Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Vật lí (Đề 16_Nhóm TYHH)

65948f2b1236498fe963866187867a07
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 6:44:34 | Được cập nhật: 26 tháng 3 lúc 23:58:32 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 425 | Lượt Download: 15 | File size: 0.969148 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

→ Group X3 LUYỆN ĐỀ 2021: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là A. 9,1.1031 C. B. 6,1.1019 C. C. 1, 6.1019 C. D. 1,9.1031 C. Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H  Câu 3: UN  . B. H   UN . C. H   UN   Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. . D. H  UN .  UN D. ion âm. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v0 . Biên độ dao động của con lắc bằng A. Câu 6: v0 . m B. v0 m . k C. 2 v0 m . k D. 2 v0 k . m Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là   x1  2cos  2 t   cm, x2  3cos  2 t    cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn 3  x1 một góc A. Câu 7: 5 . 6  thì  bằng 2 B. 2 . 3  . 3 D.  . 2 Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng   30 cm. M và N là hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM  2 cm, xN  15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử này bằng 13  A. . B. . 15 12 Câu 8: C. C.  . 5 D. 13 . 15 Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1  d 2  1,5 dao động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. 1 D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. C. cực tiểu. Câu 9: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2 A. Z   L  R . 2 2 2  1  2 B. Z  R    . C. Z  R   L  . D. Z L   L  2 1 1  2 . 2 R  L Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t U  0  vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87. Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 900 . Câu 13: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? ia Da i D A.   2 . B.   . C.   . D.   . D i Da ia Câu 17: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo A. L . 2 Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon? A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . Câu 20: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. Tia  . B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hòa với biên độ  0 . Cơ năng của con lắc này là A. 1 mgl 02 . 2 C. mgl 2 02 . B. mgl 02 . D. mgl 0 . Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. cos   Z . R B. cos   R . ZC C. cos   R . Z D. cos   ZC . R Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.   Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4cos  2 t   cm ( t tính bằng giây). Quãng 6  đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiều dài l  60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là A. 6. B. 3. C. 10. D. 12. Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biế điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W. Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m. Câu 28: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. chứa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. chiếu điện, chụp điện.D. sấy khô sưởi ấm. Câu 29: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.1020 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện không xảy ra là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 37 Li  11H  24 He  X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli t 3 heo phản ứng này là 5, 2.1024 MeV. Lấy N A  6, 023.1023 mol1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động D. 69,2 MeV. T 2 (s 2 ) điều hòa T 2  theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 . Nếu chiều dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s. 0,81 O 0,3 l ( m) Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB  20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là A. 13. B. 26. C. 11. D. 28. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  120cos 100 t  V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM  90 V và  M A A. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0, 6   V. C L, r U MB  150 V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là B B. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0, 6   V. C. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0,8   V. D. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0,8   V. Câu 34: Đặt điện áp u  80 2 cos t  V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V. Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 3 3 A. 10 B. 5 A. 2 C. 3 A. 5 D. 1 A. 5 Câu 36: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng s 4 ố Plăng h  6, 625.1034 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s là A. 3, 4.1018 hạt. B. 3, 4.1019 hạt. D. 3, 4.1019 hạt. C. 1, 7.1018 hạt. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g  10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh Fdh Fkv của lò xo theo thời gian t . Biết t1  t2   30  40 s và . Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s. O t1 t t2 Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,23 cm. B. 52,72 cm. C. 53,43 cm. D. 48,67 cm. Câu 39: Đặt điện áp u  U0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 22 LC  1 , các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là 5 , R1  100 Ω. Tổng trở 12 của X là A. 126 Ω. B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω. C L A M X N B Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2  0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N1  N 2  3 . Bước sóng 1 bằng A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm.  