ĐỀ THI THỬ THPTQG – MÔN HÓA - LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - có lời giải
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Môn: HÓA HỌC Năm: 2017Câu 1: Sắt khi tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)?A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2 SO4 loãngC. Khí Clo D. Bột lưu huỳnhCâu 2: Anilin có công thức phân tử là:A. C3 H7 O2 B. C2 H5 O2 C. C6 H7 D. C7 H9 NCâu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?A. Li B. Al C. Ca D. Na Câu 4: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là: A. Mg B. CuNa C. Na D. FeCâu 5: Cacbon (II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết củanhiên liệu than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là:A. CO B. CH4 C. C2 O3 D. CO2 Câu 6: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tửcủa glucozơ là:A. C6 H10 O5 B. C6 H12 O6 C. C12 H22 O11 D. C18 H32 O16 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Giá trị của là:A. 4,8 B. 2,4 C. 7,2 D. 3,6Câu 8: Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng ?A. Saccarozơ và tristearin. B. Xenlulozơ và triolein.C. Etyl axetat và Gly-Ala. D. Etylamin và Metyl fomat.Câu 9: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, không giải phóngkhí NO2A. Fe3 O4 B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2 O3Câu 10: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụnglàm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùnghợp?A. CH2 =CH-COO-CH3 B. CH2 =CH(CH3 )-COO-CH3C. CH3 -COO-CH=CH2 D. CH2 =CH-CNCâu 11: Hai kim loại nào sau đây tan đều tác dụng với dung dịch H2 SO4 (loãng) và dung dịchFeSO4A. Mg và Ag B. Zn và Cu C. Cu và Ca D. Al và ZnDoc24.vnCâu 12: Kim loại nào sau đây tan mạnh trong nước nhiệt độ thường A. Al B. Mg C. Fe D. Na Câu 13: Cho 13 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3 )2 Sauphản ứng hoàn toàn, thu được kết tủa có khối lượng là:A. 20,4 B. 12,8 C. 12,8 D. 23,6Câu 14: Cho dãy các chất sau: (1) CH3 NH2 (2) (CH3 )2 NH, (3) C6 H5 NH2 (4) C6 H5 CH2 NH2 Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là:A. (3) (4) (2) (1) B. (4) (3) (1) (2)C. (2) (3) (1) (4) D. (3) (4) (1) (2)Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (1) NaOH Z(2) HCl CH3 COOH NaCl (3) O2 CH3 COOH H2 Công thức phân tử của là:A. C3 H6 O2 B. C4 H6 O2 C. C4 H8 O2 D. C5 H8 O2Câu 16: Cho ml dung dịch HCl 0,12M vào ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M, thu được 2Vml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch là:A. 7,0 B. 2,0 C. 1,0 D. 12,0Câu 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp Fe và FeO tan vừa hết trong dung dịch H2 SO4 loãng, thu đượckhí H2 và dung dịch chứa gam muối. Giá trị của là:A. 45,6 B. 30,4 C. 60,0 D. 30,0Câu 18: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra cả thanh Zn và thanh Cu.B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra phía thanh Zn. C. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa họcD. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện. Doc24.vnCâu 19: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịchHCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của là:A. B. C. D. 2Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?A. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no. B. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. C. điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại trạng thái rắn và tan tốt trong nước.D. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất làglucozơ. Câu 21: Chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử là C4 H9 O2 N. Cho 10,3 gam tác dụngvừa đủ với dung dịch NaOH, thì thu được 9,7 gam muối. Công thức hóa học của là:A. CH2 =CH-COONH3 -CH3 B. H2 N-C3 H6 -COOHC. H2 N-CH2 -COO-C2 H5 D. H2 N-C2 H4 -COO-CH3Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học?A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư.B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư. C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2 (SO4 )3 dư.D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.Câu 23: Hỗn hợp gồm Al và Fe. Cho gam vào dung dịch NaOH dư, thu được lít khíH2 Mặt khác, cho gam vào dung dịch HCl dư, thu được 2V lít khí H2 (thể tích các khí đoở cùng điều kiện). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong gần nhất với giá trịnào sau đây?A. 67% B. 75% C. 64% D. 71%Câu 24: Hỗn hợp gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toànX cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toànthu được gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của là:A. 43,8 B. 42,4 C. 40,6 D. 39,5Câu 25: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp gồm M, MO, M(OH)2 trong 100 gam dungdịch HNO3 nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉchứa muối M(NO3 )2 có nồng độ 47,2%. Kim loại là:A. Mg B. Cu C. Zn D. FeCâu 26: Cho các chất sau: (1) ClH3 N-CH2 -COOH (2) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -COOH (3) CH3 -NH3 -NO3 (4) (HOOC-CH2 -NH3 )2 SO4 Doc24.vn(5) ClH3 N-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH (6) CH3 -COO-C6 H5 Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứahai muối là:A. B. C. D. 6Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Glucozo 2X1 2CO2(2) X1 X2 X3 H2 (3) (C7 H12 O4 2H2 X1 X2 X4 (4) X1 O2 X4 H2 Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai ?A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1C. Phân tử X2 có nguyên tử hidro. D. Hợp chất có đồng phần cấu tạoCâu 28: Cho gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịchX chứa 16,88 gam chất tan. tác dụng vừa đủ với ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của là:A. 300 B. 240 C. 280 D. 320Câu 29: Hòa tan hoàn toàn Fe3 O4 trong dung dịch H2 SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X.Dãy gồm các hóa chất nào sau đây khi tác dụng với X, đều xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: A. KI, NaNO3 KMnO4 và khí Cl2 B. NaOH, Na2 CO3 Cu và KMnO4C. CuCl2 KMnO4 NaNO3 và KI. D. H2 S, NaNO3 BaCl2 và khí Cl2 Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Al(OH)3 (2) AlCl3 (3) AlCl3 Al(OH)3 Các chất X, Y, và tương ứng là:A. Al2 (SO4 )3 Ba(OH)2 BaCO3 và BaCl2 B. Al2 (SO4 )3 NaOH, Na2 CO3 và H2 SO4C. Al2 (SO4 )3 Ba(OH)2 BaSO4 và BaCl2 D. Al(NO3 )3 NaNO3 BaCl2 và khí Cl2Câu 31: Nung gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 nhiệt độ cao đến khối lượngkhông đổi, thu được chất rắn Y. Cho vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn và dungdịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịchHCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 V2 là:A. B. C. D. 4Câu 32: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi bảng sau:Doc24.vnMẫu Thí nghiệm Hiện tượngX Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu xanh lamĐun nóng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa AgY Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Tạo dung dịch màu xanh lamZ Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanhT Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắngCác chất X, Y, Z, lần lượt là:A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. Câu 33: Hai chất hữu cơ và đều có công thức phân tử C4 H6 O4 tác dụng với NaHCO3 ,giải phóng khí CO2 có phản ứng tráng gương. Khi cho hoặc tác dụng với NaOH đunnóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của và tương ứng là:A. CH3 -OOC-CH2 -COOH và H-COO-CH2 -CH2 -OOC-H.B. CH3 -OOC-CH2 -COOH và H-COO-CH2 -OOC-CH3 .C. HOOC-COO-CH2 -CH3 và H-COO-CH2 -COO-CH3 .D. CH3 -COO-CH2 -COOH và H-COO-CH2 -OOC-CH3 Câu 34: Tripeptit mạch hở có công thức phân tử C10 H19 O4 N3 Thủy phân hoàn toàn mộtlượng trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dungdịch chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sauđó cô cạn cẩn thận, thu được gam muối khan. Giá trị của là:A. 124,9 B. 101,5 C. 113,2 D. 89,8Câu 35: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1 2) vào nước dư. (b) Fe2 (SO4 )3 và Cu (1 1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2 O3 (2 1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2 SO4 (1 1) vào nước dư. (e) Al4 C3 và CaC2 (1 2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1 1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là:A. B. C. D. 5Câu 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3 O4 và Cu nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho vàodung dịch NaOH dư, thu được chất rắn và khí H2 Cho vào dung dịch chứa AgNO3 thuDoc24.vnđược chất rắn và dung dịch chứa muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong là:A. Al(NO3 )3 Fe(NO3 )2 và Fe(NO3 )3 B. Cu(NO3 )2 Fe(NO3 )3 và AgNO3 C. Cu(NO3 )2 Fe(NO3 )2 và Al(NO3 )3 D. Cu(NO3 )2 Fe(NO3 )2 và Fe(NO3 )3 .Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉlệ mol 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau (h), thu được dung dịch Xvà sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch tác dụng với bột Al dư, thu được mol khíH2 Dung dịch tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2 Phát biểu nào sau đâykhông đúng ?A. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra hai cực là 9a mol. B. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra. C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu 2+ chưa điện phân hết.D. Nước bắt đầu điện phân tại anot thời điểm 0,75t (h).Câu 38: Hỗn hợp gồm các peptit mạch hở và các amino axit (các amino axit tự do vàamino axit tạo peptit đều có dạng H2 N-Cn H2n -COOH). Thủy phân hoàn toàn gam trongdung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã phản ứng và sau phản ứng thu được118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn gam bằng oxi, sau đó cho sảnphẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dung dịch vôitrong giảm 137,5 gam. Giá trị của là:A. 82,5. B. 74,8. C. 78,0. D. 81,6.Câu 39: Hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic và đơn chức và este tạo từ ancol no, haichức, mạch hở với và Y, trong đó số mol bằng số mol của (X, có cùng số nguyên tửhiđro, trong đó no, mạch hở và mạch hở, chứa liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn mgam E, thu được 0,3 mol CO2 và 0,22 mol H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn gam Etrong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được gam muối và 1,24 gam ancol Giá trị của alà:A. 9,54. B. 8,24. C. 9,16. D. 8,92.Câu 40: Hỗn hợp gồm FeO, Fe3 O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợpX). Hòa tan hoàn toàn 27,36 gam trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lítkhí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3 đktc) và dung dịch chỉ chứa muối clorua cókhối lượng 58,16 gam. Cho tác dụng với AgNO3 dư thu được gam kết tủa. Giá trị của mlà: A. 106,93. B. 155,72. C. 110,17. D. 100,45.Doc24.vnĐáp án1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- B11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- C21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- C31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40- BLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án CCâu 2: Đáp án CCâu 3: Đáp án CCâu 4: Đáp án BCâu 5: Đáp án ACâu 6: Đáp án BCâu 7: Đáp án DCâu 8: Đáp án CCâu 9: Đáp án DCâu 10: Đáp án BCâu 11: Đáp án DCâu 12: Đáp án DCâu 13: Đáp án APhương pháp: Bảo toàn eLời giải: Bảo toàn e: Mg Mg 22n 2n 0,15mol= =Mgm 3, gÞ =3Ag AgNOn 0,1mol= =Bảo