Đề thi thử THPTQG 2021 môn Vật lí (Đề 2_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 6:32:36 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 9:01:05 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 270 | Lượt Download: 8 | File size: 0.804137 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Vật lý tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Đề KSCL Tốt nghiệp THPT môn Hóa học tỉnh Bắc Ninh năm 2021
- Bài Tập Đồ Thị Sóng Cơ - Có Lời Giải
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 - Bộ GD&ĐT
- 19. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 19 - File word có lời giải
- 22. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 22 - File word có lời giải
- 23. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 23 - File word có lời giải.
- 15. Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Lý - Bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa - Đề 15 - File word có lời giải
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
→ Group X3 LUYỆN ĐỀ 2021: https://www.facebook.com/groups/130890832248901
Câu 1:
Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của chúng là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 1020.
Câu 2:
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện
trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
2
A.
B.
C.
D.
3
4
3
Câu 3:
Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao
động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa.
B. tỏa nhiệt.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng điện.
Câu 4:
Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
Câu 5:
Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung
biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu
được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị
A. 60 nF.
B. 6 nF.
C. 45 nF.
D. 40 nF.
Câu 6:
Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10
cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu
kính một khoảng là
A. 15 cm.
B. 45 cm.
C. 10 cm
D. 20 cm.
Câu 7:
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân
Câu 8:
Câu 9:
16
8
O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu
= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 14,25 MeV.
D. 128,17 MeV.
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n.
B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2.
D. tỉ lệ nghịch với n2.
Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang. B. mắt người.
D. pin nhiệt điện.
C. máy quang phổ.
Câu 10: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
A. ăng-ten thu.
B. mạch tách sóng.
C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch đại.
Câu 11: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
1
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
Câu 12: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.
B. sóng vô tuyến.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
Câu 13: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích –26,5 C và 5,9 C tiếp xúc
với nhau sau đó tách chúng ta. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là
A. -16,2 C
B. 16,2 C
C. -10,3 C
D. 10,3 C
Câu 14: Điện áp xoay chiều u 100cos 100 t V có giá trị hiệu dụng là
A. 50 2V .
B. 100V
C. 50V
D. 100 2V .
C. số nuclôn.
D. số prôtôn.
Câu 15: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng
A. điện tích.
B. số nơtron.
Câu 16: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng. B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
D. chiết suất ánh sáng.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của
con lắc là
A. 2
m
.
k
B.
1
2
k
.
m
C.
1
2
m
.
k
D. 2
k
.
m
Câu 18: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và
tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là
A. 0,5m.
B. 1,5m.
C. 0, 25 m.
D. 0,1m.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s 2 .
Chiều dài con lắc là
A. 100 cm.
B. 25 cm.
C. 50 cm
D. 75 cm.
Câu 20: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
Câu 21: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA
B. DCV.
C. ACV.
D. DCA.
Câu 22: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm.
B. độ cao, độ to, âm sắc.
D. tần số âm, độ to, âm sắc.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong
mạch
A. trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
2
B. sớm pha một góc
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật.
D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 m, của đồng là 0,30 m , của kẽm là 0,35 m . Giới hạn
quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
A. 0,30 m
B. 0,35 m
C. 0,26 m
D. 0,40 m
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong. C. nhiệt điện.
D. siêu dẫn.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân
sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 1,5 mm.
Câu 28: Mạch điện gồm điện trở R 5 mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và
điện trở trong r 1 thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. 0,6
A.
B. 3
A.
C. 0,5 A.
D. 4,5
A.
Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,021 J.
B. 0,029 J.
C. 0,042 J.
D. 210 J.
Câu 30: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u U 2 cos 100 t V (U không đổi, t tính bằng s) thì
cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u U cos 20 t V thì
2
cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 3
A.
B. 1,2 A
C.
2A
D.
1, 2 2 A.
Câu 31: Ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1 , l2 , l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao
động và 90 dao động. Tỉ số l1 : l2 : l3 là
A. 6:9:8.
B. 36:81:64.
C. 12:8:9.
D. 144:64:81
Câu 32: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz
đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 28 Hz.
B. 30 Hz.
C. 32 Hz.
D. 34 Hz.
Câu 33: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A 6 cos 40 t và uB 8cos 40 t
(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi
3
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm
và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là
A. 1 cm.
B. 0,5 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,25 cm.
Câu 34: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời ở
hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị u D , uC
như hình vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng
nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V.
B. 80 V.
C. 140 V.
D. 40 V.
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường độ
hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một
lượng điện năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83.
B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.
Câu 36: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có
một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị
trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400
N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn
vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng
nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là
A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm.
