Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Sinh (Đề 1_Nhóm TYHH)

a3f6faf4f5605e63772fba3ca55b59ea
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 6:00:02 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 1:32:31 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 494 | Lượt Download: 6 | File size: 0.756586 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

< xmlns="http://www.w3.org/1999/x" lang="" xml:lang=""> /Data/Lib24/public//files//de-sinh-01-436839555957-1619737042

 

 

Group Ä‘ăng Ä‘ề X3 LUYỆN Äá»€:

 

https://www.facebook.com/groups/130890832248901

 

 

Câu 1:

 

Rễ cây hấp thụ những chất nào? 

A. 

Nước cùng với các ion khoáng. 

 

B. 

Nước cùng các chất dinh dưỡng. 

C. 

O

2

 

và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước. 

 

D. 

Nước cùng các chất khí. 

Câu 2:

 

Tiêu hoá là quá trình 

A. 

làm biến đổi thức Äƒn thành các chất hữu cÆ¡. 

B. 

biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trÆ°ng cho cÆ¡ thể. 

C. 

biến đổi thức Äƒn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP. 

D. 

biến Ä‘ổi các chất dinh dưỡng có trong thức Äƒn thành những chất Ä‘Æ¡n giản mà cÆ¡ thể hấp thụ 

được. 

Câu 3:

 

Ở sinh vật nhân sÆ¡, axit amin mở Ä‘ầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là: 

A. 

alanin 

B. 

foocmin mêtiônin.

 

C. 

valin.

 

D. 

mêtiônin. 

Câu 4:

 

Làm thế nào một gen Ä‘ã Ä‘ược cắt rời có thể liên kết Ä‘ược với thể truyền là plasmit Ä‘ã Ä‘ược mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tá»­ ADN tái tổ hợp? 

A. 

Nhờ enzim ligaza. 

B. 

Nhờ enzim restrictaza. 

C. 

Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit. 

D. 

Nhờ enzim ligaza và restrictaza. 

Câu 5:

 

Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là 

A. 

nÆ¡i ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã. 

B. 

vùng mã hóa cho prôtêin trá»±c tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào. 

C. 

vùng gen mã hóa prôtêin ức chế. 

D. 

trình tá»± nuclêôtit Ä‘ặc biệt, nÆ¡i liên kết của protein ức chế. 

Câu 6:

 

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là 

A. 

lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn. 

B. 

thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. 

C. 

chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn. 

D. 

thay Ä‘oạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. 

Câu 7:

 

Đặc trÆ°ng nào 

không

 phải là Ä‘ặc trÆ°ng sinh thái của quần thể? 

A. 

Mật độ quần thể. 

B. 

Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể. 

C. 

Tá»· lệ giới tính. 

D. 

Tần số tÆ°Æ¡ng Ä‘ối của các alen về một gen nào Ä‘ó. 

Câu 8:

 

Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây 

sai

A. 

Kiểu hình là kết quả của sá»± tÆ°Æ¡ng tác giữa kiểu gen và môi trường. 

B. 

Khả năng phản ứng của cÆ¡ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định. 

C. 

Bố mẹ không truyền cho con tính trạng Ä‘ã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. 

 

D. 

Kiểu hình của một cÆ¡ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào Ä‘iều kiện 

môi trường. 

Câu 9:

 

Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ 

A. 

kí sinh 

B. 

cộng sinh 

C. 

ức chế - cảm nhiễm. 

D. 

hội sinh. 

Câu 10:

 

Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân ly theo tá»· lệ 1:1? 

A. 

aa Ã— aa 

B. 

Aa Ã— Aa

 

C. 

AA Ã— AA 

D. 

AA Ã— Aa 

Câu 11:

 

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là: 

A. 

đột biến và biến dị tổ hợp. 

B. 

do ngoại cảnh thay Ä‘ổi. 

C. 

biến dị cá thế hay không xác Ä‘ịnh. 

D. 

biến dị cá thể hay biến dị xác Ä‘ịnh. 

Câu 12:

 

Quần thể nào sau đây á»Ÿ trạng thái cân bằng di truyền? 

A. 

0,06AA: 0,55Aa: 0,36aa 

B. 

0,01AA: 0,95Aa: 0,04aa. 

C. 

0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa 

D. 

0,25AA: 0,59Aa: 0;16aa. 

