Đề thi thử THPTQG_MÔN HÓA - Lần 1_Trường THPT Phủ Lý B, Hà Nam có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN TRƯỜNG THPT PHỦ LÝ HÀ NAM Môn: HÓA HỌC Năm: 2017Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH làA. Al(OH)3 B. KOH C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2Câu 2: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl dư, thu được4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt làA. 2,5 gam và 3,0 gam B. 3,5 gam và 2,0 gamC. 2,8 gam và 2,7 gam D. 2,7 gam và 2,8 gamCâu 3: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ?A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.B. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là Cu.C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là CrCâu 4: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng hóa học xảy ra là A. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.B. có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.C. không có kết tủa.D. không có hiện tượng gì xảy raCâu 5: Lên men gam glucozo thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hếtkhí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam.Giá trị của là A. 135,0 B. 100,0 C. 120,0 D. 90,0Câu 6: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. Cn H2n O2 B. Cn H2n O4 C. Cn H2n+2 O2 D. Cn H2n-2 O2Câu 7: Thạch cao nào dùng để đúc tượng làA. thạch cao khan B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. thạch cao tự nhiênCâu 8: Đun nóng este CH3 COOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thuđược làA. CH3 COONa và C2 H5 OH B. CH3 COONa và CH3 OHC. HCOONa và C2 H5 OH D. C2 H5 COONa và CH3 OHCâu 9: Cặp gồm kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Al B. Zn, Fe C. Ag, Fe D. Fe, AlCâu 10: Hỗn hợp gồm este mạch hở X1 và X2 (MX1 MX2 đều tạo từ ancol và hai axitcacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp không tác dụng với Na.Doc24.vnCho gam hỗn hợp tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được chất rắn và 12,4 gam hơi của ancol Y. Nung chất rắn trong bình chứa khí O2dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được Na2 CO3 H2 và 4,48 lit khí CO2 (đktc). Mặt khác, oxihóa 12,4 gam bằng CuO dư, đun nóng thu được chất hữu cơ (chỉ chứa một nhóm chức).Cho toàn bộ tác dụng với lượng du AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag. Thành phần% theo khối lượng của X1 trong hỗn hợp làA. 47,2% B. 52,8% C. 60,0% D. 40,0%Câu 11: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 bằng khí CO dư nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thuđược sau phản ứng làA. 3,36 gam B. 1,68 gam C. 1,44 gam D. 2,52 gamCâu 12: Cho dãy các dung dịch sau: HCOOC2 H5 CH3 NH2 H2 NCH2 COOH;C6 H12 O6 (glucozo) và C6 H5 NH2 (anilin). Có bao nhiêu dung dịch có khả năng phản ứng vớidung dịch NaOHA. B. C. D. 5Câu 13: Trong các thí nghiệm sau đây:1. Cho dung dịch H2 SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3 )22. Cho dung dịch Na2 CO3 vào dung dịch AlCl33. Cho Mg vào dung dịch NaHSO44. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)25. Cho Na vào dung dịch CuSO4Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa làA. B. C. D. 5Câu 14: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?A. Tristearin B. Saccarozo C. Fructozo D. Gly-AlaCâu 15: Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch H2 SO4 loãng dư, thu được dung dịch X.Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3 )2 KMnO4 BaCl2 Cl2 NaCl và Al. Số chất có khả năngphản ứng với dung dịch làA. B. C. D. 7Câu 16: Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca 2+ và Cl -?A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2 CO3 D. NaOHCâu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?A. Lysin (H2 NCH2 -[CH2 ]3 CH(NH2 )-COOH) B. Glixin (CH2 NH2 -COOH).C. Axit glutamic(HCOOCCH2 CHNH2 COOH) D. Etyl amin (C2 H5 NH2 )Câu 18: Cho các phát biểu sau đây:Doc24.vn1. Glucozo được gọi là đường nho đó có nhiều trong quả nho chín2. Chất béo là đieste của glyxerol với axit béo3. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh4. nhiệt độ thường, triolein trạng thái rắn5. Trong mật ong chứa nhiều fructozo6. Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người7. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụSố phát biểu đúng làA. B. C. D. 4Câu 19: Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6 H10 O5 có nhóm OH nêncó thể viết làA. [C6 H8 O2 (OH)3 ]n B. [C6 H5 O2 (OH)3 ]n C. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n D. [C6 H7 O3 (OH)2 ]nCâu 20: Hỗn hợp gồm C2 H5 OH, HCHO, CH3 COOH, HCOOCH3 CH3 COOC2 H3 ,CH2 OHCH(OH)CHO và CH3 CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam cần dùng vừađủ 12,04 lit O2 (đktc) thu được CO2 và gam H2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượngcủa CH3 COOC2 H3 trong gần nhất với giá trị làA. 12,46% B. 15,58% C. 24,92% D. 31,16%Câu 21: Chất tham gia phản ứng trùng hợp làA. vinyl clorua B. etan C. toluen D. propanCâu 22: Nhỏ lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa H2 SO4 1M và Al2 (SO4 )3 xM. Đồthị mô tả sự phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn nhưsau: Giá trị của là?A. 0,275 B. 0,35 C. 0,375 D. 0,325Doc24.vnCâu 23: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Al, Ba. Số kim loại hòa tan trong nước dư làA. B. C. D. 1Câu 24: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất làA. Al B. Na C. Mg D. FeCâu 25: Cho rất từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2 CO3 (M) và NaHCO3 (M) vào100 ml dung dịch HCl 2M thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị x, lần lượt làA. 1,5M và 1,5M B. 1M và 0,5M C. 0,5M và 1M D. 1M và 2MCâu 26: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềmA. Cu B. Al C. D. ZnCâu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe2 O3 và Fe(NO3 )2 tan hết trong 400ml dung dịch KHSO40,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 litNO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch thì có 8,8 gamNaOH phản ứng. Dung dịch hòa tan tối đa gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàntoàn. Giá trị của là:A. 2,4 B. 0,96 C. 1,92 D. 2,24Câu 28: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?A. CH3 -NH-CH3 B. CH3 -CH2 NH2C. CH3 -N(CH3 )-CH2 -CH3 D. CH3 -CHNH2 -CH3Câu 29: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?A. FeCl3 B. MgCl2 C. AlCl3 D. FeCl2Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2 H5 băng một lượng dung dịch KOH vừađủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được gam muối khan. Giá trị của làA. 2,52 B. 3,36 C. 2,57 D. 4,20Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai ?A. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím đổi màu.C. tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH.D. Các aminoaxit đều tan trong nướcCâu 32: Một amino axit chỉ chứa nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68gam tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của làA. Glixin B. alanin C. valin D. axit glutamicDoc24.vnCâu 33: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng du dungdịch HNO3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tòa, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dungdịch Y. Làm bay hơi dung dịch thu được 46 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng làA. 0,72 B. 0,70 C. 0,74 D. 0,68Câu 34: Peptit và có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn cũng như Yđều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa và có tỉ lệ mol là 1:3 cầndùng 22,176 lít Oxi (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2 H2 và N2 Dẫn toàn bộ sản phẩm cháyvào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam. Khí thoát ra khỏibình có thể tích 2,464 lít. Phần trăm khối lượng peptit trong gần với giá trịA. 81,5% B. 18,5% C. 82,5% D. 17,5%Câu 35: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch làA. Mg và Zn B. Cu và Ag C. Al và Mg D. Na và FeCâu 36: Tên gọi đúng C6 H5 NH2 đúng?A. Phenyl amoni B. Hexylamin C. Alanin D. Benzyl amoniCâu 37: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâmdưới nước) những tấm kim loạiA. Sn B. Cu C. Pb D. ZnCâu 38: Cho gam gồm Na, Na2 O, Al, Al2 O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu đượcdung dịch chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vàodung dịch thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của làA. 12,2 B. 13,2 C. 11,2 D. 14,2Câu 39: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại thu được 12g kim loại và 0,3 molkhí. Kim loại làA. Al B. Mg C. Ca D. FeCâu 40: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly B. Ala-Gly C. Ala-Ala-Gly-Gly D. Gly-Ala-GlyDoc24.vnĐáp án1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- A11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- B21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- B31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40- BLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án ACâu 2: Đáp án DCâu 3: Đáp án BCâu 4: Đáp án BCâu 5: Đáp án BCó mdd giảm mCaCO3 mCO2 mCO2 40- 4,8 35,2 gam nCO2 0,8 molC6 H12 O6 len .men¾¾¾® 2C2 H5 OH 2CO2Với 72%→ nglucozo 0, 82.0, 72 mol mglucozo 0, 8.1802.0, 72 100gamCâu 6: Đáp án ACâu 7: Đáp án CCâu 8: Đáp án ACâu 9: Đáp án DCâu 10: Đáp án ANếu là là CH3 OH nAg 4nY 1,55 mol >0,8 mol loạiCó nCHO =2nAg nCHO 0,4 molNếu là ancol đơn chức thì nY 0,4 mol MY 31( loại)Nếu là ancol chức thì nY 0,2 mol MY 62 HO-CH2 -CH2 -OH 0,2 molVậy X1 và X2 là hỗn hợp este chức nNaOH pư 2nHO-CH2 -CH2-OH 0,4 molChất rắn chứa NaOH dư 0,2 mol và RCOONa: 0,4 molBảo toàn nguyên tố Na nNa2CO3 0,5nNaOH 0,3 molBảo toàn nguyên tố nC(RCOONa) nNa2CO3 nCO2 0,5 mol tb 0, 5: 0,4 1,25 chứa HCOONa: mol và CH3 COONa molTa có hệ 0, 0, 3a 2b 0, 0,1+ =ì ì®í í+ =î îTH1 :Cấu tạo của X1 là HCOOCH2 CH2 OOCH: 0,15 mol và CH3 COOCH2 CH2 OOCCH3 0,05molDoc24.vn%X1 0,15.118.100% 70, 8%0,15.118 0, 05.146=+Th2: Cấu tạo của X1 là HCOOCH2 CH2 OOCH: 0,1 mol và HCOOCH2 CH2 OOCCH3 0,1 mol%X1 0,1.118.100% 47, 2%0,1.118 0,1.132=+Câu 11: Đáp án ACâu 12: Đáp án BCâu 13: Đáp án B1. H2 SO4 Ba(HCO3 )2 BaSO4 2CO2 ↑+ 2H2 O2. 3Na2 CO3 2AlCl3 3H2 2Al(OH)3 6NaCl 3CO2 ↑3. Mg 2NaHSO4 MgSO4 Na2 SO4 H2 ↑4. 