Đề thi thử THPTQG 2021 môn Toán (Đề 18_Nhóm TYHH)
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:21:38 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 8:52:15 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 356 | Lượt Download: 12 | File size: 1.371487 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Nguyễn Quán Nho năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 12 trường THPT Trần Quốc Tuấn năm 2021-2022
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 219
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 224
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 222
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 220
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 223
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 218
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 221
- Đề KSCL thi TNTHPT môn Toán tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 MÃ ĐỀ 217
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Câu 1:
(NB) An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có
bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách
chọn đường đi đến nhà Cường?
A. 16
B. 10
C. 24
D. 36
Câu 2:
(NB) Cho cấp số nhân:
A. a
Câu 3:
1
.
5
1
1
. Giá trị của a là:
; a;
5
125
1
1
B. a .
C. a .
25
5
D. a 5.
(NB) Hàm số y x3 3x2 9 x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. 4;5 .
B. 0; 4 .
C. 2; 2 .
D. 1;3 .
Câu 4:
(NB) Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c
Câu 5:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
(TH) Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 1
A. y
.
B. y x 4 .
C. y x3 x .
D. y x3 3x 2 .
x 1
, đồ thị như hình vẽ:
Câu 6:
(NB) Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang
là đường thẳng y 2 .
1 2x
2x 1
x2
2x
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 x
1 x
x 1
x 1
Câu 7:
(NB) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A. y x4 2 x2 .
B. y x4 2 x2 .
C. y x2 2 x .
D. y x3 2 x2 x 1 .
Câu 8:
(TH) Cho hàm số y f x như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình f ( x) m có 3 nghiệm
phân biệt.
.
m2
A.
.
m 2
Câu 9:
B. 2 m 2 .
(NB) Cho các số dương a , b , c , và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b log a c log a b c .
B. log a b log a c log a b c .
D. log a b log a c log a b c .
C. log a b log a c log a bc .
Câu 10:
(NB) Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y log 2 x
5
Câu 11:
D. 2 m 0 .
C. 0 m 2 .
B. y
4
x
1
C. y log 1
3 x
(TH) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn log b a b log
D. y e x
3
a
b
a
và log b a 0 . Tính
b
m log b a
13
13
.
B. m .
6
3
(NB) Giải phương trình log 1 x 1 2 .
A. m
Câu 12:
7
C. m .
6
D. m 1 .
3
.
2
D. x 5 .
2
A. x 2 .
Câu 13:
Câu 14:
5
.
2
C. x
(TH) Tập nghiệm của phương trình 3x.2x1 72 là
1
A. 2 .
B. .
C. 2 .
2
3
D. .
2
(NB) Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 9 là:
A.
Câu 15:
B. x
1 4
x 9x C .
2
B. 4 x4 9 x C .
C.
1 4
x C .
4
D. 4 x3 9 x C .
(TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số y cos 3x .
6
1
1
A. f x dx sin 3x C .
B. f x dx sin 3x C .
3
3
6
6
1
C. f x dx sin 3x C .
D. f x dx sin 3x C .
6
6
6
2
Câu 16:
3 x 1
p
q
(NB) Cho e dx m e e với m , p , q
và là các phân số tối giản. Giá trị
1
bằng
A. 10 .
B. 6 .
4
Câu 17:
(TH) Nếu
A. 2 .
f x dx 4
1
C.
và
B. 10 .
1
D. 8 .
4
4
g x dx 6
22
.
3
thì
f x g x dx
1
C. 4 .
bằng
D. 6 .
(NB) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 19: (NB) Cho hai số phức z1 5 7i , z2 2 i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho
Câu 18:
A. z1 z2 3 5 .
Câu 20:
B. z1 z2 45 .
C. z1 z2 113 .
D. z1 z2 74 5 .
(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
Câu 21:
(NB) Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp
bằng
A. 6a3 .
B. 2a3 .
C. 3a3 .
D. a 3 .
Câu 22:
(TH) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có CC 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V a .
3
a3
B. V
.
2
C. V 2a .
3
a3
D. V
.
