Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 16_Nhóm TYHH)

f9e5f2ff216cf4f8b02f0819bb5b22f0
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:03:54 | Được cập nhật: 20 tháng 3 lúc 1:37:29 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 349 | Lượt Download: 13 | File size: 0.43946 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ, tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh:. TYHH ................ Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là A. Sắt B. Crôm C. Đồng D. Nhôm Câu 2: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CuO B. Fe2O3 C. CrO D. Al2O3 Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. II A B. I A C. IV A D. III A Câu 4: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là A. Mg B. Al C. Ag D. Fe Câu 5: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối? A. Fe B. Cr C. Cu D. Mg Ion X2+ có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. Mg (Z= 12) D. Ne (Z = 10) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al B. Al2O3 C. N2 D. Al(OH)3 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, K B. Na, Cr, K C. Be, Na, Ca D. Na, Ba, K Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Tính khử B. Tính axít C. Tính bazơ D. Tính oxi hóa Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. KCrO2 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7 Câu 12: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,. Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 13: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. AgNO3 /NH3 C. Na2CO3. D. Natri. Câu 14: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. etanol. C. etylen glicol. D. phenol. Câu 15: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? A. tơ visco. B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 16: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3OH. Câu 17: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 18: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ C. Nhựa PVC D. Nhựa PE Câu 19: Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là A. O2 B. HCl C. N2 D. NH3 Câu 20: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu trắng xám? A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic. Câu 21: Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(loãng), Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 22: Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là A. CH2=CH-COOH. B. CH3-COO-C2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3-COO-CH=CH2. Câu 23: Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 8,1 gam C. 13,5 gam D. 5,4 gam Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, Al(OH)3. B. Cl2, NaOH. Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). C. HCl, NaOH. D. Cl2, Cu(OH)2. Câu 25: Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là A. 6,28g B. 2,86g C. 6,82g D. 2,68g Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng. B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng. C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)m D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên Câu 28: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 29: Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7 B. 9 C. 5 D. 11 Câu 30: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp isopren. D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin). Câu 31: Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 18,425. B. 21,475. C. 22,800. D. 21,425. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 33: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là: A. 18,81 B. 19,89 C. 19,53 D. 18,45 Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím. (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H 2SO4 phân ly hoàn toàn) A. 6,4. B. 4,8. C. 2,4. D. 12,8. Câu 36: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75 B. 81 C. 79 D. 64 Câu 38: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,114. C. 0,25. D. 0,15. Câu 39: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 81,74%. B. 40,33%. C. 35,97%. D. 30,25%. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. -----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN 41-D 42-D 43-B 44-A 45-D 46-A 47-A 48-D 49-D 50-D 51-C 52-D 53-A 54-A 55-B 56-C 57-D 58-A 59-D 60-A 61-B 62-D 63-A 64-B 65-D 66-C 67-C 68-D 69-B 70-C 71-B 72-C 73-D 74-B 75-A 76-A 77-A 78-D 79-B 80-C MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ: hữu cơ (57,5%: 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Thông Vận dụng Tổng số STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao câu Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat 5. Amin – Amino axit Protein Polime 6. Tổng hợp hóa hữu cơ 4. Câu 55 Câu 67 Câu 57 Câu 58 Câu 70 Câu 56 Câu 74 7. Đại cương về kim loại 8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 Câu 68 3 Câu 69 2 2 Câu 73, 76 4 Câu 65 7 Câu 75 Câu 63 Câu 61, 64 3 2 3 1 12. Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT 13. Thí nghiệm hóa học 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Số câu – Số điểm Câu 52 1 Câu 80 Câu 72 20 8 5,0đ % Các mức độ 50% Câu 77 8 2,0 đ 20% 1 4 40 2,0đ 20% 2 1,0đ 10% 10,0đ 100% HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Al là kim loại nhẹ, bền thường dùng trong công nghiệp chế tạo ô tô, máy bay,. Câu 2: D Al2O3 mang tính lưỡng tính Câu 3: B KL kiềm thuộc nhóm IA Câu 4: A Ag không tác dụng với HCl, Fe và Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội Câu 5: D Mg + Cl2 → MgCl2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Câu 6: A Cấu hình X là 1s22s22p63s1 (Na) Câu 7: A Chất tham gia phản ứng nhiệt nhôm là Al và các oxit kim loại Câu 8: D Các KL Na, K, Ca, Ba dễ tác dụng với H2O ở điều kiện thường Câu 9: D CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 Câu 10: D Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa đặc trưng Câu 11: C K2CrO4 (vàng) khi gặp môi trường axit chuyển thành K2Cr2O7 (da cam) Câu 12: D Để xử lí các kim loại nằng với chi phí thấp thường sử dụng nước vôi trong (Ca(OH)2) Câu 13: A Etyl axetat (CH3COOC2H5) là este nên thủy phân được trong môi trường bazơ Câu 14: A Chất béo được tạo bởi axit béo và glixerol Câu 15: B Thuốc súng không khói được chế tạo từ xenlulozơ trinitrat [C6H7O2(NO2)3]n Câu 16: C Amino axit (Glyxin) mang tính chất lưỡng tính Câu 17: D C6H5NH2(anilin) mang tính bazơ rất yếu và không làm quì tím đổi màu Câu 18: A Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian Câu 19: D Dung dịch NH3 mang tính bazơ yếu Câu 20: A CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Câu 21: D Gồm CuCl2, HCl, Fe(NO3)3 Câu 22: D Không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH và tham gia trùng hợp thì đó là este không no (có liên kết đôi) CH3COOCH=CH2 Câu 23: A 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 0,2 0,1 2Al → 3H2 0,2 0,3 mAl = 10,8(g) Câu 24: B 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 25: D n CaCO3 m Fe n CO2 m hh n O(oxit ) mO(oxit ) 0, 04(mol) 2, 68(g) Câu 26: C A sai vì sản phẩm tạo có CH3CHO (anđehit axetic) B sai vì natri stearat là muối của axit béo dùng sản xuất xà phòng D sai phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng hai chiều Câu 27: C A sai vì tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương B sai vì CT chung là Cn(H2O)m D sai vì saccarozơ không phải là polime Câu 28: D C6H12O6 → 2CO2 0,6 1,2 nCaCO3 = nCO2 = 1,2(mol) mglucozơ = 0,6.180/60% = 180(g) Câu 29: B n X = n HCl = mmuoi − mX = 0,12 36,5 → MX = 59 : C3H9 N (X có 9H) Câu 30: C Trùng hợp isopren tạo được cao su isopren Câu 31: B n NaOH = n Ba ( OH ) = 0,3 → n OH− = 0,9 2 n CO2 = 0, 4  n OH− → Có OH- dư và tạo CO32− ( 0, 4 ) 2 Vậy Ba đã kết tủa hết. n HNO3 = 0,1 và n HCl = 0,15 → Dung dịch thu được chứa Na + ( 0,3) , NO3− ( 0,1) , Cl − (0,15), Bảo 2+ toàn điện tích → n HCO− = 0, 05 3 → m chất tan = 21,475 Câu 32: C (a) Na + H2O → NaOH + H2 NaOH + FeCl3 → NaCl + Fe ( OH )3 (b) CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4 ( ) (c) NaHCO3 + CaCl2 t 0 → CaCO3 + NaCl + CO2 + H2O (d) NH3 + H 2O + AlCl3 → Al ( OH )3 + NH 4Cl (e) ( NH 4 )2 SO 4 + Ba ( OH )2 → BaSO 4 + NH 3 + H 2O. Câu 33: D n O2 = a(mol)  BTKL →12,95 + 32a = 0,85.44 + 0, 025.28 + 18b n CO = 0,85(mol)  ⎯⎯⎯ Ta có:  2 →  BTNT.O → 2a = 0,85.2 + b n N2 = 0, 025(mol)  ⎯⎯⎯⎯ n = b  H2O a = 1,3625 → → m = 18.1, 025 = 18, 45(gam) b = 1, 025 Câu 34: B (a) Sai, thu được axetanđehit (CH3CHO). (b) Đúng: CH 2 = CH 2 → ( −CH 2 − CH 2 − )n . (c) Đúng. (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, tripanmitin ( C15 H31COO )3 C3H5 là chất béo no Câu 35: A n HCl = 0,04 và n H2SO4 = 0,06 → n H+ = 0,16 pH = 13 → OH −  dư = 0,1 → n OH− dư = 0,04 → n OH− trong 200 ml V = 0,16 + 0, 04 = 0, 2 n OH− = 2n H2 + 2n O → n O = 0,08 → mX = 0, 08.16 = 6, 4 gam. 20% Câu 36: A Phân tử X có k = 4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là: CH3 − OOC − C  C − COO − CH3 → Y là CH3OH và Z là C2 ( COOH )2 → Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 37: A Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03) Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O 4 , Fe ( NO3 )2 . Đặt x là số mol NH+4 m X = 24a + 232b + 180c = 17,32 (1) n H+ = 1,12 = 0, 07.4 + 0, 03.2 + 2.4b + 10x ( 2 ) Bảo toàn N: 0, 08 + 2c = x + 0, 07 ( 3) 160 ( 3b + c ) + 40a = 20,8 ( 4 ) 2 giải hệ trên được: a = 0, 4 , b = 0, 01 , c = 0, 03 , x = 0, 07 m rắn = Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe 2+ & Fe3+ Bảo toàn Fe: u + v = 3b + c = 0, 06 Bảo toàn điện tích: 2u + 3v + 0, 4.2 + 0, 07.1 = 1, 04 → u = 0, 01& v = 0, 05 → n AgCl = n Cl− = 1,04 & n Ag = n Fe2+ = 0,01 → m = 150,32. Câu 38: D n X = n C3H5 ( OH ) = x → n NaOH = 3x 3 Bảo toàn khối lượng: mX + m NaOH = mC3H5 ( OH ) + m muối 3 → x = 0, 08 n Y = n X = 0,08, bảo toàn O: 6n Y + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n H2O = 4,31 Bảo toàn khối lượng → mY = 71,02 → n H2 = mY − mX = 0,15 2 Câu 39: B n H2 = 0, 05 → n NaOH = n O( Z) = 0,1 Bảo toàn khối lượng → mZ = 4,6  0,1  Z có dạng R ( OH )r  mol   r  4,6r → M Z = R + 17r = 0,1 → R = 29r → r = 1 và R = 29 : Ancol là C2 H5OH ( 0,1 mol ) n Na = 0, 05 2 → n C (muối) = n Na → Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) n Na 2CO3 = n Na = a + 2b = 0,1 m muối = 68a + 134b = 6, 74 → a = 0, 04 và b = 0,03 X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là ( COOC2 H5 )2 ( 0, 03) → %X = 40,33% . Câu 40: C (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5 ( OH )3 . (e) Đúng.