Đề Thi Thử THPTQG Môn Toán 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 6 2020 lúc 14:18:39 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 15:42:04 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 449 | Lượt Download: 1 | File size: 1.1648 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM 2019
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 05 trang.
Họ và tên:......................................................SBD:..............................................................
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
B.
Câu 2: Cho dãy số
A.
.
trên đoạn
.
C.
là cấp số nhân với
B. .
bằng
.
Tính
.
C.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình:
Mã đề thi 101
với
D.
.
D.
.
?
là:
A. 0
B. 2
C. 3
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
D. 1
1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B.
A.
Câu 5: Trong không gian
, cho điểm
đoạn thẳng
là:
A.
. B.
C.
D.
và
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
.
D.
C.
Câu 6: Cho tập
gồm 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập
là:
A.
.
B.
.
.
D.
C.
Câu 7: Cho tam giác
cân tại
có
, đường cao
sinh ra bởi tam giác
khi quay quanh đường cao
?
A.
.
B.
.
.
C.
.
.
.
. Tính thể tích khối nón
D.
.
Câu 8: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho
A.
.
B.
. Tính
?
.
C.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
Câu 11: Trong không gian
.
B.
A.
.
, mặt phẳng
.
www.MATHVN.com
.
là khoảng
C.
.
có phương trình là
C.
.
D.
là
.
. Tính
?
D.
.
D.
.
Trang 1/6 - Mã đề thi 101
Câu 12: Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Tính
?
A.
.
B. .
C.
Câu 13: Phương trình
.
D.
có hai nghiệm là
.
. Tình
?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A.
.
B.
.
Câu 15: Biết
Tính
A.
.
B.
C.
.
theo
và
.
D.
.
D.
Câu 16: Cho tứ diện
có tất cả các cạnh bằng . Các điểm
cạnh
và
. Tính góc giữa đường thẳng
với đường thẳng
A.
B.
C.
A.
,tìm
.
B.
.
Câu 18: Biết
.
C.
.
Câu 19: Trong không gian
của đoạn thẳng
là:
A.
.
B.
lần lượt là trung điểm của các
D.
để hàm số có tập xác định là
?
C.
.
.
D.
B.
.
D.
.
, cho điểm
và điểm
. Tọa độ trung điểm
.
.
C.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 20: Hàm số
A.
D.
.
B.
D.
và
Câu 21: Cho hàm số
có đạo hàm
cho là
A. .
B.
Câu 22: Trong không gian
Số điểm cực trị của hàm số đã
.
C.
.
D.
, cho đường thẳng
.
B.
Câu 24: Trong không gian
.
.
Vectơ nào dưới đây không phải là
vectơ chỉ phương của đường thẳng?
A.
.
B.
.
.
C.
Câu 23: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
.
Tìm khẳng định đúng
A.
C.
.
?
C.
Câu 17: Cho hàm số
?
C.
D.
.
.
D.
.
, cho mặt cầu
và cho mặt phẳng
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Giao của
và
là một đường tròn.
B. Giao của
và
là một đoạn thẳng.
C. Giao của
và
là một điểm.
D. Giao của
và
là tập rỗng.
www.MATHVN.com
Trang 2/6 - Mã đề thi 101
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
B.
. C.
Câu 26: Thể tích của khối cầu bán kính bằng
A.
.
B.
.
Câu 27: Cho hàm số
có tung độ
A.
. D.
.
là:
C.
có đồ thị
.
.
D.
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
.
B.
.
Câu 28: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
.
D.
.
là:
C.
D.
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
B.
Câu 30: Trong không gian
. Điểm
A. .
, cho hai điểm
sao cho
B.
Câu 31: Cho hàm số
D.
và đường thẳng
. Tính
.
C. .
có đồ thị như hình vẽ bên biết
có nghiệm
A.
C.
B.
Câu 32: Cho phương trình
D.
,
.
. Bất phương trình
khi và chỉ khi
C.
D.