Câu 13:

 

CÆ¡ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dá»±a trên 

A. 

quá trình phiên mã và dịch mã á»Ÿ tế bào con giống với tế bào mẹ. 

B. 

sá»± nhân đôi và phân li Ä‘ồng Ä‘ều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân. 

C. 

sá»± nhân đôi và phân li Ä‘ồng Ä‘ều của nhiễm sắc thể trong giảm phân. 

D. 

sá»± nhân đôi và phân li Ä‘ồng Ä‘ều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân. 

Câu 14:

 

Hai loài á»‘c có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim Ä‘ồng hồ, loài kia xoắn theo chiều kim Ä‘ồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng 

A. 

cách li tập tính 

B. 

cách li cÆ¡ học.

 

C. 

cách li thời gian

 

D. 

cách li nÆ¡i ở. 

Câu 15:

 

Tháp sinh thái luôn có dạng Ä‘áy rộng á»Ÿ dưới, đỉnh hẹp á»Ÿ trên là tháp biểu diễn 

A. 

số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng. 

 

B. 

sinh khối của các bậc dinh dưỡng. 

C. 

sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng. 

 

D. 

năng lượng của các bậc dinh dưỡng. 

Câu 16:

 

Đại địa chất nào còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát? 

A. 

Đại thái cố 

B. 

Đại cổ sinh 

C. 

Đại trung sinh 

D. 

Đại tân sinh. 

Câu 17:

 

Ở một loài thá»±c vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tÆ°Æ¡ng Ä‘ồng Ä‘ược kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là 

A. 

AaBbEe 

B. 

AaBbDEe. 

C. 

AaBbDddEe. 

D. 

AaaBbDdEe. 

Câu 18:

 

Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể? 

A. 

Ánh sáng. 

B. 

Nước. 

C. 

Nhiệt độ. 

D. 

Mối  quan  hệ  giữa 

các sinh vật. 

Câu 19:

 

Ở thá»±c vật, trong 4 miền Ã¡nh sáng sau đây, cường Ä‘á»™ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng nào? 

A. 

đỏ. 

B. 

da cam. 

C. 

lục. 

D. 

xanh tím. 

Câu 20:

 

Hiện tượng di truyền làm hạn chế sá»± Ä‘a dạng của sinh vật là 

A. 

phân li Ä‘á»™c lập. 

B. 

tÆ°Æ¡ng tác gen. 

C. 

liên kết gen hoàn toàn. 

D. 

hoán vị gen. 

 

Câu 21:

 

Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình 

A. 

phiên mã và dịch mã. 

B. 

nhân đôi ADN. 

C. 

nhân đôi ADN, phiên mã. 

D. 

phiên mã. 

Câu 22:

 

Ở một loài thá»±c vật A: quả Ä‘ỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li Ä‘á»™c lập. Giao phấn hai cây Ä‘ược thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai cây Ä‘em lai? 

A. 

AaBb × Aabb. 

B. 

Aabb × aabb. 

C. 

AaBb × aabb. 

D. 

Aabb × aaBb. 

Câu 23:

 

Trong chuỗi thức Äƒn: Tảo lục Ä‘Æ¡n bào →Tôm→ Cá rô→ Chim bói cá, đâu là sinh vật sản xuất? 

A. 

Tảo lục đơn bào 

B. 

Tôm 

C. 

Cá rô 

D. 

Chim bói cá. 

Câu 24:

 

Ngay  sau  bữa  Äƒn  chính,  nếu  tập  thể  dục  thì  hiệu quả  tiêu  hoá  và  hấp  thụ  thức  Äƒn  sẽ  giảm  do nguyên nhân nào sau đây? 

A. 

Tăng tiết dịch tiêu hoá 

B. 

Giảm lượng máu đến cÆ¡ vân 

C. 

Tăng cường nhu động của á»‘ng tiêu hoá 

D. 

Giảm lượng máu đến á»‘ng tiêu hoá 

Câu 25:

 

Một phân tá»­ mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? 

(1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX. 

A. 

B. 

C. 

D. 

5. 

Câu 26:

 

CÆ¡ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tá»­ abde với tỉ lệ bao nhiêu? 

A. 

1/6 

B. 

1/8 

C. 

1/4 

D. 

1/16. 

Câu 27:

 

Khi nói về chọn lọc tá»± nhiên, phát biểu nào sau đây Ä‘úng? 

A. 

Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tá»± nhiên loại bỏ. 