3
(NB) Hình nón có đường sinh l 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng bao nhiêu?
A. 2 a2 .
B. 4 a2 .
C. a2 .
D. 2 a2 .
Câu 24: (NB) Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện
Câu 23:
tích xung quanh của hình trụ là
A. 35π cm 2
B. 70π cm 2
C. 120π cm 2
D. 60π cm 2
Câu 25:
(NB) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B 3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn
OM có độ dài bằng
A.
Câu 26:
5.
B.
6.
D. 2 6 .
C. 2 5 .
(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0
. Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r 2 2 .
Câu 27:
B. r 26 .
D. r 2 .
C. r 4 .
(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;1; 4 , B 2;7;9 , C 0;9;13 .
A. 2 x y z 1 0
Câu 28:
C. 7 x 2 y z 9 0 D. 2 x y z 2 0
B. x y z 4 0
(NB) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
một vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;5;3 .
B. u4 2; 5;3 .
Câu 29:
Câu 30:
C. u2 1;3; 2 .
(TH) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm số f x đồng biến
2
D. 2; .
C. ; 1 .
D. 16 .
C. 0 .
B. 4 .
(TH) Tập nghiệm của bất phương trình 16x 5.4x 4 0 là:
A. T ;1 4; .
B. T ;1 4; .
D. T ; 0 1; .
C. T ;0 1; .
Câu 33:
3
3
(TH) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x 2 trên đoạn 3;3 bằng
A. 20 .
Câu 32:
D. u3 1;3; 2 .
(TH) Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt
sáu chấm là
11
1
8
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
36
36
36
trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 1;1 .
B. 1; 2 .
Câu 31:
x 1 y 3 z 2
. Vectơ nào dưới đây là
2
5
3
(VD) Đổi biến x 4sin t của tích phân I
8
16 x 2 dx ta được:
0
4
4
4
A. I 16 cos tdt .
2
0
Câu 34:
B. I 8 (1 cos 2t )dt . C. I 16 sin tdt .
2
0
0
4
D. I 8 (1 cos 2t )dt .
0
(TH) Cho số phức z a bi , với a, b là các số thực thỏa mãn a bi 2i a bi 4 i , với i
là đơn vị ảo. Tìm mô đun của 1 z z 2 .
A. 229 .
Câu 35:
B. 13
C. 229 .
D. 13 .
(VD) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC
vuông tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC bằng
A. 90 .
Câu 36:
B. 30 .
C. 60 .
D. 45 .
(VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến SBD bằng? (minh
họa như hình vẽ sau)
S
D
A
B
A.
Câu 37:
21a
.
28
B.
C
21a
.
14
2a
.
2
D.
21a
.
7
S đi qua
A 1;1; 2 , B 3;0;1 và có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu S là:
2
2
A. x 1 y 2 z 2 5 .
B. x 1 y 2 z 2 5 .
(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
hai điểm
D. x 1 y 2 z 2 5 .
C. x 1 y 2 z 2 5 .
2
2
Câu 38:
C.
(TH) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1; 0 , B 1; 2;1 , C 3; 2; 0 và
D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x t
A. y t
.
z 1 2t
Câu 39:
x t
B. y t
.
z 1 2t
x 1 t
C. y 1 t .
z 2 3t
x 1 t
D. y 1 t .
z 3 2t
(VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x m có 5 điểm
cực trị?
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
D. Vô số.
x
Câu 40:
(VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0; 2018 để bất phương trình: m e 2 4 e 2 x 1 đúng
với mọi x .
A. 2016 .
B. 2017 .
C. 2018 .
D. 2019 .
Câu 41:
(VD) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết f 5 1 và
1
xf 5x dx 1 , khi đó
0
5
x f x dx
2
0
bằng:
B. 23 .
A. 15 .
Câu 42:
C.
123
.
5
D. 25 .
(VD) Cho M là tập hợp các số phức z thỏa mãn 2 z i 2 iz . Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc
tập hợp M sao cho z1 z2 1 . Tính giá trị của biểu thức P z1 z2 .
A. P
Câu 43:
3
.