. Điều kiện để để phương trình có nghiệm
là
, tính
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Một đề thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 5 phương án trả lời, nhưng chỉ có một
phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng đươc 4 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 1 điểm. Một học sinh làm
bài kém làm bằng cách chọn hú họa một câu trả lời. Tính xác suất để học sinh đó bị điểm âm?
B.
C.
D.
A.
www.MATHVN.com
Trang 3/6 - Mã đề thi 101
Câu 34: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông
cạnh có hai đỉnh liên tiếp
nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt
phẳng
tạo với đáy hình trụ góc
. Tính diện tích xung quanh hình trụ?
A.
B.
Câu 35: Trong mặt phẳng
và cách đều
C.
, cho hai điểm
là
và
,(
A.
B.
Câu 36: Cho phương trình
A.
B.
Câu 37: Trong không gian
D.
. Phương trình đường thẳng đi qua
là số hai số dương nguyên tố cùng nhau) . Tính
C. 35
D.
Tính tổng các nghiệm của phương trình?
C.
D.
, cho ba điểm
Điểm
thuộc mặt cầu
và mặt cầu
sao cho thể tích tứ diện
lớn
nhất. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hàm số
. Tìm
để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục hoành có diện tích phần phía trên trục hoành bằng diện tich
phần phía dưới trục hoành. Khi đó
(
là phân số tối giản) thì
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết 13 ?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho 3 hàm số y f x , y g x f x , y h x g x có đồ thị là 3 đường cong trong
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y
x
2
1 0,5 O 0, 5 1
3
.
A. g 1 h 1 f 1
.
C. h 1 g 1 f 1
1, 5 2
2 1
.
B. f 1 g 1 h 1
.
D. h 1 f 1 g 1
Câu 41: Đầu mối tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A được số tiền cả lãi và gốc là 100 triệu trở lên?
A. 30 tháng
B. 31 tháng
C. 40 tháng
D. 35 tháng
Câu 42: Cho
A.
. Tính
B.
www.MATHVN.com
C.
D.
Trang 4/6 - Mã đề thi 101
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
đúng ba đường tiệm cận?
A. 10
Câu 44: Cho hàm số
để đồ thị hàm số
B. 12
C. 11
nhận giá trị dương và có đạo hàm
có
D. 0
liên tục trên đoạn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
bằng
B.
Câu 45: Cho hình chóp
của
và
. Giả sử
phẳng
là
(
thỏa mãn
C.
. Tính
D.
có đáy là hình thoi
có
vuông góc với đáy và
là giao điểm
. Gọi
là trung điểm của
. Khoảng cách từ
đến mặt
là phân số tối giản). Tính
A.
B.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều
C.
mà khoảng cách từ
D.
đến mặt phẳng
bằng
là góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp. Khối chóp có thể tích nhỏ nhất khi
số tối giản). Tính Tính
A.
Câu 47: Cho hàm số
B.
, tìm
A.
(
C.
D.
để hàm số có hai điểm cực trị là
tạo thành một tam giác có diện tích bằng
và
là phân
cùng với điểm
, khi đó:
B.
C.
D.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
, hai mặt phẳng
chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
A.
. Gọi
B. .
C.
và
D.
.
Câu 49: Cho hàm số
.Khi đó giá trị của thỏa mãn
A.
B.
Câu 50: Cho
, để hàm số đồng biến trên khoảng
C.
là một nguyên hàm của hàm số
thì
D.
. Biết
. Khi đó
(
là phân số tối giản), tính
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
www.MATHVN.com
Trang 5/6 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Mã đề 101
Mã đề
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
101
www.MATHVN.com
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
D
A
B
B
A
D
D
B
D
A
D
A
C
C
C
A
B
A
B
C
D
D
C
A
C
B
D
C
C
B
B
B
C
D
D
B
D
D
A
C
B
C
C
A
A
A
A
A
B
A
Trang 6/6 - Mã đề thi 101