B. 

Chọn lọc tá»± nhiên quy Ä‘ịnh chiều hướng tiến hóa. 

C. 

Chọn lọc tá»± nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi. 

D. 

Chọn lọc tá»± nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen. 

Câu 28:

 

Bao nhiêu hoạt Ä‘á»™ng sau Ä‘ây của con người góp phần vào việc khắc phục suy thoái môi trường và sá»­ dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? 

(1) Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng. (2) Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch. (3) Tiết kiệm năng lượng điện. (4) Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính. 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 29:

 

Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy Ä‘ịnh, gen trội là trội hoàn toàn. á»ž phép lai: 

AB

AB

Dd

dd

ab

ab



, nếu xảy ra hoán vị gen á»Ÿ cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình aaB-D- á»Ÿ Ä‘ời con chiếm tá»· lệ: 

A. 

4,5% 

B. 

2,5% 

C. 

8% 

D. 

9% 

Câu 30:

 

Một Ä‘oạn phân tá»­ ADN á»Ÿ sinh vật nhân thá»±c có trình tá»± nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'.AAAXAATGGGG

A.

5'. Trình tá»± nuclêôtit trên mạch bổ sung của Ä‘oạn ADN này là 

A. 

5'.TTTGTTAXXXXT.3'. 

B. 

5'.AAAGTTAXXGGT.3'. 

C. 

5'.GTTGAAAXXXXT.3'. 

D. 

5'.GGXXAATGGGG 

A.

3'. 

 

Câu 31:

 

Nghiên cứu sá»± thay Ä‘ổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu Ä‘ược kết quả sau: 

Thế hệ 

Kiểu gen AA 

Kiểu gen Aa 

Kiểu gen aa 

F1 

0,49 

0,42 

0,09 

F2 

0,49 

0,42 

0,09 

F3 

0,21 

0,38 

0,41 

F4 

0,25 

0,30 

0,45 

F5 

0,28 

0,24 

0,48 

Quần thể đang chịu tác Ä‘á»™ng của những nhân tố tiến hóa nào sau đây? 

A. 

Đột biến gen và chọn lọc tá»± nhiên. 

B. 

Chọn lọc tá»± nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. 

Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. 

D. 

Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 32:

 

SÆ¡

 

đồ bên minh họa lưới thức Äƒn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A

B, C, D, E, 

F,

 

H. Trong các phát biểu sau về lưới thức Äƒn này, có bao nhiêu phát biểu Ä‘úng? 

 

1. Lưới thức Äƒn này có tối đa 6 chuỗi thức Äƒn. 

2. Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức Äƒn khác nhau. 

3. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi. 

4. Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5. 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 33:

 

Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy Ä‘ịnh Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU 3’; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy Ä‘ịnh Thr. Một Ä‘á»™t biến Ä‘iểm xảy ra á»Ÿ giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong Ä‘ó chuỗi mARN của alen a bị thay Ä‘ổi cấu trúc á»Ÿ một bộ ba dẫn tới axit amin Pro Ä‘ược thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây Ä‘úng? 

1. Alen a có thể có chiều dài lớn hÆ¡n chiều dài của alen 

A. 

2. Đột biến thay thể cặp G-X bằng cặp T-A đã làm cho alen A thành alen a. 3. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 

A. 

4. Nếu alen A phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cÅ©ng cần môi trÆ°Æ¡ng cung cấp 100X. 

A. 

B. 

4

 

C. 

1

 

D. 

Câu 34:

 

Ở một loài thá»±c vật tá»± thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li Ä‘á»™c lập quy Ä‘ịnh. Trong kiểu gen Ä‘ồng thời có mặt gen A và B quy Ä‘ịnh hạt màu Ä‘ỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả hai gen A và B quy Ä‘ịnh hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tá»± thụ phấn thu Ä‘ược F

1

. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các 

giao tá»­ Ä‘ều tham gia thụ tinh hình thành hợp tá»­. Theo lí thuyết, trên mỗi cây F

1

 

không thể

 có tỉ 

lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây? 

A. 

75% hạt màu đỏ: 25% hạt màu trắng 

B. 

100% hạt màu đỏ. 

C. 

50% hạt màu đỏ: 50% hạt màu trắng. 

D. 

56,25% hạt màu đỏ: 43,75% hạt màu trắng 

 

Câu 35:

 

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con Ä‘ường cách li Ä‘ịa lí, phát biểu nào sau Ä‘ây Ä‘úng? 

