốt cháy 0,01 mol trongoxi dư, cho sản phẩm cháy vào bình H2 SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thấy bình tăng lên gam.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 2,43 B. 7,29 C. 9,72 D. 4,86Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp gồm Al và Fe trong 390 ml dung dịch HCl2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch thu được kếttủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thuđược 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị gần nhất vớigiá trị nào sau đây?A. 86% B. 66% C. 17% D. 21%Câu 39: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm mol NaOH và bmol Na[Al(OH)4 ], kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:Tỉ lệ a:b làA. 2:1 B. 1:1 C. 2:3 D. 4:3Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 12,768 lít khí CO2 (đktc)và 9,18 gam H2 O. Mặt khác khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5Mthì thể tích dung dịch Br2 tối đa phản ứng là lít. Giá trị của là A. 3,60 B. 0,36 C. 2,40 D. 1,2Doc24.vnĐáp án1-C 2-C 3-D 4-B 5-C 6-C 7-A 8-A 9-C 10-C11-C 12-C 13-A 14-D 15-D 16-C 17-C 18-A 19-D 20-D21-A 22-C 23-B 24-D 25-C 26-B 27-A 28-D 29-B 30-C31-D 32-B 33-A 34-C 35-D 36-A 37-A 38-B 39-B 40-C41- 42- 43- 44- 45- 46- 47- 48- 49- 50-LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án CCâu 2: Đáp án CCâu 3: Đáp án DCâu 4: Đáp án BMột số thông tin "NHẤT" của các kim loại:• khối lượng riêng lớn nhất là Os (Osimi).• dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag.• cứng nhất là Cr (kim cương cứng hơn cả Cr).• nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W; thấp nhất là HgCâu 5: Đáp án CHD: Xem xét các phát biểu:A. Anilin không làm quỳ tím chuyển màu sai.!B. Isopropylamin có công thức CH3 CH(CH3 )NH2 là amin bậc sai.C. anilin Br2 kết tủa màu trắng ||→ nhận biết anilin C. đúng.D. lấy trường hợp của anilin ít tan trong nước sai nốtCâu 6: Đáp án CCâu 7: Đáp án ACâu 8: Đáp án AHD: isoamyl axetat là este có mùi chuối chín; công thức: CH3 COOCH2 CH2 CH(CH3 )2⇄ CTPT: C7 H14 O2 ||→ 130. Chọn đáp án ACâu 9: Đáp án CDoc24.vnCâu 10: Đáp án CCâu 11: Đáp án CHD: Phản ứng với HNO3 đặc nóng thì dễ rồi: chỉ cần Fe có số oxi hóa +3 là thỏa mãn hết.Xem nào: HNO3 xảy ra phản ứng oxi hóa khử gồm: Fe; FeO; Fe(OH)2 Fe(NO3 )2 FeSO4 ;FeCO3 .► cái hay khó của bài này chắc nằm TH tác dụng với axit HCl. cần chú rằng:Fe HCl FeCl2 H2 cũng là phản ứng oxi hóa khử. Thêm nữa:trường hợp: Fe(NO3 )2 HCl: bộ Fe 2+ NO3 cũng là phản ứng oxi hóa khử.Theo đó, đáp án đúng cần chọn là CCâu 12: Đáp án CHD: Các phản ứng hóa học xảy ra và xem xét thỏa mãn hay không là phản ứng oxi hóa khử:(1) CH3 COOC2 H5 KOH CH3 COOK C2 H5 OH (không thỏa mãn).(2) CaCO3 2CH3 COOH (CH3 COO)2 Ca CO2 H2 (không thỏa mãn)(3) C3 H5 (OH)3 3Na C3 H5 (ONa)3 3/2.H2 (thỏa mãn.!).(4) 2C12 H22 O11 Cu(OH)2 (C12 H22 O11 )2 Cu (phức đồng tan màu xanh) 2H2 (không thỏamãn).(5) CH2 OH[CHOH]4 CHO 2AgNO3 3NH3 CH2 OH[CHOH]4 COONH4 2Ag +2NH4 NO3 (t/m.!).(6) (C17 H33 COO)3 C3 H5 3H2 (C17 H35 COO)3 C3 H5 (thỏa mãn).Đọc yêu cầu đếm và chọn đáp án C.Câu 13: Đáp án ACâu 14: Đáp án DCâu 15: Đáp án DHD: Các quá trình diễn ra theo thí nghiệm bố trí:CO (dư) (MgO; CuO) CO2 (MgO; Cu) là hỗn hợp rắn (MgO không bị khử bởi CO).sau: MgO HCl MgCl2 H2 O; Cu không phản ứng với HCl.||→ hiện tượng: tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí. Chọn D.Câu 16: Đáp án CHD: Phân loại các loại polime đề cho:♦ Trùng hợp có: poli(viny clorua); thủy tinh plexiglas (thủy tinh hữu cơ hay poli(metylmetacrylat)); teflon (poly(1,1,2,2-tetrafloetylen hay (C2 F4 )n ); tơ nitron (tơ olon hay poliacrilonitrin) và caosu buna (polibuta-1,3-đien).