toàn e: Zn Cu Ag Cu2 2n 0,15mol= ==> mrắn Ag Cum 20, 4gº =Câu 14: Đáp án D(Rthơm )3 (Rthơm )2 NH Rthơm NH2 NH3 Rno NH2 (Rno )2 NH (Rno )3 NCâu 15: Đáp án BZ CH3 CHO CH3 COONa CH3 COOCH=CH2 (C4 H6 O2 )Câu 16: Đáp án BDoc24.vnPhương pháp: Bài toán tính pH của dung dịch:pH log 14 log OH+ -é ù= +ë ûLời giải:nH+ dư nHCl 2nBa(OH) 0,12V 2.0,05V 0,02V (mol)=> CH+ 0,02V 2V 0,01=> pH -log[H +] 2Câu 17: Đáp án APhương pháp: Bảo toàn eLời giải:Có: hỗn hợp ()2 4Fe, FeO SO FeSO+ ®Bảo toàn Fe: nFeSO4 nFe FeO 0,3 mol=> =45,6g.Câu 18: Đáp án BThí nghiệm thể hiện một pin điện hóa Anot(Zn) Zn -> Zn 2+ 2e electron di chuyển từ thanh Zn qua thanh Cu qua dây dẫn Tại thanh Cu, sẽ kết hợp với electron => H2 => khí H2 thoát ra phía thanh CuCâu 19: Đáp án APhương pháp: Cho amin tác dụng với HCl (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khốilượng).Với amin A, có nhóm chức, giả sử amin bậc I()()2 3a aR NH HCl NH Cl+ ®Số chức amin: HCl Aa n=Định luật bảo toàn khối lượng cho ta: min HClm m+ mmuốiLời giải: Có: mmuối mX mHCl => nHCl 0,1 mol()X 9M 59g NÞ =Các công thức cấu tạo thỏa mãn:C NH2C C(CH3 NH2C NH C(CH3 )3 NDoc24.vnCâu 20: Đáp án CA sai. Vì chất béo lỏng tạo từ glixerol và axit béo không no sai. Vì tơ capron được tạo ra từ phản ứng trùng hợp sai. Vì Nếu thủy phân saccarozo thì thu được glucozo và fructozoCâu 21: Đáp án CRCOOR1 NaOH RCOONa sản phẩm khác=> nX muối=> 10,3. Mmuối 9,7 MX=> 10,3.(R+67) 9,7 (R 44 R1 )=> 6R 2633 97R1=> R= 30; R1 29=> là H2 CH2 COOC2 H5Câu 22: Đáp án DNaAlO2 HCl H2 -> Al(OH)3 NaClCâu 23: Đáp án BGiả sử =22,4 lítKhi cho tác dụng với NaOH thì chỉ Al tham gia phản ứng nAl 2nH2 2/3 molKhi cho tác dụng với HCl thì 2nH2 3nAl 2nFe nFe (2.2-2/3.3 2= 1% Fe 1, 56.100%56.1 3.27+ 75,67%. Đáp án B.Câu 24: Đáp án APhương pháp: Bảo toàn khối lượngLời giải: Khi tác dụng với dung dịch kiềm thì:X KOH NaOHn 0, 5mol= =Bảo toàn khối lượng: mmuối NaOH KOH ancolm 43, 8g+ =Câu 25: Đáp án AKhối lượng dung dịch sau phản ứng: ()ddM 22, 100 0,1.30 119, g= =Bảo toàn nguyên tố nM(NO3)2 (nHNO3 nNO ):2 0,7 0,1) :2 0,3 molCó C% M(NO3 )2 47,2% mM(NO3)2 0,472. 119,5 56,404 gam 0,3. (M 62.2) 56,404 =64( Cu)Câu 26: Đáp án C1.ClH3 N-CH2 -COOH +2 NaOH NaCl H2 N-CH2 -COONa H2 ODoc24.vn2. H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -COOH 2NaOH H2 N-CH(CH3 )-COONa NH2 -CH2-COONa H2 O3. CH3 -NH3 -NO3 NaOH CH3 NH2 NaNO3 H2 O4. (HOOC-CH2 -NH3 )2 SO4 3NaOH NaOOC-CH2 -NH2 Na2 SO4 2H2 5. ClH3 N-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH 3NaOH NaCl 2H2 N-CH2 COONa H2 O6. CH3 -COO-C6 H5 2NaOH CH3 COONa C6 H5 ONa H2 OVậy số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa haimuối là: 1, 2, 4, 5,6Câu 27: Đáp án D1. C6 H12 O6 enzim¾¾¾® 2C2 H5 OH(X1 2CO24. C2 H5 OH(X1 O2 CH→3 COOH (X4 )+ H2 có CTPT C7 H12 O4 tham gia thu phân X1 và X4 có CHỷ ạ3 COOCH2 CH2 COOC2 H5 ho CHặ3 COOCH(CH3 )COOC2 H5 có đng phân sai→ →X2 có HOCHấ ạ2 CH2 COOH ho HOCH(CHặ3 )COOH X→3 có HOCHấ ạ2 CH2 COOC2 H5 ho HOCH(CHặ3 )COOC2 H5X3 là ch ch đng th ch ancol va ch este đúngậ →X4 là axit ch liên hidro Xứ ơ2 nên nhi sôic X4 cao X1 đúngệ →Phân Xử2 có CTPT C2 H6 đúng→Câu 28: Đáp án CGiả sử khi cho glutamic tác dụng với NaOH thì NaOH còn dư nH2O 2n glutamic 2x molBảo toàn khối lượng 147x 0,2. 40 16,88 2x. 18 0,08 mol→ nHCl nNaoH nglutamic 0,2 0,08 0,28 mol 0,28 lítTH2 khi cho glutamic tác dụng với NaOH thì NaOH glutamic dư nH2O =nNaoH 0,2 molBảo toàn khối lượng 147x 0,2. 40 16,88 0,2. 18 12,48/147→ nHCl nNaoH nglutamic 0,2 12,48/147 0,2848Câu 29: Đáp án ACâu 30: Đáp án CCâu 31: Đáp án Bm 0232 3H Ot3KHCO 0, 75K CO 0, 375YCaCO 0, 25CaO 0, 25ìì¾¾® ¾¾¾®í íîî 0,25m CaCO3 EGiả sử m= 100 gam nKHCO3 nCaCO3 mol→ nCaCO3 25: 100 0,25 mol nCaO 0,25 mol, nKHCO3 0,75 molDung dịch chứa 0,75 mol, CO3 0,375 0,25 0,125 mol, OH :0,5 molDoc24.vn