A. 

Quá trình này chỉ xảy ra á»Ÿ động vật mà không xảy ra á»Ÿ thá»±c vật. 

B. 

Cách li Ä‘ịa lí là nguyên nhân trá»±c tiếp gây ra những biến đổi tÆ°Æ¡ng á»©ng trên cÆ¡ thể sinh vật. 

C. 

Vốn gen của quần thể có thể bị thay Ä‘ổi nhanh hÆ¡n nếu có tác Ä‘á»™ng của các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. 

Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sá»± tác Ä‘á»™ng của CLTN. 

Câu 36:

 

Biết mỗi gen quy Ä‘ịnh một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến của NST trong quá 

trình giảm phân á»Ÿ hai giới nhÆ° nhau. Cho phép lai P: 

AB

AB

Dd

Dd

ab

ab



, á»Ÿ F

1

 người ta thu Ä‘Æ°Æ¡c 

kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 47,22%. Theo lý thuyết, ti lệ kiểu gen thuần chủng trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội á»Ÿ F1 là 

A. 

19/787 

B. 

54/787 

C. 

43/787 

D. 

31/323 

Câu 37:

 

Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy Ä‘ịnh một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban Ä‘ầu có tá»· lệ kiểu gen là: 0,4AaBb: 0,2Aabb:0,2aaBb:0,2aabb. Theo lý thuyết, á»Ÿ F

1

 có mấy 

phát biểu sau đây là đúng? 

I. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 56%. II. Có 9 loại kiểu gen khác nhau. III. Số các thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%. IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 9%. 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 38:

 

Cho sÆ¡ đồ phả hệ sau 

 

Biết rằng hai cặp gen qui Ä‘ịnh hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết: bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam, không hói đầu ở người nữ và quần thể này á»Ÿ trạng thái cân bằng với tỉ lệ người bị hói đầu là 20%. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 - 11 sinh ra một Ä‘ứa con gái bình thường, không hói đầu, không mang alen gây bệnh là bao nhiêu? 

A. 

21/110 

B. 

8/110 

C. 

3/110 

D. 

1/110 

Câu 39:

 

Ở một loài thú, cho con Ä‘á»±c mắt Ä‘ỏ, Ä‘uôi ngắn giao phối với con cái mắt Ä‘ỏ, Ä‘uôi ngắn (P), thu F

1

 Ä‘ược có tá»· lệ kiểu hình: 20 con cái mắt Ä‘ỏ, Ä‘uôi ngắn: 9 con Ä‘á»±c mắt Ä‘ỏ, Ä‘uôi dài: 9 con Ä‘á»±c 

mắt trắng, Ä‘uôi ngắn: 1 con Ä‘á»±c mắt Ä‘ỏ, Ä‘uôi ngắn: 1 con Ä‘á»±c mắt trắng, Ä‘uôi dài. Biết mỗi gen quy Ä‘ịnh một tính trạng và không xảy ra Ä‘á»™t biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau Ä‘ây Ä‘úng? 

I. Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền Ä‘á»™c lập. II. Kiểu gen của P là X

AB

X

ab

 Ã— X

AB

Y. 

 

III. á»ž F

1

, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,025. 

IV. Lấy ngẫu nhiên một con cái F

1

, xác suất thu Ä‘ược cá thể thuần chủng là 5%. 

A. 

1. 

B. 

2. 

C. 

3.

 

D. 

4. 

Câu 40:

 

Ở một loài thú, khi cho con cái lông Ä‘en thuần chủng lai với con Ä‘á»±c lông trắng thuần chủng Ä‘ược F

đồng loạt lông Ä‘en. Cho con Ä‘á»±c lai F

1

 lai phân tích, Ä‘ời F

a

 thu Ä‘ược tỉ lệ 2 con Ä‘á»±c lông 

trắng, 1 con cái lông Ä‘en, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F

1

 giao phối ngẫu nhiên được 

thế hệ F

2

. Trong số các cá thể lông Ä‘en á»Ÿ F

2

, con Ä‘á»±c chiếm tỉ lệ 

A. 

1/2. 

B. 

1/3. 

C. 

3/7. 

D. 

2/5. 

