Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 3_Nhóm TYHH)

437526c0472af8de81211e4db4401471
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 6:52:13 | Được cập nhật: 4 tháng 4 lúc 10:59:18 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 202 | Lượt Download: 4 | File size: 0.595177 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:. TYHH…………… Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Câu 2: Kim loại mềm nhất là A. Cs. B. W. C. Fe. Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cr. D. Cu. Câu 3: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. K. Câu 4: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Zn2+. Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 5: Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H 2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. NaOH Câu 8: Câu 10: B. 2. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe2+. B. S. D. 4. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+. C. HCl. D. Cl2. B. Chu kì 4, nhóm VIB D. Chu kì 3, nhóm VIB Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây? A. CFC gây thủng tầng ozon. C. CFC đều là các chất độc Câu 13: C. 3. Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIB C. Chu kì 3, nhóm IIB Câu 12: D. H2SO4 (đặc, nguội) Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)? A. H2SO4 loãng. Câu 11: C. Cu(NO3)2 Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là A. 1. Câu 9: B. H2SO4 (loãng) B. CFC gây ra mưa axit. D. Tác dụng làm lạnh của CFC kém. Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là A. etyl butirat B. metyl propionat C. etyl axetat D. etyl propionat Câu 14: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3. Câu 15: B. tím B. Nilon-6. C. xanh tím D. Hồng C. Tơ Lapsan. D. Xenlulozơ. Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3-CH(NH2)-CH3 C. CH3-CH2-NH2 Câu 18: D. HCOOC6H5. Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. Protein. Câu 17: C. CH3COOH. Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu A. vàng Câu 16: B. CH3COOCH3. B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CH2-NH2 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PVC B. Xenlulozơ C. Amilopectin D. Cao su lưu hóa Câu 19: Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai? A. Ba2+. B. H+. C. NO3-. D. OH-. Câu 20: Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy dung dịch trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh lam. Chất X là A. anđehit axetic B. etanol Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch HCl. C. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 22: D. glixerol B. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl3. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm A. 2 ancol và nước. C. 2 muối và nước. Câu 23: C. phenol B. 1 muối và 1 ancol. D. 2 Muối. Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 5,04 lít. D. 3,36 lít. Câu 24: Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 26: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7. Câu 27: B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ. C. Glucozơ còn được gọi là đường nho. D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là A. 83,16. B. 69,30. C. 55,44. D. 76,23. Câu 29: Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là A. 44 Câu 30: B. 33 C. 66 D. 99 Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O? A. Cao su Buna-N B. Polietilen C. Tơ nilon-7 D. Tơ olon Câu 31: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 6,6 gam D. 2,7 gam. Câu 32: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 32,56. B. 48,70. C. 43,28. D. 38,96. Câu 