2
C. P 2 .
P 2.
D.
(VD) Cho khối lăng trụ ABC .A B C có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P , đường thẳng CN
cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ bằng
A. 1 .
Câu 44:
B. P 3 .
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
2
.
3
(VD) Cho Parabol P : y x 2 1 và đường thẳng d : y mx 2 với m là tham số. Gọi m0 là
giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong
khoảng nào?
1
A. ( 2; ) .
2
Câu 45:
B. (0;1).
C. (1;
1
).
2
1
D. ( ;3) .
2
x 1 2t
(VD) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t và hai điểm A 1;0; 1 ,
z t
B 2;1;1 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA MB nhỏ nhất.
A. M 1;1;0 .
Câu 46:
3 1
B. M ; ;0 .
2 2
5 1 1
C. M ; ; .
2 2 2
5 2 1
D. M ; ; .
3 3 3
(VDC) Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là
A. 3 .
Câu 47:
B. 9 .
C. 5 .
(VDC) Cho hai số thực a 1, b 1 . Biết phương trình a xb x
D. 7 .
2
1
1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
2
xx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 1 2 4 x1 x2 .
x1 x2
A. 3 3 4 .
B. 4
C. 3 3 2 .
D.
3
4.
Câu 48:
(VDC) Trong hệ tọa độ Oxy , parabol y
x2
chia đường tròn tâm O ( O là gốc tọa độ) bán
2
kính r 2 2 thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:
4
3
4
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
3
4
3
Câu 49:
(VDC) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z
A. 3 .
Câu 50:
(VDC)
S : x 1
B. 4 .
Trong
2
không
y 1
2
2
2z
z
D.
4 và z 1 i
C. 1 .
gian
z 1
2
với
hệ
4
.
3
z
3
3i ?
D. 2 .
trục
12 và mặt phẳng P : x
Oxyz ,
2y
cho
2z
11
mặt
cầu
0 . Xét điểm
M di động trên P , các điểm A,B,C phân biệt di động trên S sao cho AM ,BM ,CM là
các tiếp tuyến của S . Mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
A. E 0;3; 1 .
1 1 1
B. F ; ; .
4 2 2
C. H 0; 1;3 .
3
D. H ;0; 2 .
2
1.C
11.B
21.B
31.D
41.D
2.B
12.D
22.A
32.D
42.B
3.A
13.A
23.A
33.A
43.D
BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
7.A
15.A
16.C
17.B
25.A
26.A
27.B
35.D
36.D
37.C
45.D
46.D
47A
4.D
14.A
24.B
34.A
44.C
8.B
18.B
28.B
38.A
48.B
9.C
19.A
29.A
39.B
49.A
10.C
20.C
30.B
40.C
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
(NB) An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có
bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách
chọn đường đi đến nhà Cường?
A. 16
B. 10
C. 24
D. 36
Lời giải
Chọn C
Từ nhà An đến nhà Bình có bốn cách chọn đường.
Từ nhà Bình đến nhà Cường có sáu cách chọn đường.
Áp dụng quy tắc nhân ta có số cách chọn đường đi từ nhà An đến nhà Cường là: 4.6 24
(cách).
Câu 2:
(NB) Cho cấp số nhân:
A. a
1
.
5
1
1
. Giá trị của a là:
; a;
5
125
1
1
B. a .
C. a .
25
5
D. a 5.
Lời giải
Chọn B
1
1
1 1
Ta có: a 2 .
a
25
5 125 625
Câu 3:
(NB) Hàm số y x3 3x2 9 x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
D. 1;3 .
C. 2; 2 .
B. 0; 4 .
A. 4;5 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
. Đạo hàm: y 3x2 6 x 9 .
x 3 y 26
2
Xét y 0 3x 6 x 9 0
.
x 1 y 6
Bảng biến thiên:
x
-
+
y'
3
-1
0
_
0
-
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 3; .
+
+
6
y
+
-26
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng 4;5 .
Câu 4:
(NB) Cho hàm số y ax4 bx2 c a, b, c
, đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2 .