C. 7,50 cm.
D. 2,50 cm.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số
50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A,
B. Tốc độ truyền sóng trên dây
là
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 38: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường
dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp
12
54
với tỉ số
để đáp ứng
nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho
13
1
khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế
nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
111
117
114
108
A.
B.
C.
D.
1
1
1
1
Câu 39: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và A 3. Biên độ dao động
tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
4
A.
6
B.
2
3
C.
3
D.
2
Câu 40: Một hạt mang điện tích q 3, 2.1019 C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T
với vận tốc 106 m/s và vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là
A. 1, 6.1013 N
B. 3, 2.1013 N
C. 1, 6.1015 N
D. 3, 2.1015 N
---------------- HẾT -------------------
5
MÃ TRẬN ĐỀ
Mức độ
Kiến thức
Tổng
NB
TH
VDT
VDC
1. Dao động cơ học
2
3
2
1
8
2. Sóng cơ học
2
3
1
6
3. Dòng điện xoay chiều
3
2
2
4. Dao động điện từ
2
1
5. Sóng ánh sáng
3
1
1
6. Lượng tử ánh sáng
2
1
1
7. Hạt nhân nguyên tử
3
5
4
2
Lớp 11
Tổng
14
7
2
4
1
12
10
5
4
40
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B
11.C
21.C
31.B
2.D
12.D
22.B
32.A
3.C
13.C
23.B
33.D
4.C
14.A
24.D
34.B
5.C
15.C
25.B
35.A
6.D
16.A
26.B
36.A
7.D
17.B
27.A
37.D
8.C
18.A
28.C
38.A
9.D
19.B
29.A
39.D
10.C
20.B
30.D
40.A
Câu 1:
Phương pháp:
Mức cường độ âm: LM 10log
IM
IO
Hiệu mức cường độ âm: LM L N 10log
IM
IN
Cách giải:
Mức cường độ âm của hai âm là:
IM
LM 10 log I
I
I
I
0
LM L N 10 log M 20 10 log M M 102 100
IN
IN
IN
L 10 log I N
N
I0
Chọn
B.
Câu 2:
6
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa về dòng điện xoay chiều ba pha
Cách giải:
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động
2
xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là
.
3
Chọn
D.
Câu 3:
Cách giải:
Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng tự cảm.
Chọn
C.
Câu 4:
Cách giải:
Bước sóng là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cùng pha trên phương truyền sóng, hay là
quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Chọn
C.
Câu 5:
Phương pháp:
Bước sóng: 2c LC
Cách giải:
Bước sóng của sóng điện từ là:
1
C1
40
20.109
1 2c LC1
C2 45.109 F 45 nF
C
60
C
2
2
2
2 2c LC2
Chọn
C.
Câu 6:
Phương pháp:
Công thức thấu kính:
1 1 1
d d' f
Cách giải:
Ta có công thức thấu kính:
1 1 1
1 1 1
d ' 20 cm
d d' f
20 d ' 10
Chọn
D.
Câu 7:
Phương pháp:
Năng lượng liên kết: Wlk Z.m p A Z .m n m .c 2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân
16
8
O là:
7
Wlk Z.m p A Z .m n m .c 2 8.1, 0073 8.1, 0087 15,9904 .uc2
Wlk 0,1367.931,5 128,1744 MeV
Chọn
D.
Câu 8:
Phương pháp:
Bán kính quỹ đạo dừng thứ của electron: rn n 2 r0 .
Cách giải:
Bán kính quỹ đạo dừng thứ của electron: rn n 2 r0 rn
Chọn
n2.
C.
Câu 9:
Phương pháp:
Sử dụng tính chất của tia hồng ngoại
Cách giải:
Tia hồng ngoại không thể nhận biết bằng mắt thường.
Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt nhận biết tia hồng ngoại bằng pin
nhiệt điện.
Chọn
D.
Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về sơ đồ khối của máy thu thanh
Cách giải:
Sơ đồ khối của máy thu thanh bao gồm: Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách song, mạch
khuếch đại
trong sơ đồ khối của máy thu thanh không có mạch biến điệu
Chọn
C.
Câu 10:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về biên độ của dao động cưỡng bức
Cách giải:
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số
góc của ngoại lực. Biên độ của dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực
bằng tần số góc riêng của hệ.
Chọn
C.
Câu 11:
Cách giải:
Người ta sử dụng tia X để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
Chọn
D.
Câu 12:
Phương pháp:
Định luật bảo toàn điện tích: q1 ' q 2 ' 2q ' q1 q 2
Cách giải:
8
Điện tích của mỗi quả cầu sau khi tách ra là:
q1 ' q 2 '
Chọn
q1 q 2 26,5 5,9
10,3 C
2
2
C.
Câu 13:
Phương pháp:
Điện áp hiệu dụng: U
U0
2
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng của dòng điện là: U
Chọn
U 0 100
50 2 V
2
2
A.