34: Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. (e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. (g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính). (h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau + Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc) + Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là A. pH = 14, a = 40,0 gam B. pH = 12, a = 29,35 gam C. pH = 13, a = 29,35 gam D. pH = 13, a = 40,00 gam Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05% B. 16,05% C. 13,04% D. 10,70% Câu 37: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20,0%. Câu 38: B. 24,0%. C. 27,0%. D. 17,0%. Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 93,94. B. 89,28. C. 89,20. D. 94,08. Câu 39: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với A. 25,0% B. 20,0% C. 30,0% D. 24,0% Câu 40: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. -----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN 41-A 42-C 43-D 44-A 45-D 46-B 47-D 48-A 49-C 50-D 51-B 52-A 53-D 54-C 55-C 56-A 57-B 58-C 59-D 60-D 61-C 62-C 63-C 64-A 65-D 66-B 67-A 68-B 69-B 70-B 71-B 72-B 73-D 74-C 75-D 76-B 77-A 78-D 79-D 80-D MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ: hữu cơ (57,5%: 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Thông Vận dụng Tổng số STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao câu Câu 59, Câu 71 1. Kiến thức lớp 11 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat 5. Amin – Amino axit Protein Polime 6. Tổng hợp hóa hữu cơ 4. Câu 55 Câu 67 Câu 57 Câu 58 Câu 70 Câu 56 Câu 74 7. Đại cương về kim loại 8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 Câu 68 3 Câu 69 2 2 Câu 73, 76 4 Câu 65 7 Câu 75 Câu 63 Câu 61, 64 3 2 3 1 12. Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT 13. Thí nghiệm hóa học 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Số câu – Số điểm Câu 52 Câu 80 Câu 72 20 8 5,0đ % Các mức độ 1 50% 1 Câu 77 8 2,0 đ 20% 4 2,0đ 20% 2 40 1,0đ 10% HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: A Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 2: Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 3: D Điện phân nóng chảy điều chế các KL từ Al trở về trước trong dãy hoạt động K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 4: A Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 5: A 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 Câu 6: B Các KL tác dụng với H2O là Ca, Na Câu 7: D Al bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội Câu 8: A Cấu hình e chung của KL kiềm là ns1 Câu 9: C Xem khái niệm nước cứng 10,0đ 100% Câu 10: D 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Câu 11: B Cấu hình e crom là [Ar] 3d5 4s1 nên thuộc CK 4 và nhóm VIB Câu 12: A Khí CFC là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon Câu 13: D Etyl propionat có mùi dứa Câu 14: C CH3COOH là axit Câu 15: C I2 kết hợp với hồ tinh bột tạo dung dịch màu xanh tím Câu 16: A Protein tạo thành từ các -aminoaxit qua các liên kết peptit (-CONH-) Câu 17: B Amin bậc 2 có cấu trúc dạng R-NH-R’ Câu 18: C Amilopectin là một trong những thành phần của tinh bột, có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 19: D NH4+ + OH-  NH3 + H2O Câu 20: D Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam Câu 21: C Cu khử yếu hơn sắt nên không tác dụng Câu 22: C HCOOC6H5 + 2NaOH  HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 23: C 2Al 3H 2 0,15 0, 225 VH2 5, 04(l) Câu 24: A Cu còn dư một phần nên X chứa các chất tan gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 25: D Kim loại M hóa trị x 5, 4x  0,3.2  M  9x M  x  3,M  27 : M là Al.  Câu 26: B M Y  16.2  32  Y là CH3OH.  