Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 18_Nhóm TYHH)

0b81a56edce74572fc948aa9fbd5db08
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:05:08 | Được cập nhật: 22 tháng 4 lúc 3:13:27 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 436 | Lượt Download: 14 | File size: 0.435376 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ, tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh:. TYHH ................ Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Câu 2: Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Chất có nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. D. tinh bột. C. fructozơ. Câu 43 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. clorua). D. Poli Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 4: Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp? A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO D. Ca(OH)2. Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? A. S. B. N2. C. P. D. F2. Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 5: Câu 6: (vinyl Câu 7: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,. Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 8: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Pb. Câu 9: Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2H5Cl. Tên gọi của X là A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 10: Hợp chất sắt(III) oxit có màu A. vàng. B. đỏ nâu. C. trắng hơi xanh. D. đen. Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3-CH2-N-(CH3)2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2. Câu 12: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh? A. KNO3. B. NaOH. C. K2SO4. Câu 14: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. NaCl. D. Phân vi sinh. Câu 15: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo stearic là A. C17H35COOH. B. C15H31COOH. C. C17H31COOH. D. C17H33COOH. Câu 16: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. + CO + H O + NaOH Y ⎯⎯⎯→ X Câu 18: Cho dãy chuyển hóa sau: X ⎯⎯⎯⎯→ 2 Công thức của X là A. Na2O. 2 B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 19: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 20: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là A. Mg. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,3. B. 21,95. C. 11,8. D. 18,1. Câu 22: Chỉ ra điều sai khi nói về polime: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định. B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên. C. Có phân tử khối lớn. D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường. Câu 23: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 25: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 1,61 kg. B. 4,60 kg. C. 3,22 kg. D. 3,45 kg. Câu 26: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 27: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là A. 82,4 và 2,24. B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 5,6. D. 59,1 và 5,6. Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 29: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là α-amino axit. (e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16. Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. (e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl ⎯⎯ → X4 + NaCl (3) X2 + HCl ⎯⎯ → X5 + NaCl (4) X3 + CuO ⎯⎯ → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau (a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là A. 11,55. B. 9,84. C. 9,87. D. 10,71. Câu 35: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 37: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,4. B. 5,8. C. 6,8. D. 7,6. Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 35. C. 29. D. 25. Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. ----------- HẾT ---------- MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT VD-LT 3 Este – chất béo VD-BT VD-BT VDCBT NB-LT 4 Cacbohiđrat TH-LT VD-BT NB-LT NB-LT 5 Amin – amino axit – protein 12 6 7 8 Polime Tổng hợp hữu cơ Đại cương kim loại TH-BT VDCLT NB-LT TH-LT TH-LT 9 Xác định loại cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất Bài toán về phản ứng lên men glucozơ có hiệu suất Xác định amin theo cấu tạo và tính chất vật lí Tính chất hóa học của aminoaxit Bài toán về phản ứng cộng HCl, NaOH của aminoaxit Tiến hành thí nghiệm về anilin theo các bước VD-LT Xác định polime dựa theo đặc điểm cấu trúc Xác định số polime có cùng nguồn gốc Phát biểu đúng sai về polime Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ TH-LT Đếm số chất hữu cơ thỏa mãn tính chất VDCBT VDCBT NB-LT TH-BT NB-LT Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm Nội dung Xác định loại phân bón hóa học Xác định hiđrocacbon dựa theo tính chất Xác định công thức của axit béo Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este của phenol Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán hỗn hợp gồm este, axit và ancol NB-LT NB-LT NB-LT TH-LT Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Tổng 1 1 6 3 4 3 4 Bài toán xác định công thức muối amoni hữu cơ Phương pháp điều chế kim loại Bài toán hỗn hợp kim loại+ axit Xác định công thức của hợp chất kim loại kiềm thổ Phương pháp làm mềm nước cứng Xác định hợp chất của kim loại kiềm phù hợp với tính chất Xác định hợp chất có tính lưỡng tính của nhôm Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm 2 8 TH-BT VD-BT VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT 10 Sắt-Crom TH-LT VD-BT 11 12 Hóa học với môi trường NB-LT Tổng hợp vô cơ VD-LT VDCBT Tổng phù hợp với sơ đồ phản ứng Bài toán về phản ứng nhiệt nhôm Bài toán về hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan đến hai loại phản ứng tác dụng với axit, bazơ Bài toán về phản ứng của kim loại kiềm thổ với axit có sinh ra muối amoni Xác định tính chất của muối sắt (III) Tính chất hóa học của crom Xác định công thức hợp chất của sắt Xác định kim loại phù hợp theo các tính chất cho trước Tính oxi hóa-khử của sắt và hợp chất Phương pháp xử lí nước thải công nghiệp Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng với muối nitrat trong môi trường axit Số câu Điểm Số lượng Câu lý thuyết Câu bài tập 41-D 51-B 61-D 71-A 28 12 5 1 2 40 10 Tỷ lệ 70% 30% Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 69, bài toán về tính oxi hóa- khử của sắt và hợp chất ở câu 70, bài tập vè muối amoni ở câu 75 với mức độ khó tăng lên 10%. BẢNG ĐÁP ÁN 42-D 43-A 44-D 45-C 46-D 47-A 48-D 49-B 50-A 52-B 53-C 54-B 55-D 56-A 57-C 58-D 59-D 60-B 62-A 63-A 64-D 65-C 66-C 67-C 68-A 69-B 70-D 72-B 73-D 74-A 75-C 76-A 77-A 78-D 79-A 80-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn đáp án D Câu 2: Chọn đáp án D Câu 3: Chọn đáp án A Câu 4: Chọn đáp án D Câu 5: Chọn đáp án C Câu 6: Chọn đáp án D Câu 7: Chọn đáp án A Câu 8: Chọn đáp án D Câu 9: Chọn đáp án B Câu 10: Chọn đáp án A Câu 11: Chọn đáp án B Câu 12: Chọn đáp