Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 19_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:22:31 | Được cập nhật: hôm kia lúc 16:12:21 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 422 | Lượt Download: 9 | File size: 1.279945 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
(NB) Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
3
A. A20
.
Câu 2:
3
D. C203 .
C. 10 .
u 3
u
(NB) Cho cấp số cộng un có u1 1 , 3
. Tính 2 .
A. u2 10 .
Câu 3:
3
B. 3!C20
.
B. u2 1 .
C. u2 3 .
(NB) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
D. u2 5 .
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 3; 2 .
Câu 4:
B. ; 0 và 1; . C. ; 3 .
D. 0;1 .
(NB) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và x 1 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
Câu 5:
(TH) Cho hàm số f x có đạo hàm trên
là f
x
x 1
2
x 3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
Câu 6:
B. Hàm số có một điểm cực đại.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
2x 3
(NB) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
tương ứng có
x 1
phương trình là
A. x 2 và y 1 .
B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 2 .
Câu 7:
(NB) Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây
A. y x4 4 x2 3 .
Câu 8:
B. y x4 2 x 2 3 .
C. y x3 3x 3 .
D. y x4 2 x2 3 .
(TH) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt.
B. 3 .
A. 0 .
Câu 9:
3
.
3x 2 ln 3
Câu 13:
2
C. 10
10
.
D. 10 10 .
2
B. y
1
.
3x 2 ln 3
C. y
1
.
3x 2
D. y
2
3
.
3x 2
(TH) Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b 3 . Giá trị của log
A. 3 .
Câu 12:
B. 10 100 .
(NB) Tính đạo hàm của hàm số y log 3 3 x 2 .
A. y
Câu 11:
D. 2 .
(NB) Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. 10 10 2 .
Câu 10:
C. 1 .
B.
1
.
3
(NB) Phương trình 2x1 8 có nghiệm là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. 2 3 .
D.
C. x 4 .
D. x 3 .
b
a
3b
là:
a
3.
(TH) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình log 2 x 2 x log 2 x 1 . Tính P x12 x22 .
A. P 6 .
B. P 8 .
Câu 14: Công thức nào sau đây là sai?
1
A. ln xdx C .
x
C. sin xdx cos x C .
C. P 2 .
B.
dx
cos
2
x
D. P 4 .
tan x C .
D. e x dx e x C .
Câu 15:
(TH) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y e2 x ?
A. y
e2 x
.
2
B. y 2e 2 x C C
C. y 2e 2 x C C
Câu 16:
.
D. y
(NB) Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên
b
A.
a
C.
B.
f x dx 0 .
D.
a
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
b
b
a
a
f x g x dx f x dx g x dx .
a
a
a
e 2 x
.
2
b
b
f x dx f y dy .
.
b
b
b
a
a
a
f x .g x dx f x dx. g x dx .
2018
Câu 17:
(TH) Tích phân I
2 x dx bằng
0
A. 2
Câu 18:
2018
1.
(NB) Cho số phức z a bi a, b
2
2
A. z a b .
Câu 19:
22018
C.
.
ln 2
D. 22018 .
. Khẳng định nào sau đây sai?
B. z a bi .
C. z 2 là số thực.
D. z.z là số thực.
(NB) Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là
2
A. 2 .
Câu 20:
22018 1
B.
.
ln 2
B. 4 .
C. 2i .
D. 2 .
(NB) Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là số phức
A. z 1 3i .
B. z 1 3i .
C. z 3 i .
D. z 1 3i
(NB) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên
SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
4a 3
2a 3
a3
A.
.
B. 2a3 .
C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 22: (TH) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AB 3cm
Câu 21:
, BC 3 2cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
27
27
A.
B. 27 cm3 .
C.
cm3 .
cm3 .
4
2
Câu 23:
D.
27
cm3 .
8
(NB) Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh
bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. h R 2 l 2 .
B. l R 2 h 2 .
C. l R 2 h 2 .
D. R l 2 h2 .
Câu 24:
(NB) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , diện tích toàn phần bằng 8 a 2 . Chiều cao của hình
trụ bằng
A. 4a .
B. 3a .
C. 2a .
D. 8a .
Câu 25:
(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ AO 3 i 4 j 2k 5 j . Tìm tọa độ của
điểm A .