HẾT  5 Vật lý 11 Dao động cơ Sóng cơ Điện xoay chiều Dao động điện từ Sóng ánh sáng Lượng tử ánh sáng Hạt nhân Tổng MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA 2021 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 2 2 0 0 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 2 2 1 1 1 0 3 1 1 0 2 1 2 0 2 1 0 0 28 8 4 Tổng số câu 4 7 6 8 3 4 5 4 40 6 ĐÁP ÁN CHI TIẾT Họ & Tên: …………………………. Số Báo Danh:………………………. Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là A. 9,1.1031 C. B. 6,1.1019 C. C. 1, 6.1019 C. D. 1,9.1031 C.  Hướng dẫn: Chọn Ta có: o q  qe  1, 6.1019 C. Câu 2: C. Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H  UN  B. H  .  Hướng dẫn: Chọn Ta có: U o H N .  Câu 3:  UN . C. H   UN   . D. H  UN .  UN A. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương.  Hướng dẫn: Chọn B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống. D. ion âm. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng.  Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ dao động cưỡng bức luôn giảm. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với vận tốc cực đại là v0 . Biên độ dao động của con lắc bằng v0 m . B. v0 . k m  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: A. o A Câu 6: vmax   v0 C. 2 v0 m . k D. 2 v0 k . m m . k Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là   x1  2cos  2 t   cm, x2  3cos  2 t    cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn 3  x1 một góc  thì  bằng 2 A. 7 5 2 . B. . 6 3  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 5 o . 6 Câu 7: C. D.  . 2 Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng   30 cm. M và N là hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM  2 cm, xN  15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử này bằng 13  A. . B. . 15 12  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 15   2  13 . x o   2  2  15  30 Câu 8:  . 3 C.  . 5 D. 13 . 15 Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng  . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1  d 2  1,5 dao động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cực tiểu. Câu 9: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.  Hướng dẫn: Chọn D. Vì có mức cường độ âm nhỏ hơn nên âm thứ nhất sẽ nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t   0  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2 2  1  2 A. Z   L  R . B. Z  R    . C. Z  R   L  . D. Z L   L   Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 2 2 1 1  2 . 2 R  L o Z  R 2   L  . 2 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t U  0  vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.  Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng bằng 1. Câu 12: M 8 áy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau A. 600 . B. 300 .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o 1 23  1200 . C. 1200 . D. 900 . Câu 13: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện vào dao động từ tại một điểm luôn cùng pha, do đó khi B cực đại thì E cũng cực đại. Các vecto E , B và v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận → vecto cảm ứng từ hướng về hướng Đông Câu 14: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.  Hướng dẫn: Chọn C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau. Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.  Hướng dẫn: Chọn B. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? Da D i ia A.   2 . B.   . C.   . D.   . Da ia i D  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: D ia o L  2i  → 2 . a D Câu 17: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si. B. Ge. C. PbS. D. Al.  9 Hướng dẫn: Chọn D. Al không phải là chất quang dẫn. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo A. L . B. M .  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o rn  n 2 r0 . o n rn  r0  25r0   5 r0 C. N . D. O . → quỹ đạo O . Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon? A. Tia  . B. Tia   . C. Tia   . D. Tia  .  Hướng dẫn: Chọn D. Tia  là dòng các photon ánh sáng. Câu 20: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.  Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng liên kết riêng, lớn nhất đối với hạt nhân trung bình. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hòa với biên độ  0 . Cơ năng của con lắc này là 1 mgl 02 . B. mgl 02 . 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o E  mgl 02 . 2 C. mgl 2 02 . A. D. mgl 0 . Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. cos   Z . R B. cos   R . ZC C. cos   R . Z D. cos   ZC . R  Hướng dẫn: Ta có: R o cos   . Z Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o 10 eC    0, 25  2,5 V.   t  0,1   Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4cos  2 t   cm ( t tính bằng giây). Quãng 6  đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2 2   1 s. oT   2  o t  T  0,5 s → St  2 A  2.  4  8 cm. 2 Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, chiều dài l  60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2l 2.  60  o n   10 → có 10 bó sóng trên dây.  12 Câu 26: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biế điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W. B. 1280 W. C. 1440 W. D. 160 W.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o P  I 2 R   8 .  40   1440 W. 2 Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 3.108   v  3,3 m. o ST     f  91.106  Câu 28: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. chứa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. chiếu điện, chụp điện.D. sấy khô sưởi ấm.  Hướng dẫn: Chọn D. Sấy khô sưởi ấm là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại. Câu 29: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.1020 J vào các chất trên thì số chất 11 mà hiện tượng quang điện không xảy ra là A. 3. B. 1.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: C. 4. D. 2.  9,94.10   0, 62 eV.  1, 6.10  20 o  kt 19 o hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với PbS . Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 37 Li  11H  24 He  X . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5, 2.1024 MeV. Lấy N A  6, 023.1023 mol1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: C. 34,6 MeV. D. 69,2 MeV.  7   1   4   AX  AX  4 o  →  → X là He . Z X  2  3  1   2   Z X vậy mỗi phản ứng ta thu được 2 hạt nhân He . o  nHe 1mol   N A  1 .  6, 023.1023   6, 023.1023 . o E 2 2 .Etong  .  5, 2.1024   17,3 MeV. 23 nHe  6,023.10  Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kì dao động T 2 (s 2 ) điều hòa T 2  theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 . Nếu chiều dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.  Hướng dẫn: Chọn D. 0,81 O 0,3 l ( m) T 2 (s 2 ) 0,81 O 0,3 l ( m) Từ đồ thị, ta có: o tại T 2  3.  0,81  2, 43 s2 thì l  0,6 m. o 12 g   2  o T  2 2 l 2  0,6    2   9,74 m/s2. 2 T  2, 43 l  2 g 1  9, 74   2, 01 s. Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB  20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.  Hướng dẫn: Chọn C. M H d1 d2  A O  B Ta có: o  v  30    3 cm. f 10  AH AB cos   20  cos  30  d  d2M     o  1M      3   M  0   5, 7 o vậy trên đường đường thẳng có tất cả 11 điểm cực đại. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u  120cos 100 t  V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM  90 V và U MB  150 V. Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là A A. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0, 6   V. C L, r  M B B. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0, 6   V. C. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0,8   V. D. uMB  150 cos 100 t  arc cos  0,8   V.  Hướng dẫn: Chọn D. M  AM A H B Biễu 13 diễn vecto các điện áp. Ta có: 2 2 2  U AM  U AB o U MB → AMB vuông tại A . o U AM U MB 1 1 1   2  2 → Ur  2 2 2 U r U AM U AB U AM  U MB   o cos ABH  cos  AM   90  . 120  2 2  90   120   72 V.  72  0,8 . Ur  U AM  90  o u MB trễ pha hơn u một góc   ar cos  0,8 . o uMB  150 cos 100 t  arc cos  0,8   V. Câu 34: Đặt điện áp u  80 2 cos t  V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o C  C0 thì U L  U Lmax → mạch xảy ra cộng hưởng. o U C  U Lmax  60 V. o U R  U  80 V → U RC  U R2  U C2   80  2   60   100 V. 2 Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 5 3 3 A. B. A. 2 10  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: A. C U0  o I0  L 3 A. 5 D. 1 A. 5  50.10  . 6  0, 6 A.    5.10  6 3 2 o i  I0 C.  u  3 3 3 A. 1      0,6  1     U 6 10   0   2 Câu 36: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số Plăng h  6, 625.1034 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra trong 1 s là A. 3, 4.1018 hạt.  Hướng dẫn: Chọn Ta có: B. 3, 4.1019 hạt. C. 1, 7.1018 hạt. D. 3, 4.1019 hạt. B. o 14 10  .  0, 68.10  P n   3, 4.1019 hạt. hc  6, 625.1034  .  3.108  6 Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g  10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh Fdh Fkv của lò xo theo thời gian t . Biết t1  t2   30  40 s và . Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn O t1 t t2 B.  t2 t1 A A x l0 Ta có: T   o t1   s (vật đang đi qua vị trí cân bằng) → T  s → l0  2,5 cm. 4 40 10 o t  t2 thì Fdh  0 vật đi qua vịt trí lò xo không biến dạng, x  l0 . T → A  2l0  5 cm. 12 o l  6,5 cm → x  6,5  2,5  4 cm o t  t2  t1  2 2 x 4 → v  vmax 1      5.20  1     60 cm/s.  A 5 Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,23 cm. B. 52,72 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. C. 53,43 cm. D. 48,67 cm. 15 M aM  a N A B N Ta có: o  60  4 → sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng. L  0,5 0,5.  30  o MN  MN max → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau). 1    aM  2 abung x AM  12 o  →  . a  2 a x   bung  BN 8  N 2 o MN max   aM  aN    AB  xAM  xBN   2  22 2  2 2 30 30     60     52, 72 cm. 12 8   Câu 39: Đặt điện áp u  U0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 22 LC  1 , các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là của X là A. 126 Ω. B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω.  Hướng dẫn: Chọn 5 , R1  100 Ω. Tổng trở 12 C L A M X N B C. P  U AN UL O K UX  U MP UC Q Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có: o 22 LC  1 → Z C  2Z L . Đặt PQ  3x . o áp dụng định lý cos trong OPQ 16 2 2 PQ  U AN  U MB  2U ANU MB cos   120    90  2 2  5   2 120  .  90  cos    130 V.  12  130  43,3 V. 3 o áp dụng định lý sin trong OPQ → UL  U PQ  90 sin  5   0,67 →   420 . U  MP → sin   MP sin   sin  sin  PQ 130  12  o áp dụng định lý cos trong OPK 120   43,3 2 U X  U AN  PK 2  2U AN PK cos   U sin  120  sin  42 U  o cos  X  R  AN UX UX  92,5 o Z 2 0 2  2 120  .  43,3 cos  420   92,5 V.   0,87 . 100  115 Ω. R1  cos  X  0,87  Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2  0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N1  N 2  3 . Bước sóng 1 bằng A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 0, 7  2 N 2  1 2 N1  1 2 0,7   o xt1  xt 2 → → 1  (1). 2 N1  1 2 N 2  1 1 1 D. 0,63 µm. o N1  N 2  3 → N1  3  N 2 (2). o từ (1) và (2) → 1  0, 7  2 N 2  1 . 7  2N2 o lập bảng → 1  0, 42 µm. 17