B. 1 .
Câu 5:
Câu 6:
C. 0 .
D. 3 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
(TH) Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 1
A. y
.
B. y x 4 .
C. y x3 x .
D. y x3 3x 2 .
x 1
Lời giải
Chọn A
3
2x 1
0 với x 1 nên hàm số không có cực trị.
Xét hàm số y
ta có y
2
x 1
x 1
(NB) Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang
là đường thẳng y 2 .
1 2x
2x 1
x2
2x
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 x
1 x
x 1
x 1
Lời giải
Chọn B
Vì lim y và lim y suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 .
x 1
x 1
Và lim y lim y 2 suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2 .
x
Câu 7:
x
(NB) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A. y x4 2 x2 .
B. y x4 2 x2 .
C. y x2 2 x .
D. y x3 2 x2 x 1 .
Lời giải
Câu 8:
Chọn A
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số a 0 .
(TH) Cho hàm số y f x như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình f ( x) m có 3 nghiệm
phân biệt.
.
m2
B. 2 m 2 .
A.
.
m 2
D. 2 m 0 .
C. 0 m 2 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình f ( x) m là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị.
y f ( x) như hình vẽ trên.
y m là đường thẳng song song hay trùng với trục Ox .
Để phương trình f ( x) m có 3 nghiệm phân biệt thì hai đồ thị y f ( x) , y m phải cắt nhau
tại 3 điểm phân biệt 2 m 2 .
Câu 9:
(NB) Cho các số dương a , b , c , và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b log a c log a b c .
B. log a b log a c log a b c .
D. log a b log a c log a b c .
C. log a b log a c log a bc .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất logarit ta có: log a b log a c log a bc .
Câu 10:
(NB) Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
B. y
4
A. y log 2 x
5
x
1
C. y log 1
3 x
Lời giải
D. y e x
Chọn C
Hàm số y loga x , y a x đồng biến trên tập xác định khi cơ số a 1 .
1
Hàm số y log 1 y log3 x nên đồng biến tập xác định.
3 x
Câu 11:
(TH) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn log b a b log
3
a
b
a
và log b a 0 . Tính
b
m log b a
A. m
13
.
3
B. m
13
.
6
7
C. m .
6
Lời giải
D. m 1 .
Chọn B
3
Ta có log b a b log
3
a
b
a
1
log b a
2
b
log b
log b
a
b
1
log b a
a
2
b
1
1
log b a
3
2
1
log b a 1
2
Câu 12:
logb a 0
1
13
2
13 vì log a 0 .
logb a logb a 0
logb a
b
logb a 13
2
12
6
6
(NB) Giải phương trình log 1 x 1 2 .
2
A. x 2 .
B. x
5
.
2
C. x
3
.
2
D. x 5 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có log 1 x 1 2 x 1
2
2
Câu 13:
Câu 14:
2
x 5.
(TH) Tập nghiệm của phương trình 3x.2x1 72 là
1
A. 2 .
B. .
C. 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Phương trình 3x.2x1 72 6x 36 x 2 .
3
D. .
2
(NB) Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 9 là:
A.
1 4
x 9x C .
2
B. 4 x4 9 x C .
1 4
x C .
4
C.
D. 4 x3 9 x C .
Lời giải
Chọn A
2x
Câu 15:
3
9 dx 2.
(TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số y cos 3x .
6
1
1
A. f x dx sin 3x C .
B. f x dx sin 3x C .
3
6
3
6
1
C. f x dx sin 3x C .
D. f x dx sin 3x C .
6
6
6
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: f x dx cos 3x dx sin 3x C .
6
3
6
2
Câu 16:
x4
x4
9x C 9x C .
2
4
3 x 1
p
q
(NB) Cho e dx m e e với m , p , q
và là các phân số tối giản. Giá trị
1
bằng
A. 10 .
B. 6 .
C.
Lời giải
Chọn C
22
.
3
D. 8 .
2
Ta có e
2
1
1
dx e3 x 1 e5 e2 . Suy ra m
3
3
1
1
Vậy m
p
q
4
Câu 17:
1
, p
3
3 x 1
(TH) Nếu
A. 2 .
1
3
5
2.
22
.
3
2
4
g x dx 6
f x dx 4
1
5 và q
và 1
B. 10 .
4
thì
f x g x dx
1
C. 4 .
Lời giải
bằng
D. 6 .
Chọn B
Ta có
Câu 18:
4
4
4
1
1
1
f x g x dx f x dx g x dx 4 6 10 .
(NB) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có z 3 2i suy ra z 3 2i .
Vậy Phần thực của z bằng 3 và phần ảo của z bằng 2 .
Câu 19: (NB) Cho hai số phức z1 5 7i , z2 2 i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho
A. z1 z2 3 5 .
B. z1 z2 45 .
C. z1 z2 113 .
D. z1 z2 74 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z1 z2 3 6i z1 z2 9 36 3 5 .
Câu 20:
(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
Lời giải
Chọn C
Từ hình vẽ ta có M 3; 4 nên z 3 4i . Vậy Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Câu 21:
(NB) Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp
bằng
A. 6a3 .
C. 3a3 .
Lời giải
B. 2a3 .
D. a 3 .
Chọn B
1
1
Ta có V Sđ .h 3a 2 .2a 2a 3 .
3
3
Câu 22:
(TH) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có CC 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V a3 .
B. V
a3
.
2
C. V 2a3 .
D. V
a3
.
3
Lời giải
Chọn A
A
C
B
A
C
B
ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 suy ra AB AC a .
1
a2
SABC AB.BC .
2
2
a2
VABC . ABC SABC .CC .2a a 3
2
Câu 23:
Câu 24:
(NB) Hình nón có đường sinh l 2a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình
nón bằng bao nhiêu?
A. 2 a2 .
B. 4 a2 .
C. a2 .
D. 2 a2 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl 2 a 2 .
(NB) Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện
tích xung quanh của hình trụ là
A. 35π cm 2
B. 70π cm 2
C. 120π cm 2
D. 60π cm 2
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ S xq 2πrh 2π5.7 70π cm 2 .
Câu 25:
(NB) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B 3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn
OM có độ dài bằng
A.
5.
Chọn A
B.
6.
C. 2 5 .
Lời giải
D. 2 6 .
Ta có M là trung điểm AB nên M 2;0; 1 OM 4 0 1 5 .
Câu 26:
(NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0
. Tính bán kính r của mặt cầu.
A. r 2 2 .
B. r 26 .
D. r 2 .
C. r 4 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 1; 2 và bán kính r 12 1 22 2 2 2 .
2
Câu 27:
(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;1; 4 , B 2;7;9 , C 0;9;13 .
A. 2 x y z 1 0
B. x y z 4 0
C. 7 x 2 y z 9 0 D. 2 x y z 2 0
Lời giải
Chọn B
Ta có AB 1; 6;5 , AC 1;8;9 ,
ABC đi qua A 1;1; 4
có vtpt n AB, AC 14; 14;14 14 1; 1;1 có dạng
x y z 4 0.
Câu 28:
(NB) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
một vectơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;5;3 .
B. u4 2; 5;3 .
x 1 y 3 z 2
. Vectơ nào dưới đây là
2
5
3
C. u2 1;3; 2 .
D. u3 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 29:
(TH) Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt
sáu chấm là
11
1
8
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
36
36
36
Lời giải
Chọn A
* Số phần tử của không gian mẫu là: n C61 .C61 36 .
* Gọi A ”Cả hai lần xuất hiện mặt sáu chấm”. Số phần tử của biến cố A là n A 1 .
* Xác suất của biến cố A là P A
Câu 30:
n A 1
.
n 36
(TH) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm số f x đồng biến
2
trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 1;1 .
B. 1; 2 .
Lời giải
Chọn B
x 1
f x 0 x 1 .
x 2
3
C. ; 1 .
D. 2; .
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy: Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 31:
3
(TH) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x 2 trên đoạn 3;3 bằng
A. 20 .
D. 16 .
C. 0 .
Lời giải
B. 4 .
Chọn D
f x 3x 2 3
x 1 3;3
f x 0 3x 2 3 0
x 1 3;3
f 3 16 ; f 3 20 ; f 1 4 ; f 1 0 .
Vậy min f x 16 .
3;3
Câu 32:
(TH) Tập nghiệm của bất phương trình 16x 5.4x 4 0 là:
A. T ;1 4; .
B. T ;1 4; .
D. T ; 0 1; .
C. T ;0 1; .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 4x , t 0 .
t 4
x 1
t 4
4x 4
.
x
0 t 1
x 0
t 1
0 4 1
16x 5.4x 4 0 trở thành t 2 5.t 4 0
Vậy T ; 0 1; .
Câu 33:
(VD) Đổi biến x 4sin t của tích phân I
8
16 x 2 dx ta được:
0
4
4
4
0
0
A. I 16 cos 2tdt .
0
B. I 8 (1 cos 2t )dt . C. I 16 sin 2tdt .
Lời giải
Chọn B
Đặt x 4sint dx 4costdt
x 0 t 0
Đổi cận:
x 8 t 4
4
D. I 8 (1 cos 2t )dt .
0
4
4
4
0
0
0
Khi đó ta có: I 4 16 16sin 2 t cos tdt 16 cos 2tdt 8 (1 cos 2t )dt
Câu 34:
(TH) Cho số phức z a bi , với a, b là các số thực thỏa mãn a bi 2i a bi 4 i , với i
là đơn vị ảo. Tìm mô đun của 1 z z 2 .
A. 229 .
B. 13
D. 13 .
C. 229 .
Lời giải
Chọn A
a 2b 4 a 2
Ta có a bi 2i a bi 4 i
. Suy ra z 2 3i
b 2a 1
b 3
Do đó 1 z z 2 2 15i . Vậy
Câu 35:
2 15
2
2
229
(VD) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC
vuông tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC bằng
A. 90 .
B. 30 .
C. 60 .
Lời giải
D. 45 .
Chọn D
SA ABC SA AC SCA 90 .
Hình chiếu của đường thẳng SC lên mặt phẳng ABC là đường thẳng AC .
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là SC , AC SCA .
Tam giác ABC vuông tại B AC 2 AB2 BC 2 a 2
3a
2
4a 2 AC 2a SA .
Như vậy, tam giác SAC vuông cân tại A SCA 45 .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 45 .
Câu 36:
(VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến SBD bằng? (minh
họa như hình vẽ sau)
S
D
A
B
A.
21a
.
28
B.
C
21a
.
14
C.
2a
.
2
D.
21a
.
7
Lời giải
Chọn D
S'
S
D
A
N
O
B
C
Không mất tính tổng quát, cho a 1 .
Gọi N là trung điểm của đoạn AB . Dựng S sao cho SS AN là hình chữ nhật.
Chọn hệ trục tọa độ:
A là gốc tọa độ, tia AB ứng với tia Ox , tia AD ứng với tia Oy , tia AS ứng với tia Oz .
1
3
A 0;0;0 , B 1;0;0 , D 0;1;0 , S ;0;
.
2
2
Phương trình mặt phẳng SBD là:
3x 3 y z 3 0 .
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có O là trung điểm của AC .
Ta có d C; SBD d A; SBD
21
.
7
Vậy chọn đáp án D
Câu 37:
S đi qua
A 1;1; 2 , B 3;0;1 và có tâm thuộc trục Ox . Phương trình của mặt cầu S là:
2
2
A. x 1 y 2 z 2 5 .
B. x 1 y 2 z 2 5 .
(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
hai điểm
C. x 1 y 2 z 2 5 . D. x 1 y 2 z 2 5 .
2
2
Lời giải
Chọn C
Tâm I Ox I x;0;0 , S đi qua A, B nên:
IA IB x 1 1 4 x 3 0 1 x 1 I 1;0;0 .
2
2
Bán kính của S là r IA 5 .
Phương trình của mặt cầu S là: x 1 y 2 z 2 5 .