án B Giải thích: Các amin ở thể khí gồm: metyl amin, etyl amin, đimetyl amin và trimetyl amin. Câu 13: Chọn đáp án C Câu 14: Chọn đáp án B Câu 15: Chọn đáp án D Câu 16: Chọn đáp án A Câu 17: Chọn đáp án C Câu 18: Chọn đáp án D Câu 19: Chọn đáp án D Giải thích: → 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2+ H2O ⎯⎯ → Na2CO3. NaHCO3 + NaOH ⎯⎯ Câu 20: Chọn đáp án B Giải thích: 2Al + 3CuO ⎯⎯ → Al 2 O3 + 3Cu n Cu = n CuO = 4 : 64 = 0,0625  m CuO = 0,0625.80 = 5gam. Câu 21: Chọn đáp án D Giải thích: Oxit tác dụng với HCl loãng thu được 2 muối là Fe3O4. Do vậy kim loại X là Fe. t PTHH :3Fe + 2O2 ⎯⎯ → Fe3O4 Fe3O4 + 8HCl ⎯⎯ → FeCl 2 + 2FeCl3 + 4H 2O Câu 22: Chọn đáp án A Giải thích: n H = 0,15mol  n HCl = 0,3mol 2 BTKL  m muoái = 5,65 + 0,3.36,5 − 0,15.2 = 16,3gam. Câu 23: Chọn đáp án A Câu 24: Chọn đáp án D Giải thích: Các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là: glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic. Câu 25: Chọn đáp án C Giải thích: PTHH : NH 2 − R − COOH + NaOH ⎯⎯ → NH 2 − R − COONa + H 2O nX = 3,885 − 3,115 = 0,035  M X = 89 22 Câu 26: Chọn đáp án C Giải thích: leân men C6 H12 O6 ⎯⎯⎯→ 2C2 H 5OH + 2CO2 180 10.90% → 92 10.90%.92 :180.70% = 3,22 kg. Câu 27: Chọn đáp án C Giải thích: Các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, tơ visco, tơ axetat. Câu 28: Chọn đáp án A Giải thích: CO32 − : 0,2 mol  +   H : 0,3 mol  −  HCO3 : 0,2 mol   + Töø giaû thieát suy ra :  ; SO 4 2 − : 0,1 mol   + Na : 0,3mol   −   +  Cl : 0,1mol  K : 0,3mol  dd T dd Z + Cho töø töø T vaøo Z ⎯⎯ → phaûn öùng xaûy ra theo thöù töï (1)H + + CO32 − ⎯⎯ → HCO3− (2)H + + HCO3− ⎯⎯ → CO2 + H 2 O  n CO = n H+ − n CO 2− = 0,1 mol  VCO = 0,1.22,4 = 2,24 lít. 2 3 2 SO 4 : 0,1 mol    dd G goàm HCO3− : 0,3 mol   + + −  Na ,K ,Cl  2− BaCO3 : 0,3 mol  + Cho dd Ba(OH)2 dö + dd G ⎯⎯ →  BaSO 4 : 0,1 mol   m keát tuûa = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 gam. Câu 29: Chọn đáp án B Giải thích: 0,04 mol NaOH + Este X ñôn chöùc ⎯⎯⎯⎯⎯ → 2 muoái cuûa Na  X laø este cuûa phenol, n X = 0,5n NaOH = 0,02 mol. n Na CO = 0,5n NaOH = 0,02 CH COOC6 H 5  2 3 +  X laø C8 H8O2 , coù CTCT laø  3 n Na CO + n CO 0,02 + 0,14 2 3 2 = =8  HCOOC6 H 4 CH3 C X = nX 0,02  BTKL : m X + m NaOH = m muoái + m H O 2 +  m muoái = 136.0,02 + 0,04.40 − 0,02.18 = 3,96gaàn nhaát vôùi 4. n H O = n X = 0,02  2 Câu 30: Chọn đáp án D Giải thích: + Baûn chaát phaûn öùng : 2+ 2+  Fe : x mol   H2 SO4  Fe , Cu  + ⎯⎯ → + NO  + H2 O      2− +  SO , H HNO3     Cu : 0,0325 mol    4  0,07 mol + BTE : 2x + 0,0325.2 = 3.0,07  x = 0,0725  m Fe = 4,06gam. Câu 31: Chọn đáp án A Giải thích: Các phát biểu đúng lad a, b, d, g. Câu 32: Chọn đáp án B Giải thích: + nX = nCO = 2 CX 2,28 = 0,04  n H O = 6n X + 2n O − 2n CO = 2,12. 2 2 2 3.18 + 3 + Coù : n Br = nCO − n H O − 2n X = 0,08mol. 2 2 2 Câu 33: Chọn đáp án D Giải thích: → Ba(HCO3)2 (a) CO2 dư + Ba(OH)2 ⎯⎯ → CaCO3 + Na2CO3 + H2O (b) NaOH + Ca(HCO3)2 ⎯⎯ → Fe(NO3)3 + Ag↓ (c) Fe(NO3)2 + AgNO3 ⎯⎯ (d) Na2 O + H 2 O ⎯⎯ → 2NaOH 1 2 mol → 2NaOH + Al 2 O3 ⎯⎯ → NaAlO2 + H 2 O 2 mol 1mol  vöøa ñuû Fe3O 4 + 8HCl ⎯⎯ → FeCl 2 + 2FeCl3 + 4H 2 O (e) 1 mol → 2 mol Cu + 2FeCl3 ⎯⎯ → CuCl 2 + FeCl2 1 mol → 2 mol  vöøa ñuû Câu 34: Chọn đáp án A Giải thích:  X laø HCOOCH 2 COOCH3   X (C4 H 6 O4 ) laø este hai chöùc  X laø CH3OH; X6 laø HCHO +  3 → X1 + X2 + X3  X1 laø HCOONa; X 4 laø HCOOH  X + 2NaOH ⎯⎯  X laø HOCH COONa; X laø HOCH COOH 2 5 2  2 (a) Sai (b) Sai vì X5 là hợp chất tạp chức. (c) Sai, X6 chỉ có 1O. (d) Đúng (e) Đúng vì 2C2 H3O3 Na + 3O2 ⎯⎯ → 3CO2 + Na2 CO3 + 3H 2 O 1,2 mol → 1,8 mol Câu 35: Chọn đáp án C Giải thích: + A min baäc 3 ôû theå khí phaûi laø (CH 3 )3 N.  