X là C2 H 5COOCH3 Câu 27: A Saccarozơ không dùng làm thuốc tăng lực Câu 28: B Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O. m hỗn hợp = mC + mH = 69,3 gam. Câu 29: B mktủa = 33 gam. Câu 30: B Polietilen là (-CH2-CH2-)n thuộc dạng anken nên khi đốt cháy cho mol CO2 = mol H2O Câu 31: B M Y  13,2  Y chứa C2 H 6  a mol  và H2 dư (b mol) n Y  a  b  0,5 m Y  30a  2b  0,5.13,2  a  0,2 và b = 0,3. X chứa n C H  n C H  x 2 2 2 4  nC H  2x  0,2 2 6  x  0,1  m bình brom  m C H  m C H  5,4 gam. 2 Câu 32: 2 2 4 B Có 4 thí nghiệm (trừ c): (a) CaCO3  2HCl  CaCl 2  CO 2  H 2O (b) Na2 O  H 2 O  2NaOH . Al2 O3  2NaOH  NaAlO2  H 2 O (c) Không phản ứng. (d) Na  H 2 O  NaOH  0,5H 2 (e) Cu  2FeCl3  CuCl 2  2FeCl 2 Câu 33: D Quy đổi X thành C2 H3ON  a  ,CH 2  b  ,CO2  c  và H 2 O  a  m X  57a  14b  44c  18a  27,28 nO  2,25a  1,5b  1,62 2 nCO  2a  b  c  1,24 2  a  0,16; b  0,84; c  0,08 n NaOH  0,4  a  c nên kiềm dư  n H O sản phẩm trung hòa  a  c 2 Bảo toàn khối lượng: m X  m NaOH  m rắn + m H O sản phẩm trung hòa 2  m rắn = 38,96 gam. Câu 34: C (a) Sai, frutozơ không làm mất màu dung dịch Br2 (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, có 1 liên kết peptit. (g) Sai, trùng hợp. Câu 35: D n Na  n Ba  n Al  x  n H 2  0,5x  x  1,5x  0,3  x  0,1 Dung dịch A chứa Na   0,1 , Ba 2  0,1 , AlO2  0,1 , bảo toàn điện tích  n OH  0, 2  OH    0,1  pH  13 n Cl  2n H2  0, 6  m muối = m kim loại + m Cl  40 gam. Câu 36: B A min  CH3NH 2  ? CH 2 1 Lys  C2 H5 NO2  4CH2  NH  2  Quy đổi Z thành CH3 NH2  a  ,C2 H 5 NO2  b  ,CH2  c  và NH (d) n Z  a  b  0,2 nO  2,25a  2,25b  1,5c  0,25d  1,035 2 n H O  2,5a  2,5b  c  0,5d  0,91 2 a bd  0,81 2  a  0,1; b  0,1; c  0,38;d  0,06 n CO  n N   a  2b  c   2 2  m Z  16,82 nCH 1  c  nCH  2  0,14 2 2 nCH NH  0,1  Số CH2 trung bình = 1,4 3 2  C2 H5NH2  0,06  và C3 H 7 NH2  0,04   %C2 H 5 NH 2  16, 05% . Câu 37: A MZ = 44  Z gồm CO2 và N2O. Bảo toàn khối lượng  nH2O = 0,62 Bảo toàn H  nNH4 = 0,04 Dung dịch X chứa Al3+ (a), Mg2+(b), NO3- (c), NH4+ (0,04), Na+ (1,08), SO42-(1,08) Bảo toàn điện tích: m muối =27a + 24b + 62c + 18.0,04 + 23.1,08 + 96.1,08 = 149,16 (2) Bảo toàn N  nN2O = 0,08  nCO2 = nZ – nN2O = 0,04 Bảo toàn Mg  nMg = 0,3 Bảo toàn electron: 2nMg + 2nAl = 8nN2O + 8nNH4  %mAl = 20,45% và %mAl + %mMg = 65,91% Bảo toàn Al  nAl2O3 = 0,02  %mAl2O3 = 12,88% Câu 38: D nCO2 = 5,52 và nH2O = 5,18 Bảo toàn khối lượng  nO2 = 7,81 Bảo toàn O  nX = 0,1 Do 3 chức COO không cộng H2 nên: nKOH = 0,3 và nglixerol = 0,1 Bảo toàn khối lượng m muối = 94,08. Câu 39: D m E  m muối  Gốc ancol  Na  23  CH3OH . Vì n NaOH  n CH OH , bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa  n E  0,14 3 Trong phản ứng cháy, n CO  a và n H O  b 2 2  44a  18b  m E  m O 2 Và nO  2a  b  2n E  2n O 2  a  0,35 và b = 0,33  Số C  2,5  X là HCOOCH3 (x mol)  x  0, 07 Y và Z là (Có thể không đúng thứ tự): Cn H 2n  2 2k O2  y mol  Cm H 2m  2 2h O2  z mol  n CO  2x  my  mz  0,35 2 nH O  2x   n  1  k  y   m  1  h  z  0,33 2  nCO  nH O  y  k  1  z  h  1  0,02 2 2 Do y  0,014,z  0,014  k  1 và h  2  z  0, 02 Gộp 2 este no, đơn chức thành Cp H2p O2  0,12 mol  và este còn lại là Cm H2m 2 O2  0,02 mol   n CO  0,12p  0,02m  0,35 2 12p  2m  35 Do p  2 và m  4 nên có 2 nghiệm: TH1: p  2,25 và m  4 X : HCOOCH3  0,09  Y : CH3COOCH3  0,03  %Y  23,77% (Chọn D) Z : CH2  CH  COOCH3  0,02  Hoặc: X : HCOOCH3  0,105 Y : CH2  CH  COOCH3  0,02   %Y  18,42% Z : C2 H 5  COO  CH3  0,015 TH2: p  Câu 40: 25 và m  5 : Loại vì số mol chất không thỏa mãn. 12 D (a) Đúng (b) Đúng, tạo CH 2 OH   CHOH 4  COONH 4 (c) Đúng (d) Sai, hiện tượng chỉ giống nhau khi thay glucozơ bằng fructozơ. Còn saccarozơ không tráng gương. (e) Sai, thí nghiệm tráng gương chỉ chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit.