ĐỀ THI THỬ THPTQG –Môn Hóa - LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI - File word có lời giải
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI Môn: HÓA HỌC Năm: 2017Câu 1: Ion Cu 2+ oxi hóa được kim loại nào sau đây?A. Ag B. Al C. Cu D. AuCâu 2: Kim loại có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệtluyện, điện phân. Kim loại là kim loại nào trong các kim loại sauA. Al B. Mg C. Cu D. NaCâu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?A. Fe B. Ca C. Al D. NaCâu 4: Ðể phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?A. Cu(OH)2 nhiệt độ thường B. Dung dịch AgNO3 trong NH3C. Dung dịch nước Br2 D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóngCâu 5: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp làA. poli(etylen–terephtalat). B. Tơ olonC. nilon–6,6. D. xenlulozơ triaxetat.Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 :A. Ag B. Fe C. Cu D. CaCâu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứngđược với dung dịch HCl là:A. B. C. D. 5Câu 8: Chất nào dưới đây không phải là este?A. HCOOC6 H5 B. CH3 COOCH3 C. CH3 COOH D. HCOOCH3Câu 9: Tên gọi nào sau đây đúng với C2 H5 NH2 ?A. Metylamin B. Anilin C. Etanamin D. AlaninCâu 10: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?A. Metyl fomat và axit axetic B. Mantozơ và saccarozơ.C. Fructozơ và glucozơ. D. Tinh bột và xenlulozơCâu 11: Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu đượcanilin.B. Các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylaminCâu 12: Cho hình mô thí nghi đi ch ch ng dung ch X:ẽ ịDoc24.vnTrong thí nghi trên, ra ph ng hóa nào sau đây?ệ ọA. CH2 COOH CH3 CH2 OH CH3 CHOOC2 H5 H2 (xúc tác: H2 SO4 đặc, o)B. C6 H5 NH2 HCl C6 H5 NH3 ClC. C2 H4 H2 C2 H5 OH (xúc tác: H2 SO4 loãng, 80 0C)D. C2 H5 OH C2 H4 H2 (xúc tác: H2 SO4 đặc, 170 0C)Câu 13: điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOHloãng làA. Al, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Cr. D. Cr, Zn.Câu 14: Điện phân với điện cực trơ dung dịch nào sau đây thì pH của dung dịch không thayđổi trong quá trình điện phân?A. AgNO3 B. NaNO3 C. HCl. D. CuSO4 .Câu 15: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe (III)A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dưB. Fe(OH)2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dưC. Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3D. Fe2 O3 tác dụng với dung dịch HCl loãng, dưCâu 16: Nhúng thanh Zn tiếp xúc với thanh Cu vào dung dịch H2 SO4 loãng, khi đó xảy raquá trình ăn mòn điện hóa đồng thời tạo thành dòng điện. Tại anot (cực âm) xảy ra quá trìnhA. Zn Zn 2+ 2e B. 2H 2e H2C. 2H2 2OH H2 2e D. Cu 2+ 2e CuCâu 17: Công thức phân tử của tristearin làA. C54 H104 O6 B. C57 H104 O6 C. C54 H98 O6 D. C57 H110 O6Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng đến khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được dung dịch và một phần chất không tan chứa một kim loại. Chấttan có trong dung dịch làA. MgSO4 FeSO4 và Fe2 (SO4 )3 B. MgSO4 và FeSO4Doc24.vnC. MgSO4 và H2SO4 D. MgSO4 và Fe2 (SO4 )3Câu 19: Cho dãy các kim loại: Ca, Na, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dungdịch FeCl3 sau khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa làA. B. C. D. 2Câu 20: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng:A. Đun nóng với K2 Cr2 O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.B. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.D. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.Câu 21: Số đồng phân amin có công thức phân tử C5 H13 và cùng bậc với ancol có công thứcC6 H5 CH(OH)C(CH3 )3 là:A. B. C. D. 7Câu 22: qu thí nghi các dung ch X, Y, Z, thu th đc ghi ng sau:ế ượ ảCác dung ch X, Y, Z, làị ượA. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozoC. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozoCâu 23: Cho gam kim loại Ba và nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của làA. 20,55 B. 27,40 C. 13,70 D. 54,80Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2 O. Côngthức phân tử este làA. C5 H10 O2 B. C3 H6 O2 C. C4 H8 O2 D. C2 H4 O2Câu 25: Cho dãy các chất: ClH3 NCH2 COONH4 CH3 NH3 HCO3 H2 NCH2 COOCH3 ;CH3 NH3 NO3 HOOC-[CH2 ]3 -CH(NH3 Cl)-COONa; C6 H5 COOCH3 CH3 COOC6 H5 (C6 H5 làgốc phenyl). Số chất trong dãy mà mol chất đó phản ứng tối đa được với mol NaOH làA. B. C. D. 4Câu 26: Cho từ từ đến hết 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịchAlCl3 nồng độ mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa.Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của là:Doc24.vnA. 0,8 B. 2,0 C. 1,0 D. 1,6Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan cógiá trị gần nhất làA. 35,68 gam B. 41,44 gam C. 30,56 gam D. 36,32 gamCâu 28: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl benzoat, metyl metacrylat, anlyl axetat, metylaxetat, etyl fomat, triolein, vinyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dungdịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol làA. B. C. D. 7Câu 29: Hỗn hợp chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp chứa haiα-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,12 mol hỗn hợp dạng khí vàhơi chứa X, bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2 H2 và N2 được dẫn qua bìnhđựng H2 SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 8,28 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là8,96 lít (đktc). Nếu cho 21,5 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thuđược lượng muối làA. 27,05 gam B. 28,75 gam C. 32,45 gam D. 30,25 gamCâu 30: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc?A. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .B. Cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuCl2 .C. Cho dung dịch Ba(HCO3 )2 vào lượng dư dung dịch HCl.D. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl2 .Câu 31: Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch chứa CuCl2 0,7M và FeCl3 0,2 thu đượcdung dịch có khối lượng bằng với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho dung dịch AgNO3dư vào thu được gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể, các phản ứng xảy rahoàn toàn. Giá trị của làA. 71,75 gam. B. 84,40 gam. C. 93,35 gam. D. 98,75 gam.Câu 32: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 molAgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3 )2 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn vàdung dịch chứa hai muối. Cho toàn bộ vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoátra. Cho dung dịch NH3 dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?A. 0,78 gam. B. 1,96 gam. C. 2,74 gam. D. 1,56 gam.Câu 33: Phản ứng của cặp chất nào không tạo đồng thời kết tủa và khí thoát raA. dung dịch AlCl3 và dung dịch Na2 CO3 .B. dung dịch AlCl3 và dung dịch NaOH.Doc24.vnC. dung dịch AlCl3 và dung dịch Na2 S.D. dung dịch Ba(HCO3 )2 và dung dịch NaHSO4 .Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho mol Mg vào dung dịch chứa mol Fe2 (SO4 )3(2) Cho mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3 thu được khí NO là sản phẩmkhử duy nhất(3) Cho mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3 (4) Sục mol khí CO2 vào dung dịch chứa mol Ca(OH)2(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa mol AlCl3Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối làA. B. C. D. 3Câu 35: Cho một peptit sau: Gly-Ala-Val-Ala-Gly-Val-Phe. Thủy phân không hoàn toànpeptit này thành các peptit ngắn hơn. Trong số các peptit tạo ra có bao nhiêu peptit có phảnứng màu biure với Cu(OH)2 ?A. 12 B. 16 C. 15 D. 14Câu 36: Hòa tan gam Ba, BaO Al và Alế ồ2 O3 trong thu đc ướ ượmol khí H2 và dung ch X. Cho dung ch Hị ị2 SO4 đn vào X, ph ng đc bi di ượ ễtheo th sau: ịGiá tr làị ủA. 25,56 gam. B. 26,52 gam. C. 23,64 gam. D. 25,08 gam.Câu 37: Hỗn hợp chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháyhoàn toàn 0,24 mol với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2 O. Mặtkhác đun nóng 0,24 mol với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancolđều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp chứa hai muối của hai axitcacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có gam muối và gam muối (MA