Câu 14:
Phương pháp:
Hạt nhân AZ X có Z là số proton, A là số nuclon. (A – Z) là số notron
Cách giải:
Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng số nuclon
Chọn
C.
Câu 15:
Cách giải:
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo bước sóng ánh sáng.
Chọn
A.
Câu 16:
Cách giải:
Tần số của con lắc lò xo: f
Chọn
1 k
2 m
B.
Câu 17:
Phương pháp:
Bước sóng của ánh sáng trong môi trường chiết suất n:
c
nf
Cách giải:
Bước sóng của ánh sáng này trong môi trường thủy tinh là:
c
3.108
5,107 m 0,5 m
14
nf 1,5.4.10
Chọn
A.
Câu 18:
9
Chu kì của con lắc đơn: T 2
g
Cách giải:
Chu kì của con lắc là:
T 2
g
Chọn
gT 2 2 .12
0, 25 m 0, 25 cm
42
42
B.
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết về quang phổ liên tục
Cách giải:
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ
của vật.
B đúng.
Chọn
B.
Câu 20:
Cách giải:
Để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ ACV
Chọn
C.
Câu 21:
Cách giải:
Đặc trưng sinh lí của âm bao gồm: độ cao, độ to, âm sắc
Chọn
B.
Câu 22:
Cách giải:
Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha
so với cường độ dòng điện dòng điện sớm pha
so
2
2
với điện áp giữa hai đầu tụ điện
Chọn
B.
Câu 23:
Cách giải:
Gia tốc trong dao động điều hòa luôn hướng về VTCB
Chọn
D.
Câu 24:
Phương pháp:
Bước sóng chiếu vào kim loại để xảy ra hiện tượng quang điện: 0
Cách giải:
Để xảy ra hiện tượng quang điện trong hợp kim, bước sóng của ánh sáng chiếu vào thỏa mãn:
0
10
0 0,35 m
Chọn
B.
Câu 25:
Cách giải:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Chọn
B.
Câu 26:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai vân sáng: x = ki
Cách giải:
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân sáng bậc 10 là:
x 5i 2.5 5i i 0,5 mm
Chọn
A.
Câu 27:
Phương pháp:
Định luật Ôm cho mạch điện: I
E
Rr
Cách giải:
Cường độ dòng điện trong mạch là: I
Chọn
E
3
0,5 A
R r 5 1
C.
Câu 28:
Phương pháp:
Động năng của con lắc lò xo: Wd
1 2 1 2
kA kx
2
2
Cách giải:
1
1
1
1
Động năng của vật là: Wd kA 2 kx 2 .20.0, 052 .20.0, 022 0, 021 J
2
2
2
2
Chọn
A.
Câu 29:
Phương pháp:
Dung kháng của tụ điện: ZC
1
C
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I
U
ZC
Cách giải:
Khi mắc nguồn u U 2cos 100t V và u U cos 120t V , cường độ sinh ra
2
qua tụ điện là:
11
U1
I1 Z U1.1C U.1C 2 A
C1
I U 2 U . C U . C
2
2
2
2 ZC
2
2
I2 U 22
2
I
120
2
I2 1, 2 2 A
I1 U11
2
21
2.100
Chọn
D.
Câu 30:
Phương pháp:
Thời gian dao động của con lắc: t nT.
Chu kì của con lắc đơn: T 2
g
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là:
T 2
l
t
g 2t 2
l 2 2
g n
4 n
1 1
1
1
l1 : l2 n 2 : n 2 1202 : 802 4 : 9 36 : 81
1
2
l : l 1 : 1 1 : 1 81: 64
2 3 n22 n32 802 902
l1 : l2 : l3 36 : 81: 64
Chọn
B.
Câu 31:
Phương pháp:
Hai phần tử môi trường dao động ngược pha nhau:
Tần số sóng: f
2d
2k 1
v
Cách giải:
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau, ta có:
2d
2d
20
2k 1
2k 1 2k 1
v
80
4 2k 1
Tần số sóng là: f
20
2k 1
Mà 25 f 35 25 4 2k 1 35 2,625 k 3,875 k 3
f 4 2k 1 28 Hz
Chọn
A.
12
Câu 32:
Phương pháp:
Bước sóng:
v v.2
f
2d
Phương trình dao động sáng tại điểm M do một nguồn truyền tới: u M a cos t
Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A22 2A1A2 .cos
Cách giải:
v.2 40.2
2 cm
40
Phương trình sống tại điểm M do 2 nguồn truyền tới là:
Bước sóng là:
2S1M
2S2 M
u M u1M u 2M 6cos 40t
8cos 40t
Biên độ sóng tại điểm M là:
AM 62 82 2.6.8.cos
cos
2 S1M S2 M
10
2 S1M S2 M
2 S1M S2 M
0
k2
2
1
S1M S2 M k
4
Do M gần trung điểm của S1S2 k min 0 S1M S2 M
2
0,5 cm
4 4
S1M 4, 25 cm
Lại có: S1M S2 M 8 cm
S2 M 3, 75 cm
MI S1M
Chọn
S1S2
4, 25 4 0, 25 cm
2
D.
