Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Vật lí (Đề 17_Nhóm TYHH)

470e6ca0bdef26ad32fda544a0fea4db
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 6:46:49 | Được cập nhật: 15 tháng 4 lúc 13:05:44 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 527 | Lượt Download: 19 | File size: 1.115493 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

→ Group X3 LUYỆN ĐỀ 2021: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 Câu 1: Câu 2: Điện tích của một proton có giá trị là A. 1, 6.10 19 C. B. 6,1.1019 C. C. 1, 6.1019 C. D. 1,9.1031 C. Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  , điện trở trong r thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Cường độ dòng điện trong mạch không thể được xác định bằng biểu thức nào sau đây?  UN U  A. I  . B. I  . C. I  N . Rr r R Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. I  UN . Rr D. ion âm. Câu 4: Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây? A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc là A.   2 Câu 6: m . k B.   2 k . m C.   m . k D.   k . m Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng A.  2k  1  với k  0,  1,  2,... B. 2k với k  0,  1,  2,... C.  k  0,5  với k  0,  1,  2,... D.  k  0, 25  với k  0,  1,  2,... Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn Câu 9: A. d1  d 2  n với n  0,  1,  2,... B. d1  d2   n  0,5  với n  0,  1,  2,... C. d1  d2   n  0, 25  với n  0,  1,  2,... D. d1  d2   2n  0,75  với n  0,  1,  2,... Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to. 1 Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là A. Z C   2C . B. Z C  1 . C C. ZC  C . D. ZC  1 .  2C Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t U0  0 vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện khi đó là U U U U A. I 0  0 . B. I 0  0 . C. I 0  0 . D. I 0  0 . LC C R L Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3 2   A. . B. . C. . D. . 4 3 6 4 Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Micro. D. Mạch biến điệu. Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 15: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là D 2D D D A. . B. . C. . D. . a 2a 4a a Câu 17: Chất nào sau đây là chất quang dẫn? A. Cu. B. Pb. C. CbS. D. Al. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là A. 4r0 . B. 9r0 . C. 16r0 . Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha? A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. 25r0 . D. Tia  . Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết. C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 A. T  l . g B. T  2 g . l C. T  g . l D. T  2 l . g Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là Z A. cos   . R B. cos   R . ZL C. cos   R . Z D. cos   ZL . R Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 5 V. D. 0,25 V. Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4cos  2 t  cm ( t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 2 Hz. B. 1 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm thế trên đường dây là A. 64 V. B. 80 V. C. 20 V. D. 160 V. Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,8 m. D. 9,1 m. Câu 28: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài. C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí. Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,7 μm. Lấy h  6, 625.1034 Js; c  3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 3,31.1019 J. B. 3,31.1025 J. C. 1,33.1027 J. D. 2,84.1019 J. Câu 30: Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 H  X  01n  23 He . Hạt nhân X là A. 12 H . B. 42 He . Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa T 2  theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 . Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2. C. 36 Li . D. 11 H . T 2 (s 2 ) 2, 43 O 0, 6 l ( m) 3 B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2. Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB  20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là A. 13. B. 26. C. 14. D. 28. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM  90 V và U MB  150 V. Hệ số C L, r công suất của đoạn mạch AB là A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.  M A B Câu 34: Đặt điện áp u  80 2 cos t  V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V. Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L  0, 2 mH; C  5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,4 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V. Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h  6, 625.1034 Js. c  3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là A. 0,5 W. B. 5 W. C. 0,43 W. D. 2,5 W. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g  10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh Fdh , Fkv của lò xo theo thời gian t . Biết t2  t1  Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.  20 s.  O  t1 t2 t Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 4 2 3 cm. Hiệu số khoảng cách lớn nhất giữa M và N với khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,2 cm. B. 0,3 cm. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm. Câu 39: Đặt điện áp u  U0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 3 2 LC  1, các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là 5 . Hệ số công suất của 12 X là A. 0,25. B. 0,82. C. 0,87. D. 0,71. C L A M X N B Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 có bước sóng lần lượt là 0,3 μm và 0,7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1  N 2 bằng A. 5 B. 8. C. 4. D. 1.  HẾT  5 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là A. 1, 6.10 19 C. B. 6,1.1019 C.  Hướng dẫn: Chọn Ta có: o q proton  1,6.1019 C. Câu 2: C. 1, 6.1019 C. D. 1,9.1031 C. A. Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  , điện trở trong r thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Cường độ dòng điện trong mạch không thể được xác định bằng biểu thức nào sau đây?  UN U  A. I  . B. I  . C. I  N . Rr r R  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:  UN UN  o I .   Rr r R Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương.  Hướng dẫn: Chọn A. Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là lỗ trống. D. I  UN . Rr D. ion âm. Câu 4: Có câu chuyện về một đội quân đi đều trên một cây cầu gỗ, thì cầu bị gãy. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây? A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.  Hướng dẫn: Chọn D. Đây là kết quả của hiện tượng cộng hưởng cơ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số góc là m k . B.   2 . m k  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: A.   2 o Câu 6: C.   m . k D.   k . m k . m Hai dao động điều hòa cùng tần số và cùng pha nhau thì có độ lệch pha bằng A.  2k  1  với k  0,  1,  2,... B. 2k với k  0,  1,  2,... C.  k  0,5  với k  0,  1,  2,... D.  k  0, 25  với k  0,  1,  2,...  Hướng dẫn: Chọn b. Ta có: o cung . pha  2k , với k  0,  1,  2,... Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. 6 C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại đó dao động ngược pha là một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn A. d1  d 2  n với n  0,  1,  2,... B. d1  d2   n  0,5  với n  0,  1,  2,... C. d1  d2   n  0, 25  với n  0,  1,  2,... D. d1  d2   2n  0,75  với n  0,  1,  2,...  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o d c.dai  n , với n  0,  1,  2,... Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc.  Hướng dẫn: Chọn A. Tần số là đặc trưng Vật Lý của âm. D. Độ to. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện là A. Z C   2C .  Hướng dẫn: Chọn Ta có: 1 o ZC  . C B. Z C  1 . C C. ZC  C . D. ZC  1 .  2C B. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t U0  0 vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện khi đó là U U U U A. I 0  0 . B. I 0  0 . C. I 0  0 . D. I 0  0 . LC C R L  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: U o  I 0 c.huong  0 . R Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3 2   A. . B. . C. . D. . 4 3 6 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 o 123  . 3 Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Micro. D. Mạch biến điệu. 7  Hướng dẫn: Chọn B. Mạch tách sóng nằm trong sơ đồ của máy thu. Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.  Hướng dẫn: Chọn C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau. Câu 15: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.  Hướng dẫn: Chọn B. Tác dụng nhiệt mạnh là tính chất nổi bật của tia hồng ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là D 2D D D A. . B. . C. . D. . a 2a 4a a  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2 D o x3van  . a Câu 17: Chất nào sau đây là chất quang dẫn? A. Cu. B. Pb.  Hướng dẫn: Chọn C. CbS là chất quang dẫn. C. CbS. D. Al. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có bán kính quỹ đạo là A. 4r0 . B. 9r0 .  Hướng dẫn: Chọn Ta có: o rn  n 2 r0 . C. 16r0 . D. 25r0 . C. o nM  4 → rn   4  r0  16r0 . 2 Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt anpha? A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  .  Hướng dẫn: Chọn A. Tia  là dòng các anpha. Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. số prôtôn. B. năng lượng liên kết. 8 C. số nuclôn. D. năng lượng liên kết riêng.  Hướng dẫn: Chọn D. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì A. T  l . g  Hướng dẫn: Chọn Ta có: o T  2 B. T  2 g . l C. T  g . l D. T  2 l . g D. l . g Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là Z A. cos   . R  Hướng dẫn: Chọn Ta có: R o cos   . Z B. cos   R . ZL C. cos   R . Z D. cos   ZL . R C. Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 5 V. D. 0,25 V.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  0,5  5 V.  o eC    t  0,1 Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4cos  2 t  cm ( t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 2 Hz. B. 1 Hz.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:   2    1 s. o f  2 2 C. 5 Hz. D. 2 Hz. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:  12   6 cm. o xbung bung   2 2 9 Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A, công suất hao phí do toả nhiệt trên dây là 1280 W. Độ giảm thế trên đường dây là A. 64 V. B. 80 V. C. 20 V. D. 160 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: P 1280   20 Ω. o P  I 2 R → R  2  2 I 8 o U  IR  8 .  20  160 V. Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,3 m. B. 3,0 m.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: C. 2,8 m. D. 9,1 m. 3.108   v o    2,8 m. f 105,5.106  Câu 28: Sử dụng thiết bị phát tia X để kiểm tra hành lí ở sân bay là dựa vào tính chất nào của tia X ? A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Gây tác dụng quang điện ngoài. C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào. D. Làm ion hóa không khí.  Hướng dẫn: Chọn A. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh của tia X . Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,7 μm. Lấy h  6, 625.1034 Js; c  3.108 m/s. Năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. 3,31.1019 J. B. 3,31.1025 J. C. 1,33.1027 J. D. 2,84.1019 J.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o hc   6, 625.10  . 3.10   2,84.10   0, 7.10  34 8 6 19 J. Câu 30: Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 H  X  01n  23 He . Hạt nhân X là A. 12 H .  Hướng dẫn: Chọn Ta có: o AX  1   3   2  2 . B. 42 He . C. 36 Li . D. 11 H . A. o Z X   2   0  1  1 . Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động điều hòa T 2  theo chiều dài l của con lắc như T 2 (s 2 ) 2, 43 10 O 0, 6 l ( m) hình bên. Lấy   3,14 . Giá trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.  Hướng dẫn: Chọn D. T 2 (s 2 ) 2, 43 0, 6 O l ( m) Từ đồ thị, ta có: o tại T 2  3.  0,81  2, 43 s2 thì l  0,6 m. o g   2  2 l 2  0,6    2   9,74 m/s2. 2 T 2, 43   Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB  20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là A. 13. B. 26. C. 14. D. 28.  Hướng dẫn: Chọn D. k  6 k  6 k 0    A B    Ta có: o  o AB  v  30    3 cm. f 10    20  6,67  3 → trên mặt nước có 13 dãy cực đại. o vậy trên đường tròn có 26 điểm cực đại. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM  90 V và U MB  150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,8. B. 0,6. C L, r A  M B 11 C. 0,71. D. 0,75.  Hướng dẫn: Chọn B. M H  AB A B Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có: 2 2  U AB o U  U AM → AMB vuông tại A . 2 MB o U AM U MB 1 1 1   2  2 → Ur  2 2 2 U r U AM U AB U AM  U MB o cos  AB   90  . 120  2 2  90   120   72 V.  72  0,6 . Ur  U AB 120  Câu 34: Đặt điện áp u  80 2 cos t  V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi L đến giá trị L0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o L  L0 thì U C  U Cmax → mạch xảy ra cộng hưởng. o U L  U Cmax  60 V. o U R  U  80 V → U RL  U R2  U L2   80  2   60   100 V. 2 Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L  0, 2 mH; C  5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 mA thì điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn là A. 2,4 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: C U0  o I0  L  5.10  9  0, 2.10  3 2 o uC  U 0C .  4   0, 02 A. 2  i   10.103  1      4 1     2 3 V.  0,02   I0  12 Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h  6, 625.1034 Js. c  3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là A. 0,5 W. B. 5 W.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o P nhc  C. 0,43 W. D. 2,5 W. 1,51.10  . 6, 625.10  . 3.10   0, 43 W.   0, 7.10  34 18 8 6 Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g  10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh Fdh , Fkv của lò xo theo thời gian t . Biết t2  t1   20 s. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B.   t1 O t2 t t2 A l0 1 2 A A x t1 Ta có: F  A  l0 3  → A  2l0 . o  dh   A 2  Fkv max o t  t1 thì Fdh  0 → vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, x1  l0 . o t  t2 thì Fkv  1 1 Fkvmax → vật đi qua vị trí cân bằng, x2   A . 2 2 T    s → T  s →   20 rad/s → l0  2,5 cm và A  5 cm. 2 20 10 o l  6,5 cm → x  6,5  2,5  4 cm o t  2 2 x 4 → v  vmax 1      5.20  1     60 cm/s.  A 5 Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi 13 M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Hiệu số khoảng cách lớn nhất giữa M và N với khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,2 cm. B. 0,3 cm. C. 0,4 cm. D. 0,8 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. M aM  a N A B N Ta có: o  60  4 → sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng. L  0,5 0,5.  30  o MN  MN max → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).   2  xAM  abung  aM     8 2 o  →  . a  3 a x   bung  BN 6  N 2 o MN max   aM  aN    AB  xAM  xBN   2 2 22 3  2 2 30 30     60     51, 6 cm. 8 6   30 30   51, 25 cm. 8 6   51,6   51, 25  0, 4 cm. o MN min  AB  xAM  xBN  60  o MNmax  MNmin Câu 39: Đặt điện áp u  U0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 3 2 LC  1, các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là X là A. 0,25. B. 0,82. C. 0,87. D. 0,71.  Hướng dẫn: Chọn 5 . Hệ số công suất của 12 C L A M X N B B. 14 P  U AN UL K UX  O U MP UC Q Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có: o 3 2 LC  1 → ZC  3Z L . Đặt PQ  4x . o áp dụng định lý cos trong OPQ 2 2 PQ  U AN  U MB  2U ANU MB cos   120    90  2 2  5   2 120  .  90  cos    130 V.  12  130  32,5 V. 4 o áp dụng định lý sin trong OPQ → UL   90 sin  5   0,67 → U U PQ  MP → sin   MP sin     420 .   sin  sin  PQ 130  12  o áp dụng định lý cos trong OPK 120  32,5 2 U X  U AN  PK 2  2U AN PK cos   o cos  X  U R U AN sin  120  sin  42   UX UX  98,3 2 0 2  2 120  .  32,5 cos  420   98,3 V.   0,82 . Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2 có bước sóng lần lượt là 0,3 μm và 0,7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1  N 2 bằng A. 5 B. 8.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: C. 4. D. 1. k    0, 7  7 o xt1  xt 2 →  1   2    .  k2 min 1  0,3  3 o N1  N2   0  1  1 . o bức xạ 1 nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy. 15