2NaHCO3 Ca(OH)2 CaCO3 Na2 CO3 H2 O5. Na H2 NaOH +0,5H2 ↑, 2NaOH CuSO4 Cu(OH)2 Na2 SO4Có thí nghiệm vừa tạo kết tủa và khí là 1, 2, 5.Câu 14: Đáp án CCâu 15: Đáp án DCâu 16: Đáp án CCâu 17: Đáp án BCâu 18: Đáp án CCâu 19: Đáp án CCâu 20: Đáp án BNhận thấy hỗn hợp gồm C2 H6 O,CH2 O, C2 H4 O2 C4 O6 O2 C3 H6 O3Nhận thấy C3 H6 O3 CH2 C2 H4 O2Coi hỗn hợp gồm C2 H6 mol ,CH2 mol C2 H4 O2 mol, C4 O6 O2 molBảo toàn khối lượng mCO2 13,8 0,5375. 32 22 nCO2 0,5 molVì nH2 nCO2 0,5 mol Có nCO2 2a 2c 4d 0,5Bảo toàn nguyên tố 2c 2d 0,5.2 0,5 0,5375.2 0,425 Trừ vế tương ứng của pt 2d 0,075 Giải hệ 0,025 và d= 0,025% C4 H6 O2 0, 025.86.100% 15, 58%13, 8=Câu 21: Đáp án ADoc24.vnCâu 22: Đáp án CKhi cho NaOH vào dung dịch H2 SO4 và Al2 (SO4 )3 thì NaOH phản ứng hết trước với H2 SO4trước sau đó NaOH mới phản ứng với Al2 (SO4 )3 nH 0,24 mol nH2SO4 0,12 mol 0,12 lítTại thời điểm 0,36 mol NaOH thì chưa xảy ra sự hoà tan kết tủa nOH nH 3nAl(OH)3 →nAl(OH)3 0,36 0,24) 0,04 moltại thời điểm 0,56 mol NaOH xảy ra sự hoà tan kết tủa nOH nH 3nAl(OH)3 4nAlO2 →nAlO2 0,56 0,24- 3. 0,04): 0,05 molBảo toàn nguyên tố Al nAl2(SO4)3 0,05 0,04) 0,045 mol→ 0,045 0,12 0,375.Câu 23: Đáp án ACâu 24: Đáp án BCâu 25: Đáp án BCho từ từ axit thì thứ tự phản ứng xảy ra như sauH CO3 2- HCO3 (1)HCO3 CO2 H2 (2)Khi đó nH =nCO3 nCO2 0,2 0,1x 0,1 1MCho từ từ muối vào axit thì xảy ra đồng thời pt sau2H CO3 2- CO2 H2 (3)HCO3 CO2 H2 (4)Thấy nCO2 =0,1 nCO3 2- 0,12 mol lượng thiếu 0,1x 0,1y :1 =0,5MCâu 26: Đáp án CCâu 27: Đáp án DX ()2 332FeFe OFe NOìïíïî 0,16 mol KHSO4 0,02 mol NO 29,52 gam2243NaOH0,22 mol3243Fe xSO 0,16Fe yK 0,16molK 0,16NOSO 0,16molNa 0, 22molNO 0, 06mol+-+++--+-ììïïïï ï¾¾¾®í íï ïï ïîïîDoc24.vnDung dịch sau khi thêm NaOH chứa Na 0,22 mol, :0,16 mol SO4 2- 0,16 mol và NO3 -Bảo toàn điện tích trong dung dịch nNO3 0,22 +0,16) 0,16.2 0,06 molGọi số mol của Fe 2+ và Fe 3+ lần lượt là x, yTa có hệ 2x 3y 0,16 0,16.2 0, 06 0, 0556x 56y 0,16.39 0,16.96 0, 06.62 29, 52 0, 07+ =ì ì®í í+ =î îKhi cho Cu vào dung dịch thì 2nCu nFe 3+ nCu 0,035 mol 2,24 gam.Câu 28: Đáp án ACâu 29: Đáp án ACâu 30: Đáp án BCâu 31: Đáp án CCâu 32: Đáp án BCâu 33: Đáp án ACó nMg(NO3)2 nMg nMgO 0,28 0,02 0,3 mol mMg(NO3)2 44,4 46 chứng tỏ trongmuối chứa thêm NH4 NO3 46 44.40, 02mol80-=Gọi số trao đổi của khí là Bảo toàn electron 0,28.2 a. 0,04 8. 0,02 10 là khí N2nHNO3 2nMg(NO3)2 2nN2 2n NH4NO3 2. 0,3 2. 0,04 2. 0,02 0,72 molCâu 34: Đáp án BQuy đổi peptit về 222NH CH CO 0, 22molCH 0, 33molH b- -ìïíïî 0,99 mol O2 CO→2 +Có nO2 2,25nNHCH2CO 1,5nCH2 n→CH2 0,99 2,25.0,22) :1,5 0,33 molB toàn kh ng mả ượ →E 46,48 0,11. 28 0,99. 32 17,88 gam nE nH2O 17, 88 0, 22.57 0, 33.1418- 0,04 mol→ nX 0,01 mol và nY 0,03 molVì Val hơn Gly nhóm CH2 số mol Val 0,33 0,11 mol số mol Gly 0,22- 0,11 =0,11 molTổng số liên kết peptit bằng tổng số mắt xích trong X, là 10Doc24.vnX có công thức (Gly)a (Val)b-a 0,01 mol và công thức (Gly)c (Val)10-b-c 0,03 molCó ()()()0, 01a 0, 03 0,11 0, 01a 0, 03c 0,110, 01 0, 03 10 0,11 0, 02b 0, 01a+0,03c 0, 0,11+ =ì ìï ï®í í- =ï ïî î→ 0, 01a 0, 03c 0,11b 4+ =ìí=îCó 0,01 0,03c 0,11 a+ 3c 11 mà a, nguyên <4, và 11 có cấu tạo (Gly)2 (Val)2 0,01 mol và công thức (Gly)3 (Val)3 0,03 mol% ()0, 01 75.2 117.2 3.1817, 88+ .100% 18,45%,Câu 35: Đáp án BCâu 36: Đáp án CCâu 37: Đáp án DCâu 38: Đáp án Bm gam 2H ONa 0, molAl 0, molOìï¾¾¾®íïî 0,2 mol H2 NaAlO22CO¾¾¾® Al(OH)3 :0,2 molBảo toàn nguyên tố Al nAl nAl(OH)3 0,2 mol nAl nNa 0,2 molBảo toàn electron nNa 3nAl 2nO 2nH2 nO (0,2 +3.0,2 2.0,2):2 0,2 mol→ =mAl mNa mO 0,2. 23+ 27 +16) 13,2 gamCâu 39: Đáp án CCâu 40: Đáp án BDoc24.vn