Câu 33:
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u u C u D
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U 2 U C2 U 2D 2U C U D .cosCD
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy khoảng thời gian từ a đến e là
t ab t bc t cd t de
T
2
t ae T
4 8
ab bc cd de
rad
4
13
Tại thời điểm d, u C U0C 120 V
Ta có vòng tròn lượng giác:
Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy ở thời điểm e, u D U0D 160 V
3
rad
4
Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
độ lệch pha giữa u D và u C là: CD
2
2
U 0 2 U 0C
U 0D
2U 0C U 0D .cosCD
U02 1202 1602 2.120.160.cos
U 0 113,3 V U
Chọn
3
4
113,3
80,1 V
2
B.
Câu 34:
Phương pháp:
Điện năng tiêu thụ: A UIt cos
Cách giải:
Điện năng tiêu thụ của mạch điện là:
A UIt cos cos
Chọn
A
4, 4.103
0,8333
UIt 220.3.8
A.
Câu 35:
Phương pháp:
k
m
Tần số góc của con lắc:
Cơ năng của con lắc: W Wd max Wt max
Khoảng cách giữa hai vật:
1 2
kA
2
O1O2 x 2 x1
Cách giải:
Tần số góc của hai con lắc là:
14
k1
1
k2
400
m
2
2 2 21 2
1
k1
100
k 2
2
m
Cơ năng của hai con lắc là:
1
1
2
2
W1 2 k1A1 0,125 2 .100.A1 A1 0, 05 m 5 cm
W 1 k A 2 0,125 1 .400.A 2 A 0, 025 m 2,5 cm
2
2
2 2 2 2
2
Tại thời điểm ban đầu, con lắc thứ nhất ở biên âm, con lắc thứ 2 ở biên dương
hai con lắc dao động ngược pha.
Gọi phương trình dao động của hai con lắc là:
x1 5cos t
x 2 2,5cos 2t
Khoảng cách giữa hai vật trong quá trình dao động là:
O1O2 x 2 x1 10 2,5cos 2t 5cos t
10 2,5. 2 cos 2 t 1 5cos t
5cos 2 t 5cos t 7,5
Đặt x cost f x 5x 2 5x 7,5
1
Xét f ' x 10x 5 0 x f x min
2
Chọn
A.
min
6, 25 cm
Câu 36:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
k
2
Tốc độ truyền sóng: v f
Cách giải:
Sóng dừng với hai đầu cố định với 5 nút sóng có 4 bó sóng
Chiều dài dây là:
4. 1 4. 0,5 m
2
2
Tốc độ truyền sóng là: v f 0,5.50 25 m / s
Chọn
D.
Câu 37:
Phương pháp:
P2R
Công suất hao phí trên đường dây: P 2
U
15
Công thức máy biến áp:
U1 N1
U2 N2
Hiệu suất truyền tải: H
P P
P
Cách giải:
Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây là: P
P2R
U2
Tăng hiệu điện thế lên 2U, công suất hao phí trên đường dây là: P '
P 2 R P
4U 2
4
Công suất ban đầu và sau khi thay đổi hiệu điện thế là:
4
12
P 39 P0
P1 P P 13 P0
P ' P P P
P 40 P
0
1
0
39
4
Tỉ số vòng dây của máy biến áp ban đầu là:
U1 54
U1 54U 2
U2 1
Gọi tỉ số vòng dây của máy biến áp là k
U1 '
k U1 ' kU 2 '
U2 '
Hiệu suất truyền tải trong 2 trường hợp là:
12
13 P0 9 54U 2
P1 U1
40
H
10
U
k
P0
P U
39
P
'
U
'
54.2
2
H 1 1
P
39 kU
0
P 2U
40
P0 40 2U
39
Chọn
39
40 13 k 117
9 12
1
10
A.
Câu 38:
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp: A A12 A22 2A1A2 cos
Cách giải:
Biên độ của dao động tổng hợp là:
2
A A12 A22 2A1A2 cos 2A A2 A 3 2A.A.cos
cos 0
Chọn
rad
2
D.
Câu 39:
Phương pháp:
Lực Lorenzo: f L qvBsin
16
Cách giải:
Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích đó là:
f L qvBsin 3, 2.1019.106.0,5.sin 900 1,6.1013 N
Chọn
A.
17