A. A 3; 17; 2 .
B. A 3;17; 2 .
C. A 3; 2;5 .
D. A 3; 2; 5
Câu 26:
(NB)
Trong
không
gian
Oxyz
cho
mặt
cầu
S
có
phương
trình:
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S :
Câu 27:
A. I 1; 2; 2 ; R 3 .
B. I 1; 2; 2 ; R 2 .
C. I 1; 2; 2 ; R 4 .
D. I 1; 2; 2 ; R 4 .
(TH) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3; 4 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
A.
Câu 28:
x y z
1.
3 4 2
B.
x y z
1.
3 2 4
C.
x y z
1.
2 3 4
D.
x y z
1.
4 4 3
(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u 1; 2;1
B. u 1; 2; 1
C. u 2; 4; 2
D. u 2; 4; 2
Câu 29:
(TH) Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có
ít nhất một học sinh nữ?
17
2
4
17
A. .
B.
.
C.
.
D. .
24
9
3
48
Câu 30:
(TH) Cho hàm số f x có đạo hàm trên
khoảng
A. 1;
Câu 31:
.
B.
;
.
x 2 x 1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
là f x
C. 0;1 .
;1 .
D.
(TH) Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y x
1
trên đoạn
x
3
2 ;3 .
A. max y
3
2 ;3
C. max y
3
2 ;3
10
, min y 2 .
3 3 ;3
10
13
, min y .
3 3 ;3
6
B. max y
16
, min y 2 .
3 3 ;3
D. max y
3
2 ;3
2
2
10
5
, min y .
3
3 ;3
2
3
2 ;3
2
2
Câu 32:
(TH) Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 3x6 là:
A. 0; 64 .
B. ; 6 .
C. 6; .
Câu 33:
(VD) Biết rằng hàm số f x ax 2 bx c thỏa mãn
1
0
3
f x dx
0
3
A. P .
4
Câu 34:
D. 0; 6 .
7
f x dx ,
2
2
f x dx 2
0
13
(với a , b , c ). Tính giá trị của biểu thức P a b c .
2
4
B. P .
3
C. P
(NB) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z
4
.
3
2 3i 4 i .
3 2i
D. P
3
.
4
và
A. 1; 4 .
Câu 35:
B. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 1; 4
(VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD và SA a 3 . Góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SCD bằng:
A. 30 .
Câu 36:
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
(VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC .
2a 3
2a 5
a 5
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
3
3
5
Câu 37: (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp
A.
xúc với trục Oy .
Câu 38:
A. x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 2 0 .
B. x2 y 2 z 2 6 z 4 y 8z 3 0 .
C. x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 4 0 .
D. x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 1 0 .
(TH) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7 và vuông góc với mặt phẳng
x 2 y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 y 4 z 7
A.
.
1
2
2
x 1 y 4 z 7
C.
.
1
2
2
Câu 39:
x 1 y 4 z 7
.
1
4
7
x 1 y 4 z 7
D.
.
1
2
2
B.
(VD) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x3 3x2 mx 4 có hai điểm cực trị thuộc
khoảng 3;3 .
A. 12 .
Câu 40:
D. 10 .
(VD) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
và bất phương trình
2
log m5 x 6 x 12 log m 5 x 2 có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các
phần tử của tập S .
A. 2 .
Câu 41:
C. 13 .
B. 11.
B. 0 .
(VD) Cho hàm số y f x liên tục trên
3
2
9
D. 1 .
C. 3 .
2
15 x
\ 0 và thỏa mãn 2 f 3x 3 f
,
2
x
1
f x dx k . Tính I f x dx theo k .
1
2
3
A. I
Câu 42:
45 k
.
9
B. I
45 k
.
9
C. I
45 k
.
9
D. I
45 2k
.
9
(VD) Gọi z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 và z1 z2 8 . Tìm môđun
của số phức w z1 z2 2 4i .
A. w 6 .
Câu 43:
B. w 16 .
C. w 10 .
D. w 13 .
(VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng
luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD .
Tính tỉ số
A.
2
.
3
SM
để thể tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
SA
1
1
3
B. .
C. .
D. .
2
3
4
x 2 2ax 3a 2
Câu 44: (VD) Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y
và
1 a6
a 2 ax
y
có diện tích đạt giá trị lớn nhất.
1 a6
1
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 3 3 .