---------- HẾT --------- 

 

 

 

BẢNG ÄÃP ÃN 

81. A 

82. D 

83. B 

84. A 

85. A 

86. A 

87. D 

88. B 

89. D 

90. D 

91. A 

92. C 

93. D 

94. B 

95. D 

96. C 

97. B 

98. D 

99. C 

100. C 

101. A 

102. A 

103. A 

104. D 

105. B 

106. B 

107. B 

108. D 

109. A 

110. A 

111. C 

112. A 

113. A 

114. B 

115. C 

116. B 

117. B 

118. A 

119. B 

120. B 

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT 

Câu 1:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Câu 2:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Câu 3:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Câu 4:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Câu 5:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Câu 6:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Câu 7:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Giải thích: 

Tần số tÆ°Æ¡ng Ä‘ối của các alen về một gen nào đó là Ä‘ặc trÆ°ng về mặt di truyền của quần thể. 

Câu 8:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Giải thích: 

Khả năng phản á»©ng của cÆ¡ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định (sai vì khả năng phản ứng của cÆ¡ thể, tức là mức phản ứng, là do kiểu gen quyết định). 

Câu 9:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Câu 10:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Giải thích: 

Bài hỏi tỉ lệ kiểu gen ở đời con 

A. 

aa Ã— aa 



 100% aa

 

B. 

Aa Ã— Aa 



 1AA: 2Aa: 1aa

 

C. 

AA Ã— AA 



 100% AA

 

D. 

AA Ã— Aa 



 1AA: 1Aa 

Câu 11:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Câu 12:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n C 

Giải thích: 

Quần thể cân bằng di truyền khi thoả mãn định luật Hacđi â€“ Vanbec hoặc sá»­ dụng công thức sau để xác Ä‘ịnh: Nếu Aa/2 = 

√𝐴𝐴 Ã— âˆšð‘Žð‘Ž

 



 quần thể C cân bằng 

Câu 13:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Giải thích: 

CÆ¡ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dá»±a trên sá»± nhân đôi và phân li Ä‘ồng Ä‘ều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân vì trong nuôi cấy mô sá»­ dụng tế bào sinh dưỡng và tạo điều kiện cho các tế bào này nguyên phân tạo ra nhiều tế bào con, rồi tác Ä‘á»™ng gây biệt hoá tế bào. 

Câu 14:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Câu 15:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Câu 16:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n C 

 

Câu 17:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Câu 18:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Giải thích: 

Mối quan hệ giữa các sinh vật bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể. 

Câu 19:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n C 

Giải thích: 

Ở thá»±c vật, trong 4 miền Ã¡nh sáng sau đây, cường Ä‘á»™ quang hợp yếu nhất ở miền ánh sáng màu lục vì lá cây không hấp thụ miền ánh sáng màu lục. 

Câu 20:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n C 

Câu 21:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Câu 22:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Giải thích: 

Ở một loài thá»±c vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen phân li Ä‘á»™c lập. F1: 3:3:1:1 = (3: 1) x (1: 1) 3: 1 là kết quả phép lai Aa x Aa hoặc Bb x Bb 1: 1 là kết quả phép lai Bb x bb hoặc Aa x aa Vậy phép lai của bố mẹ là AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb 

Câu 23:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n A 

Giải thích: 

Sinh vật sản xuất là sinh vật có khả năng quang hợp. 

Câu 24:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D 

Giải thích: 

Ngay sau bữa Äƒn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức Äƒn sẽ giảm do lượng máu đến ống tiêu hoá giảm, vì máu sẽ chuyển cho các cÆ¡ quan khác cần thiết cho hoạt Ä‘á»™ng thể thao nhÆ° cÆ¡.

 

Câu 25:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Giải thích: 

Một phân tá»­ mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin 



 nó được tạo 

nên từ gen có các nu tÆ°Æ¡ng á»©ng là T, A, X của mạch gốc 



 tÆ°Æ¡ng á»©ng các nu A, T, G trên 

mạch bổ sung của gen (tức là mạch bổ sung có X sẽ không thoả mãn). Vậy các bộ ba thoả mãn là: (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? (1) ATX, (2) GXA, (3) TAG, (4) AAT, (5) AAA, (6) TXX. 

Câu 26:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Giải thích: 

CÆ¡ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tá»­ abde với tỉ lệ = 1/2. 1/2. 1. 1/2 = 1/8 

Câu 27:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n B 

Câu 28:

 

Chọn Ä‘áp Ã¡n D