2
Câu 38:
(TH) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1; 0 , B 1; 2;1 , C 3; 2; 0 và
D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là
x t
A. y t
.
z 1 2t
x t
B. y t
.
z 1 2t
x 1 t
C. y 1 t .
z 2 3t
x 1 t
D. y 1 t .
z 3 2t
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1;3;1 , AC 1; 1; 0 AB, AC 1;1; 2 .
x t
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là y t
.
z 1 2t
Câu 39:
(VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x m có 5 điểm
cực trị?
A. 5 .
B. 3 .
C. 1 .
Lời giải
D. Vô số.
Chọn B
Xét hàm số y x3 3x m . Ta có:
y 3x2 3 , y 0 x 1
Từ bảng biến thiên trên để hàm số đã cho có 5 cực trị thì m 2 0 m 2 2 m 2 .
Suy ra số giá trị nguyên của m là 3 .
x
Câu 40:
(VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0; 2018 để bất phương trình: m e 2 4 e 2 x 1 đúng
với mọi x .
A. 2016 .
Chọn C
TXĐ: D
.
B. 2017 .
C. 2018 .
Lời giải
D. 2019 .
x
2
BPT m e 1 e đúng với mọi x .
4
2x
x
Đặt e 2 t 0 m 4 t 4 1 t f t đúng với mọi t 0 m max f t *
0;
t3
Ta có: f t
t
4
t3
4
t
4
4
1
3
t3
1; f t 0
4
t
4
1
3
1 0
1 t12 t 4 1 t 4 t 4 1 (Vô nghiệm)
3
3
Mặt khác, lim f t 1 ; lim f t 0 .
t
t 0
Bảng biến thiên:
x
+∞
0
y'
y
1
0
Vậy m 1 . Mà m , m 0; 2018 nên m 1; 2;...; 2018 Có 2018 giá trị thỏa mãn.
Câu 41:
(VD) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết f 5 1 và
1
xf 5x dx 1 , khi đó
0
5
x f x dx
2
bằng:
0
B. 23 .
A. 15 .
123
.
5
Lời giải
C.
D. 25 .
Chọn D
Cách 1:
5
5
1
0
0
2
2
x f x dx x f x 2 xf x dx 25.1 2 5tf 5t d 5t 25 50.1 25 .
5
0
0
Cách 2:
Ta có: 1 0 xf 5 x dx
1
1
Đặt t 5 x dt 5dx dt dx
5
51
5
5
1
1 5
1 t. f t . dt 1
t. f t dt t. f t dt 25 x. f x dx 25
0 5
0
0
5
25 0
2
Đặt I 0 x . f x dx
5
2
u x
du 2 xdx
Đặt:
v f x
dv f x dx
5
5
I x 2 . f x 2 xf x dx 25. f 5 2.25 25
0
0
Câu 42:
(VD) Cho M là tập hợp các số phức z thỏa mãn 2 z i 2 iz . Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc
tập hợp M sao cho z1 z2 1 . Tính giá trị của biểu thức P z1 z2 .
A. P
3
.
2
B. P 3 .
C. P 2 .
D.
P 2.
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi x; y
.
Ta có 2 z i 2 iz A1 , 4 x 2 2 y 1
2
2 y
2
x2
x2 y2 1
Gọi A1 , A2 là biểu diễn tương ứng của z1 , z2 A1; A2 thuộc đường tròn C có tâm O 0; 0 ,
bán kính bằng 1 .
Theo giả thiết z1 z2 1 A1 A2 1 OA1 A2 đều cạnh 1 .
Khi đó, P z1 z2 2OK 2
Câu 43:
3
3 ( K là trung điểm A1 A2 ).
2
(VD) Cho khối lăng trụ ABC .A B C có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AA và BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P , đường thẳng CN
cắt đường thẳng C B tại Q . Thể tích khối đa diện lồi A MPB NQ bằng
A. 1 .
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
2
.
3
Lời giải
Chọn D
Gọi D là trung điểm của CC , h, S ,V lần lượt là chiều cao, diện tích đáy và thể tích của khối
lăng trụ ABC .A B C .
Thế thì ta có: S DMN S ; SC PQ
4S .