2
x 1 y 1 z 2
Câu 45: (VD) Trong không gian O xyz , cho điểm A 1; 2; 1 , đường thẳng d :
và
2
1
1
mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng P thỏa mãn đường thẳng AB
vừa cắt vừa vuông góc với d . Tọa độ điểm B là:
A. 6; 7;0 .
B. 3; 2; 1 .
C.
Câu 46:
3;8; 3 .
D. 0;3; 2 .
(VDC) Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của
hàm số y f f x .
B. 3 .
A. 5 .
Câu 47:
(VDC) Biết rằng phương trình log 2 3 x m log
thuộc đoạn nào dưới đây?
1
A. ; 2 .
B. 2; 0 .
2
Câu 48:
(VDC) Cho
H
C. 4 .
3
D. 6 .
x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 . Hỏi m
C. 3;5 .
5
D. 4; .
2
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x 2 và đường thẳng
y 2 x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình H là S a b , với a , b là các số hữu
tỉ. Tính P 2a2 b2 .
A. P 6 .
Câu 49:
(VDC) Xét các số phức z thỏa mãn z
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của z
A. P
C. P
Câu 50:
5 2
2 i
(VDC)
2 73
S : x 1
2
y
7i
m
M.
D. P
không
2
2
gian
z
3
2
với
6 2 . Gọi m,M lần lượt là giá
4
B. P
73
Trong
z
1 i . Tính P
2
5 2
D. S 10 .
C. P 16 .
B. P 9 .
hệ
13
73
5 2
73
2
trục
12 và mặt phẳng
Oxyz ,
P : 2x
cho
2y
z
mặt
3
cầu
0 . Viết
phương trình mặt phẳng Q song song với P và cắt S theo thiết diện là đường tròn C
sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là đường tròn C có thể tích lớn nhất.
A. Q : 2 x 2 y z 1 0 hoặc Q : 2 x 2 y z 11 0
B. Q : 2 x 2 y z 2 0 hoặc Q : 2 x 2 y z 8 0
C. Q : 2 x 2 y z 6 0 hoặc Q : 2 x 2 y z 3 0
D. Q : 2 x 2 y z 2 0 hoặc Q : 2 x 2 y z 3 0
1.D
11.B
21.D
31.A
41.A
2.B
12.A
22.C
32.C
42.A
3.D
13.A
23.D
33.A
43.A
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.B
7.D
15.A
16.D
17.B
25.A
26.D
27.C
35.A
36.D
37.C
45.D
46.C
47.B
4.A
14.A
24.B
34.A
44.C
8.C
18.C
28.A
38.D
48.A
9.D
19.D
29.C
39.B
49.A
10.A
20.A
30.A
40.B
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
(NB) Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
3
A. A20
.
3
B. 3!C20
.
3
C. 10 .
D. C203 .
Lời giải
Chọn D
Số tam giác bằng với số cách chọn 3 phần tử trong 20 phần tử. Do đó có C203 tam giác.
Câu 2:
u 3
u
(NB) Cho cấp số cộng un có u1 1 , 3
. Tính 2 .
A. u2 10 .
B. u2 1 .
C. u2 3 .
D. u2 5 .
Lời giải
Chọn B
u u
1 3
u2 1 3
1
2
2
Câu 3:
(NB) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 3; 2 .
B. ; 0 và 1; . C. ; 3 .
D. 0;1 .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào BBT ta thấy, giá trị của hàm số y sẽ giảm (mũi tên đi xuống) khi x tăng trong khoảng
0;1
Câu 4:
nên hàm số nghịch biến trên 0;1 .
(NB) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và x 1 .
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT, hàm số không đạt cực trị tại x 0 .
Câu 5:
(TH) Cho hàm số f x có đạo hàm trên
đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
là f
x
x 1
2
x 3 . Mệnh đề nào dưới đây
B. Hàm số có một điểm cực đại.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C
Cho f
x
0
x
x
1
3
Bảng biến thiên:
x
y'
–∞
1
–
0
+∞
3
–
0
+
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có đúng một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.
Câu 6:
(NB) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
phương trình là
A. x 2 và y 1 .
B. x 1 và y 2 .
C. x 1 và y 3 .
2x 3
tương ứng có
x 1
D. x 1 và y 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim y 2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 2 .
x
lim y
x 1
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 .
y
x lim
1
Câu 7:
(NB) Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây
A. y x4 4 x2 3 .
B. y x4 2 x 2 3 .
C. y x3 3x 3 .
D. y x4 2 x2 3 .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm trùng phương y ax4 bx2 c loại C
Đồ thị có 2 cực đại và một cực tiểu nên hệ số a 0 loại B
Đồ thị hàm số điểm cực trị là 1;0 y1 0
Đáp án A: y1 4. 1 8.1 4 0 Loại
3
Đáp án D: y1 4. 1 4.1 0 Thỏa mãn
3
Câu 8:
(TH) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có 3 nghiệm phân biệt.
B. 3 .
A. 0 .
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Chọn C
Số nghiệm của phương trình f x m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng y m .
Khi đó chỉ có 1 giá trị nguyên của m là m 0 để f x m có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 9:
(NB) Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
B. 10 100 .
2
A. 10 10 2 .
C. 10
10
.
D. 10 10 .
2
2
Lời giải
Chọn D
+) Có 10 10 2 với mọi , nên A đúng.
+) Có 10 100 với mọi , nên B đúng.
2
+) Có 10
10
với mọi , nên C đúng.
+) Có 10 10 (*), dấu đẳng thức xảy ra khi 0 hoặc 2 .
2
2
Lấy 1 thì (*) sai, vậy D sai.
Câu 10:
(NB) Tính đạo hàm của hàm số y log 3 3 x 2 .
A. y
3
.
3x 2 ln 3
B. y
1
.
3x 2 ln 3
C. y
1
.
3x 2
D. y
3
.
3x 2
Lời giải
Chọn A
Ta có y
Câu 11:
3
.
3x 2 ln 3
(TH) Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b 3 . Giá trị của log
b
a
3b
là:
a
A. 3 .
B.
1
.
3
C. 2 3 .
D.
3.
Lời giải
Chọn B
log a b 3 b a 3 .
log
Câu 12:
b
a
3b
log 3 1 a
2
a
a
3 1
3 2
2 3 3 2
1
.
6 32
3
(NB) Phương trình 2x1 8 có nghiệm là
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 3 .
Chọn A
2x1 8 23 x 1 3 x 2
Câu 13:
(TH) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình log 2 x 2 x log 2 x 1 . Tính P x12 x22 .
C. P 2 .
Lời giải
B. P 8 .
A. P 6 .
D. P 4 .
Chọn A
log 2 x 2 x log 2 x 1 .
x1 1 2 tm
x2 2 x 1 0
x2 x x 1
.
x2 1 2 tm
x 1
x 1 0
Do đó x12 x22 1 2
1 2
2
2
6.
Câu 14: Công thức nào sau đây là sai?
dx
1
tan x C .
A. ln xdx C .
B.
cos 2 x
x
C. sin xdx cos x C .
D. e x dx e x C .
Lời giải
Chọn A
Xét I ln xdx .
1
u ln x du dx
Đặt
x .
dv dx v x
1
Khi đó I x ln x x. dx x ln x dx x ln x x C .
x
Vậy công thức A sai.
Câu 15:
(TH) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y e2 x ?
A. y
e2 x
.
2
C. y 2e 2 x C C
B. y 2e 2 x C C
.
.
D. y
Lời giải
e 2 x
.
2
Chọn A
1
Ta có e2 x dx e 2 x C .
2
Suy ra đáp án đúng là A
Câu 16:
(NB) Cho f x , g x là hai hàm số liên tục trên
A.
b
b
a
a
C.
b
f x dx f y dy .
a
f x dx 0 .
D.
a
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
B.
b
b
a
a
f x g x dx f x dx g x dx .
a
b
b
b
a
a
a
f x .g x dx f x dx. g x dx .
Lời giải
Chọn D
2018
Câu 17:
(TH) Tích phân I
2 x dx bằng
0
A. 22018 1.
B.
22018 1
.
ln 2
C.
22018
.
ln 2
D. 22018 .
Lời giải
Chọn D
2018
I
0
Câu 18:
2018
2x
2 dx
ln 2 0
x
22018 1
.
ln 2
(NB) Cho số phức z a bi a, b
2
2
A. z a b .
. Khẳng định nào sau đây sai?
B. z a bi .
C. z 2 là số thực.
D. z.z là số thực.
Lời giải
Chọn C
Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.
Đáp án C: Ta có z 2 a bi a 2 2bi b 2 là số phức có phần ảo khác 0 khi b 0 Sai.
2
Đáp án D: z.z a bi a bi a 2 bi a 2 b 2 là một số thực Đúng.
2
Câu 19:
(NB) Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là
2
A. 2 .
B. 4 .
C. 2i .
Lời giải
D. 2 .
Chọn D
Ta có z 1 i 1 2i 4 2i . Vậy phần ảo của z là 2 .
2
Câu 20:
(NB) Số phức liên hợp của số phức z 1 3i là số phức
A. z 1 3i .
B. z 1 3i .
C. z 3 i .
Lời giải
D. z 1 3i
Chọn A
Câu 21:
(NB) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên
SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
4a 3
a3
2a 3
A.
.
B. 2a3 .
C.
.
D.
.
3
3
3
Lời giải
Chọn D
1
1 2
2a 3
.
S ABCD .SA
a .2a
3
3
3
(TH) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AB 3cm
Ta có VS . ABCD
Câu 22:
, BC 3 2cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
27
27
A.
B. 27 cm3 .
C.
cm3 .
cm3 .
4
2
Lời giải
Chọn C
D.
27
cm3 .
8
Xét tam giác vuông BCC có CC BC 2 BC 2 18 9 3 cm .
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V
Câu 23:
27
1
1
BC.BA.CC .3.3.3
cm3 .
2
2
2
(NB) Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh
bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. l R 2 h 2 .
A. h R 2 l 2 .
C. l R 2 h 2 .
Lời giải
D. R l 2 h2 .
Chọn B
Ta có: l 2 R2 h2 l R 2 h 2 .
Câu 24:
(NB) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , diện tích toàn phần bằng 8 a 2 . Chiều cao của hình
trụ bằng
A. 4a .
B. 3a .
C. 2a .
D. 8a .
Lời giải
Chọn B
Gọi h là chiều cao của hình trụ
Ta có Stp 2 ah 2 a 2 8 a2 2 ah 2 a2 h 3a .
Câu 25:
(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ AO 3 i 4 j 2k 5 j . Tìm tọa độ của
điểm A .
A. A 3; 17; 2 .
B. A 3;17; 2 .
C. A 3; 2;5 .
Lời giải
Chọn A
AO 3 i 4 j 2k 5 j
OA 3 i 4 j 2k 5 j 3i 17 j 2k nên A 3; 17; 2
D. A 3; 2; 5
Câu 26:
(NB)
Trong
không
gian
Oxyz
cho
mặt
cầu
S
có
phương
trình:
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S :
A. I 1; 2; 2 ; R 3 . B. I 1; 2; 2 ; R 2 .
C. I 1; 2; 2 ; R 4 . D. I 1; 2; 2 ; R 4 .
Lời giải
Chọn D
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 a 1; b 2 ; c 2 ; d 7
R a 2 b 2 c 2 d 4 ; I 1; 2; 2 .
Câu 27:
(TH) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3; 4 . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông
góc của M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
A.
x y z
1.
3 4 2
B.
x y z
1.
3 2 4
C.
x y z
1.
2 3 4
D.
x y z
1.
4 4 3
Lời giải
Chọn C
Ta có: A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4 .
x y z
Vậy ABC : 1 .
2 3 4
Câu 28:
(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 2;0 . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng AB là:
A. u 1; 2;1
B. u 1; 2; 1
C. u 2; 4; 2
D. u 2; 4; 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 2; 4; 2 2 1; 2;1 .
Câu 29:
(TH) Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có
ít nhất một học sinh nữ?
17
2
4
17
A. .
B.
.
C.
.
D. .
24
9
3
48
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu: n C103 .
Gọi A là biến cố: “ 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ”.
Suy ra: A là biến cố: “ 3 học sinh được chọn không có học sinh nữ”.
3
Khi đó n A C7 P A
Câu 30:
17
C73
7
. Vậy P A 1 P A .
3
24
C10 24
(TH) Cho hàm số f x có đạo hàm trên
khoảng
A. 1;
.
B.
;
.
là f x
x 2 x 1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
C. 0;1 .
Lời giải
D.
;1 .
Chọn A
Ta có f ' x
0
x2 x 1
0
x
x
0
1
Bảng xét dấu
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;
Câu 31:
.
(TH) Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y x
1
trên đoạn
x
3
2 ;3 .
A. max y
3
2 ;3
B. max y
16
, min y 2 .
3 3 ;3
D. max y
3
2 ;3
2
C. max y
3
2 ;3
10
, min y 2 .
3 3 ;3
10
13
, min y .
3 3 ;3
6
2
10
5
, min y .
3
3 ;3
2
3
2 ;3
2
2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
x 1 2 ;3
1
y 1 2 , y 0
.
x
3
x 1 ;3
2
10
3 13
y , y 3 .
3
2 6
Suy ra max y
3
2 ;3
Câu 32:
10
13
, min y .
3 3 ;3
6
2
(TH) Tập nghiệm của bất phương trình 32 x 3x6 là:
A. 0; 64 .
B. ; 6 .
C. 6; .
D. 0; 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 32 x 3x6 2 x x 6 x 6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 6; .
Câu 33:
(VD) Biết rằng hàm số f x ax bx c thỏa mãn
2
1
0
3
f x dx
0
3
A. P .
4
2
f x dx 2
0
13
(với a , b , c ). Tính giá trị của biểu thức P a b c .
2
4
B. P .
3
C. P
Lời giải
Chọn A
7
f x dx ,
2
4
.
3
D. P
3
.
4
và
d
b
a
b
a
f x dx x3 x 2 cx d 3 d 2 cd .
2
2
3
0 3
d
Ta có
0
1
7
a b
7
f x dx c
2
3 2
2
0
a 1
2
4
8
Do đó: f x dx 2 a 2b 2c 2 b 3 . Vậy P a b c
3
3
0
16
3
c
13
9
13
3
f x dx 9a b 3c
2
2
2
0
Câu 34:
(NB) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z
A. 1; 4 .
2 3i 4 i .
3 2i
C. 1; 4 .
B. 1; 4 .
D. 1; 4
Lời giải
Chọn A
Ta có z
2 3i 4 i 5 14i 5 14i 3 2i 13 52i 1 4i .
3 2i
3 2i
13
13
Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ 1; 4 .
Câu 35:
(VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD và SA a 3 . Góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SCD bằng:
A. 30 .
C. 90 .
Lời giải
B. 60 .
D. 45 .
Chọn A
S
x
B
A
D
C
Ta có: SAB SCD Sx // AB // CD .
Ta chứng minh được:
CD SAD CD SD SD Sx .
SA ABCD SA AB SA Sx .
Do đó:
SAB ; SCD SD; SA ASD .
Tam giác SAD vuông tại A nên: tan ASD
Vậy
SAB ; SCD 30 .
AD
a
1
.
SA a 3
3
Câu 36:
(VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC .
A.
a 3
.
3
B.
a 5
.
5
C.
2a 3
.
3
D.
2a 5
.
5
Lời giải
Chọn D
S
I
A
D
K
H
B
C
Gọi H là trung điểm AB .
Ta có SAB ABCD theo giao tuyến AB . Trong SAB có SH AB nên SH ABCD .
Kẻ HK // AD K CD HK CD
mà SH ABCD CD SH . Do đó CD SHK .
Suy ra SCD SHK theo giao tuyến SK .
Trong SHK , kẻ HI SK thì HI SCD .
Ta có: AB // SCD nên d AB, SC d AB, SCD d H , SCD HI .
Tam giác SAB vuông cân có AB 2a SH a .
Tam giác SHK có
Vậy d AB, SC
Câu 37:
1
1
1
2 5a
HI
.
2
2
2
HI
SH
HK
5
2 5a
.
5
(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp
xúc với trục Oy .
A. x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 2 0 .
B. x2 y 2 z 2 6 z 4 y 8z 3 0 .
C. x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 4 0 .
D. x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8z 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là hình chiếu của I lên trục Oy , M 0; 2; 4 IM 3;0; 4 .
Mặt cầu tâm I 3; 2; 4 tiếp xúc với trục Oy IM 5 là bán kính mặt cầu.
Phương trình mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 4 0 .
Câu 38:
(TH) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7 và vuông góc với mặt phẳng
x 2 y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 y 4 z 7
x 1 y 4 z 7
A.
. B.
.
1
2
2
1
4
7
x 1 y 4 z 7
x 1 y 4 z 7
. D.
.
1
2
2
1
2
2
Lời giải
Chọn D
C.
Đường thẳng đi qua điểm A 1; 4; 7 và vuông góc với mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 nên có
một vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 có phương trình là:
Câu 39:
x 1 y 4 z 7
.
1
2
2
(VD) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x3 3x2 mx 4 có hai điểm cực trị thuộc
khoảng 3;3 .
A. 12 .
C. 13 .
Lời giải
B. 11.
D. 10 .
Chọn B
Ta có y 3x2 6 x m
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 3;3 khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 3;3 .
3x2 6 x m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 3;3 .
m 3x2 6 x có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 3;3 .
Xét hàm số f x 3x 2 6 x .
Ta có f x 6 x 6 ; f x 0 x 1 .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 m 9 .
Vậy m 2; 1;0;...;8 .
Câu 40:
(VD) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
và bất phương trình
2
log m5 x 6 x 12 log m 5 x 2 có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các
phần tử của tập S .
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn B
x 2 6 x 12 0
x 2
x 2
x 2 0
m 5 m 5 .
Điều kiện xác định của phương trình là
m 6
m 6
m 5 0
m 5 1
Ta có log m5 x 2 6 x 12 log
m 5
x 2 log m 5 x 2 6 x 12 log m 5 x 2 (1)
Khi 5 m 6 thì 1 x 2 6 x 12 x 2 x2 7 x 10 0 2 x 5
Do đó, tập nghiệm của 1 là T 2;5 có chứa đúng 2 giá trị nguyên.
Nhưng tập tham số m không chứa giá trị nguyên.
x 2
Khi m 6 thì 1 x 2 6 x 12 x 2 x2 7 x 10 0
x 5
Do đó, tập nghiệm của 1 là T 2; 2 5; có chứa nhiều 2 giá trị nguyên.
Kết luận S . Tổng các phần tử của tập S bằng 0.
Câu 41:
2
15 x
\ 0 và thỏa mãn 2 f 3x 3 f
,
2
x
(VD) Cho hàm số y f x liên tục trên
3
2
9
1
f x dx k . Tính I f x dx theo k .
1
2
3
A. I
45 k
.
9
B. I
45 k
.
9
C. I
45 k
.
9
D. I
45 2k
.
9
Lời giải
Chọn A
1
t 1
1
2
Đặt t 2 x dx dt . Đổi cận
.
3
2
x t 3
2
x
3
1
2 1
Khi đó I
2
f dx .
t
5x 2
15 x
2
2
Mà 2 f 3x 3 f
f f 3x
2 3
2
x
x
1 5x 2
5
1
1
f 3x dx x dx f 3x dx 5 f 3x dx (*)
21 2 3
41
31
31
3
Nên I
3
3
3
x 1 u 3
1
Đặt u 3x dx dx . Đổi cận
.
x 3 t 9
3
1
k
45 k
.
f t dt 5
93
9
9
9
Khi đó I 5
Câu 42:
(VD) Gọi z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 và z1 z2 8 . Tìm môđun
của số phức w z1 z2 2 4i .
A. w 6 .
B. w 16 .
C. w 10 .
Lời giải
Chọn A
D. w 13 .
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z 2 .
Theo giả thiết z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 nên A và B thuộc
đường tròn tâm I 1; 2 bán kính r 5 .
Mặt khác z1 z2 8 AB 8 .
Gọi M là trung điểm của AB suy ra M là điểm biểu diễn của số phức
Do đó ta có 3 IM
Câu 43:
z1 z2
và IM 3 .
2
1
z1 z2
1 2i 3 z1 z2 2 4i z1 z2 2 4i 6 w 6 .
2
2
(VD) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng
luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD .
Tính tỉ số
A.
2
.
3
SM
để thể tích khối đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
SA
1
1
3
B. .
C. .
D. .
3
2
4
Lời giải
Chọn A
S
Q
M
P
N
A
D
M'
B
Đặt
N'
Q'
H
P'
C
SM
k với k 0;1 .
SA
MN SM
k MN k. AB
AB
SA
MQ SM
k MQ k. AD
Xét tam giác SAD có MQ //AD nên
AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
Xét tam giác SAB có MN //AB nên