♦ Trùng ngưng có: nhựa novolac (trùng ngưng từ fomanđehit và phenol); nilon-6,6Doc24.vnCòn tơ visco là loại tơ bán tổng hợp (sản phẩm tổng hợp từ xenlulozơ CS2 NaOH dungdịch nhớt).||→ đọc yêu cầu đếm ||→ chọn đáp án CCâu 17: Đáp án CHD: trước hết phải đbiết được danh pháp các este đọc ra công thức cấu tạo đã:vinyl axetat: CH3 COOCH=CH2 vinyl benzoat: C6 H5 COOCH=CH2 etyl axetat:CH3 COOCH2 CH3 ;isoamyl axetat: CH3 COOCH2 CH2 CH(CH3 )2 phenyl axetat: CH3 COOC6 H5 anlyl axetat:CH3 COOCH2 -CH=CH2 .||→ Yêu cầu: điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặclàm xúc tác)||→ gồm: etyl axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat. có chất thỏa mãn chọn CCâu 18: Đáp án AHD: Phản ứng: K2 Cr2 O7 14HCl 2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H2 O.từ số mol nCl2 0,06 mol nK2Cr2O7 0,02 mol 0,2 lít 200ml. Chọn ACâu 19: Đáp án DHD: Với cùng lượng số mol, các phản ứng hóa học xảy ra là:• K2 H2 2KOH || 1KOH 1NH4 Cl NH3 KCl H2 O.và 1KOH 1KHCO3 K2 CO3 H2 || sau 1K2 CO3 1CaCl2 CaCO3 2KCl||→ cuối cùng thu được dung dịch chỉ chưa duy nhất muối KCl mà thôi ||→ chọn DCâu 20: Đáp án DHD: Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa học: (1): phải có các điện cực khác nhau về bản chất (ví dụ kim loại khác nhau; kim loại phikim; ....).• (2): các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.• (3): các điệnc cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.||→ Yêu cầu phải thỏa mãn cả điều kiện trên, thiếu cũng không được.||→ Xét các thí nghiệm mà đề yêu cầu:các TH A, B, đều thiếu điều kiện (1), không đủ ít nhất điện cực.Chỉ có D. Fe CuCl→ FeCl2 Cu; cặp Fe-Cu trong dung dịch chất điện li ok.!Câu 21: Đáp án AHD: Các phản ứng hóa học xảy ra các thí nghiệm:(1). Mg Fe2 (SO4 )3 (dư) MgSO4 2FeSO4 .(2). H2 (dư) MgO phản ứng không xảy ra (MgO không bị khử bởi H2 CO).Doc24.vn(3). AgNO3 Fe(NO3 )2 Ag↓ Fe(NO3 )3 .(4). 2Na 2H2 MgSO4 Na2 SO4 Mg(OH)2 H2 .(5). 2AgNO3 ––– to–→ 2Ag 2NO2 O2(6). 2Cu(NO3 )2 H2 ––– điện phân dung dịch–→ 2Cu 2HNO3 O2 .Đọc yêu cầu ||→ chú KHÔNG tạo thành kim loại nhé đếm và chọn ACâu 22: Đáp án CHD: hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1 mol NO; 0,2 mol N2 và 0,2 mol N2 .Bảo toàn electron có: nAl (3nNO 8nN2O 10nN2 1,3 mol.||→ mAl 1,3 27 35,1 gam. Chọn đáp án C.Câu 23: Đáp án BHD: Giả sử cứ mắt xích butađien đồng trùng hợp với mắt xích stiren.||→ có dạng (C4 H6 )-(C8 H8 )k C8k H8k 6Thật chú mắt xích C4 H6 là –(–CH2 -CH=CH-CH2 –)–.mắt xích C8 H8 là –(–CH2 -CH(C6 H5 )–)– ||→ chỉ mắt xích C4 H6 1Br2 mà thôi.||→ nBr2 1,731 160 mol ||→ MX 2,834 (1,731 160) (12 6) (12 8)||→ giải ra ||→ tỉ lệ cần tìm là 2. Chọn đáp án B.Câu 24: Đáp án DCâu 25: Đáp án CHD: một câu trong đề THPT QG năm 2016 Gợi qua hướng giải như sau:♦1 giải đốt 0,095 mol O2 0,09 mol CO2 0,06 mol H2 ||→ đọc ra gồm: 0,09 mol 0,12 mol 0,05 mol O.♦2 thủy phân: este đơn chức ||→ neste nNaOH 0,015 mol n–COO trong este||→ bảo toàn có nO trong anđehit 0,02 mol. anđehit malonic là C3 H4 O2 ;anđehit acrylic là C3 H4 ||→ chặn có 0,01 nanđehit 0,02 mol.||→ (0,09 0,02 3)÷ 0,015 số Ceste (0,09 0,01 3) 0,015 ||→ este là C3 .tương tự chặn H: 2,67 số Heste 5,3 ||→ este là C3 H4 O2 CTCT: HCOOCH=CH2 .||→ ∑nAg↓ thu được 1,0 mol chọn đáp án C.Câu 26: Đáp án BHD: YTHH 03: quy đổi quá trình quy đổi theo sản phẩm tạo thành:12,48 gam hỗn hợp gồm 0,06 mol Fe mol FeO và mol Fe2 O3 cần 0,21 mol H2 SO4 .||→ giải hệ 0,06 mol và mol 0,03 mol ||→ gồm 0,12 mol FeSO4 và 0,03 molFe2 (SO4 )4 .||→ phản ứng tối đa với 0,03 mol Cu 1,92 gam. Chọn đáp án B. ♦.Pro linh hoạt tinh tế hơn: gộp cả Cu vào quá trình ||→ quan sát sơ đồ và ban bật cơ bản:Doc24.vn