X' : HOOC − COOHN(CH 3 )3 : x mol    0,12 mol NaOH + E ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → Y' : HOOC − C4 H 8 − NH 3 NO3 : y mol  ⎯⎯⎯⎯⎯ → 0,03 mol (CH 3 )3 N. CH : z mol   2  quy ñoåi X', Y ' cuøng soá C x = 0,03 + Vì X', Y' ñeàu phaûn öùng vôùi NaOH theo tæ le ä1: 2 neân suy ra :  y = 0,03  X : HOOC − COOHN(CH 3 )3 : 0,03 2,7 HCl  E ⎯⎯⎯ → n axit = 0,03  M axit = = 90 (HOOC − COOH)  z = 0;  0,03  Y : HOOC − C4 H 8 − NH 3NO3 : 0,03  m = 9,87gam. Câu 36: Chọn đáp án A Giải thích: n N + n NO = 0,15 n N = 0,05 + 2  2 28n N + 30n NO = 14,667.2.0,15 n NO = 0,1 2   n NH + = 2n Cu(NO 4 3 )2 + n KNO + n NaNO − 2n N − n NO = 0,025 mol. 3 3 2 + n NaOH pö vôùi Z = x  n NaOH chuyeån vaøo keát tuûa = (x − 0,025).  m keát tuûa = 0,8718m + 0,0375.64 + 17(x − 0, 025) = 56,375 (*) + n H+ = n Cl− = n K + / KNO + n Na+ / NaNO + n Na+ / NaOH = (0,15 + x). 3 3 + n H+ = 4n NO + 12n N + 10n NH + + 2n O2−  0,15 + x = 0,1.4 + 0,05.12 + 0,025.10 + 2 4 2.0,1282m (**) 16 (*) x = 1,6 +  (**) m = 31,2 gaàn nhaát vôùi 31. Câu 37: Chọn đáp án A Giải thích: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục: ĐÚNG vì anilin không tan trong nước. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh: SAI, vì anilin có tính bazơ yếu không làm quỳ tím chuyển màu. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt: ĐÚNG vì anilin tác dụng với HCl tạo muối amoni tan trong nước. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước: ĐÚNG. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng: SAI, vì anilin + Br2 tạo kết tủa màu trắn. Câu 38: Chọn đáp án D Giải thích: + n NH + = n NH = 0,05 mol. 4 3 x = 0,95 NaNO3 : x mol  to NaNO2 : x mol  x + y = 1 +T   ⎯⎯→    NaOH : y mol  69x + 40y = 67,55 y = 0,05 NaOH : y mol  Mg2 + : 0,4 mol  m chaát tan trong X = 69,5    + 1,2 − 0,1 − 0,05.4 NH 4 : 0,05 mol   + X coù  + = 0,45    n H2 O = 2 H : 0,95 − 0,4.2 − 0,05 = 0,1 mol   NO − : 0,4.2 + 0,05 + 0,1 = 0,95  m khí = 9,6 + 1,2.62 − 69,5 − 0,45.18 = 7,6gam.  3   Câu 39: Chọn đáp án A Giải thích: Na2 CO3 : 0,2 mol  COONa : 0,4 mol (BT Na)     0,45 mol O2  + T goàm C : a mol ⎯ → C : (a + 0,2) mol   ⎯⎯⎯⎯ to H : b mol  H O : 0,5b mol     2  CH 2 = CHCOONa : 0,1   HCOONa : 0,3  BTH  CH : 0 mol  2   23,06 + 0,4.40 − 3,68 − 0,1.94 − 0,3.68 0,4 − 0,31 + E + NaOH ⎯⎯ → n HOH = = 0,31 mol = n (X, Y)  n Z = = 0,03 18 3  n HCOOH = 0,24  n HCOO trong T = 0,3 − 0,24 = 0,06 = 0,03.2  Z laø (HCOO)2 C3H 5OOCCH = CH 2 n = a + 0,2 = 0,4 a = 0,2 n H2O = 0,3  n CO2 = 0,4   CO2    T goàm BTE : 0,4 + 4a + b = 0,45.4  b = 0,6 n Y = 0,4 − 0,3 = 0,1; n X = 0, 3  %Z = 0,03.202 = 26,28% gaàn nhaát vôùi 26%. 23,06 Câu 40: Chọn đáp án B Giải thích: chia nhoû C2 H 5O2 N ⎯⎯⎯⎯  → COO + CH 2 + NH + H 2 NH : 0,1 mol (= 2n N ) 2 CO2      chia nhoû → 2COO + 3CH 2 + NH + H 2  o   C5 H 9 O4 N ⎯⎯⎯⎯ H : x mol ( = n )   O2 , t chia nhoû aa + → 2 → H2 O   X ⎯⎯⎯⎯  ⎯⎯⎯ chia nhoû → COO + 5CH 2 + 2NH + H 2  C6 H14 O2 N 2 ⎯⎯⎯⎯ CH 2 : y mol  N   2    COO  chia nhoû → COO + 4CH 2   C5 H8O2 ⎯⎯⎯⎯  n = 0,05 + x + y = 0,73 x = 0,08 n C5H8O2 = 0,2 − 0,08 = 0,12   H2 O   n = n C H O = 0,12. BTNT(O) : 0,1 + 2x + 6y = 0,965.4 y = 0,6 5 8 2  H2 pö