Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2021 môn Hóa (Đề 14_Nhóm TYHH)

d0d0c27b4cd9db8cf36341ba9a54017f
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 30 tháng 4 2021 lúc 7:02:40 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 8:55:40 | IP: 123.25.143.2 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 369 | Lượt Download: 11 | File size: 0.412142 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ, tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh:. TYHH ................ Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ: https://www.facebook.com/groups/130890832248901 * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Kim loại có thể dùng làm tấm ngăn chống phóng xạ hạt nhân? A. W. B. Pb. C. Cr. D. Fe. Câu 2: Kim loại nào dưới đây không phản ứng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K. Câu 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại. → Zn(NO3)2 + 2Ag A. Zn + 2AgNO3 ⎯⎯ t B. Fe2O3 + CO ⎯⎯ → 2Fe + 3CO2 t C. CaCO3 ⎯⎯ → CaO + CO2 t D. 2Cu + O2 ⎯⎯ → 2CuO o o o Câu 4: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 5: Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Fe(OH)2. B. Al(OH)3. D. KOH. Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: C. Al. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. BaCl2. B. HNO3 loãng. C. KOH. D. Cu(NO3)2. Kim loại Na không tác dụng được với chất nào dưới đây? A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa. Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học? A. Cacnalit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Đôlômit. Câu 10: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành hợp chất Fe (III)? A. HCl. B. Cu(NO3)2. C. S. D. HNO3. Câu 11: Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)? A. O2. B. HCl. C. S. Câu 12: D. HNO3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. B. Các dạng nhiên liệu như than đá, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch. C. Các chất như mocphin, cocain, penixilin là các chất ma túy. D. Hiệu ứng nhà kính gây ra do sự tăng nồng độ CO2 và CH4 trong không khí. Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat. Công thức phân tử của triolein là A. C54H104O6. B. C57H104O6. D. C54H110O6. C. C57H110O6. Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Chất nào sau đây có tính bazơ? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. D. (C17H35COO)3C3H5. C. CH3COOC2H5. Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit glutamic. Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Thành phần chính của phâm đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. NH4NO3. D. (NH4)2CO3. Câu 20: Axetilen là chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là A. C2H6. B. C2H2. C. C6H6. D. C2H4. Câu 21: Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng thu được chất Y có công thức CHO2K. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH. Câu 23: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 25: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (loãng, dư); sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là A. Zn B. Fe C. Mg D. Al. Câu 26: Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2 là A. CH2=CHCOOH B. HCHO C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOCH3 Câu 27: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất Z là A. glucozơ. B. axit gluconic. C. fructozơ. D. sobitol. Câu 28: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 84. B. 112,5. C. 56,25. D. 45. Câu 29: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30: Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ tằm và tơ visco. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H2 bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho hỗn hợp Na2O và Al ( tỉ lệ mol 2: 3) vào nước dư. (d) Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Đun nóng dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm có chất kết tủa trong ống nghiệm là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 33: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH trong X là A. 20,72%. B. 50,00%. C. 34,33%. D. 51,11%. Câu 34: Cho các nhận xét sau: (1) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được saccarozơ. (2) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (3) Triolein phản ứng với H2 (khi đun nóng, có xúc tác Ni). (4) Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. (6) Fructozơ chuyển hóa thành glucozơ trong môi trường bazơ. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam. Câu 36: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8% Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 16,86 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg và MgCO3 trong dung dịch chứa đồng thời 1,14 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chứa 156,84 gam muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí thoát ra, biết Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 22. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được 19,72 gam kết tủa. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X là A. 1,02 gam. B. 2,04 gam. C. 4,08 gam. D. 3,06 gam. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau thu được 14,336 lít khí CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Khi cho 10,88 gam hỗn hợp X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 14,74 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 4 chất, trong đó có chất Z (khối lượng phân tử lớn nhất) và 3,24 gam ancol (không có chất hữu cơ khác). Khối lượng của Z là A. 5,8 gam. B. 4,1 gam. C. 6,5 gam. D. 7,2 gam. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2 Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh. (b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam (c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím (d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm. (e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. -----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN 41-B 42-B 43-B 44-B 45-A 46-B 47-A 48-D 49-D 50-D 51-B 52-C 53-A 54-B 55-B 56-B 57-D 58-D 59-A 60-B 61-A 62-B 63-B 64-C 65-B 66-C 67-D 68-C 69-B 70-B 71-C 72-B 73-C 74-A 75-C 76-B 77-D 78-B 79-A 80-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ: hữu cơ (57,5%: 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Thông Vận dụng Tổng số STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao câu Câu 59, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 71 3 60 Câu 53, Câu 62, Câu 78, 2. Este – Lipit 6 54 66 79 3. Cacbohiđrat 5. Amin – Amino axit Protein Polime 6. Tổng hợp hóa hữu cơ 4. Câu 55 Câu 67 Câu 57 Câu 58 Câu 70 Câu 56 Câu 74 7. Đại cương về kim loại 8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 47 10. Sắt và hợp chất sắt Câu 50 11. Crom và hợp chất crom Câu 51 Câu 68 3 Câu 69 2 2 Câu 73, 76 4 Câu 65 7 Câu 75 Câu 63 Câu 61, 64 3 2 3 1 12. Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT 13. Thí nghiệm hóa học 14. Tổng hợp hóa học vô cơ Số câu – Số điểm Câu 52 1 Câu 80 Câu 72 20 8 5,0đ % Các mức độ 50% Câu 77 8 4 2,0 đ 20% 1 40 2,0đ 20% 1,0đ 10% HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B Pb có khả năng chống lại phóng xạ hạt nhân Câu 2: B Ag không tác dụng với H2O Câu 3: B Nhiệt luyện là dùng các chất khử: Al, C, CO, H2 để khử các oxit KL Câu 4: B Các KL sau nhôm có thể điều chế bằng cả 3 phương pháp K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au -Điện phân n/c - Nhiệt luyện - Thuỷ luyện - Thủy luyện - Điện phân dung dịch - Điện phân dd Câu 5: A CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 6: B Al(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 7: A Al khử yếu hơn Ba nên không tác dụng với BaCl2 Câu 8: D Na không tác dụng với dầu hỏa nên thường được bảo quản trong dầu hỏa Câu 9: D Quặng đôlomit có thành phần là CaCO3.MgCO3 Câu 10: D Fe tác dụng với HNO3 dư sẽ tạo được muối sắt (III) Câu 11: B Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 Câu 12: C Penixilin thuộc nhóm thuốc kháng sinh không phải là ma túy 2 10,0đ 100% Câu 13: A CH2=CH-COOCH3 là metyl acrylat Câu 14: B (C17H33COO)3C3H5 là triolein Câu 15: B Tinh bột không tác dụng với Cu(OH)2 Câu 16: B Anilin là amin mang tính bazơ (tính bazơ rất yếu không làm quì tím đổi màu) Câu 17: D CT của axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2 mang môi trường axit Câu 18: D Các tơ nilon thường là tơ tổng hợp Câu 19: A Phân ure là (NH2)2CO là phân bón giàu đạm nhất Câu 20: B Axetilen có công thức C2H2 (học thuộc các tên gọi hiđrocacbon phổ biến) Câu 21: A Fe tác dụng với HNO3 dư, Cl2 tạo muối sắt (III) Câu 22: B CH2OK có công thức HCOOK → HCOOC3H7 Câu 23: B Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O n Al2O3 = 0,05 → n NaOH = 0,1 → VddNaOH = 100ml Câu 24: C Các chất bị oxi hóa phải chưa có số oxi hóa tối đa gồm: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4 Câu 25: B Giả sử M là KL hóa trị II nM = nMSO4 2,52 6,84 = → M = 56( Fe) M M + 96 Câu 26: C (C17H33COO)3C3H5 là triolein có liên kết đôi trong phân tử nên có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 Câu 27: D X và Y là glucozơ và fructozơ, X và Y tác dụng với H2 đều tạo sobitol Câu 28: C Ca(OH)2 dư nên n CO2 = nCaCO3 = 0,5 → n C6H12O6 phản ứng = 0,25 → mC6H12O6 cần dùng = 0, 25.180 = 56, 25 gam 80% Câu 29: B BTKL ⎯⎯⎯ → n KOH = n X = 0, 25 mol  M X = 103: C4H9O2 N Các đồng phân của X là H2NCH2CH2CH2COOH, CH3CH2CH(NH2)COOH, CH3CH(NH2)CH2COOH, (CH3)2C(NH2)COOH, H2N-C(CH3)2COOH. Câu 30: B Tơ nhân tạo (bán tổng hợp) gồm: tơ visco, tơ axetat Câu 31: C Đặt CTTQ của X là CxH4  12x + 4 = 28  x = 2 BT: O Khi đốt cháy X thu được n CO2 = n H 2O = 0, 2 mol ⎯⎯⎯ → n O 2 = 0,3 mol  VO 2 = 6, 72 (l) Câu 32: B (a) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (b) 2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl + Na2SO4 (c) Na2O + 2Al + 3H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (d) CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 o t (e) CaCl2 + 2NaHCO3 ⎯⎯ → CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O Câu 33: C C 4 H 8 O 2 C2 H 6O : 0, 7 − 0, 6 = 0,1 → n Otrong X = 0,3 ⎯⎯ → ⎯⎯ → Nhìn thấy số C gấp đôi số O ⎯⎯ C4 H8O 2 : 0,1 C 2 H 6 O 0,1.46 ⎯⎯ → %C2 H6O = = 34,33% 0,6.12 + 0,7.2 + 0,3.16 Câu 34: (1) Sai, Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (2) Sai, Các protein hình cầu đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. (4) Sai, Glucozơ bị oxi hoá bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (5) Sai, H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH không phải là peptit (vì không được tạo thành từ các α-amino axit). Câu 35: C BTE Chất rắn Z là Al ⎯⎯ → n Al = a ⎯⎯⎯ → n Cu = 1,5a ⎯⎯ →1,5a.64 − 27a = 1,38 ⎯⎯ → a = 0,02 Và  Cl− : 0,11 Ba : 0, 04 n HCl = 0,11  2+  ⎯⎯ → Ba : b ⎯⎯ → b = 0, 04 ⎯⎯ → m = 8,58 Al : 0, 08 + 0, 02 = 0,1  n  = 0, 07 Al3+ : 2b − 0, 07  0,32 − 0,135.2  O : = 0, 025  2 Câu 36: B n = 0, 29 ⎯⎯ → m A = 7, 7  A → CH 4 n ankan + anken = 0, 25 ⎯⎯ ⎯⎯ →  BTKL Ta có: n CO2 = 0, 43 → n H = 1, 42  ⎯⎯⎯  → n a min = 0, 04 n N2 = 0, 04 ⎯⎯ + Để tìm ra số mol CH4 ta chỉ việc nhấc NH2 0,08 mol từ amin ra (để biến amin thành anken) CO 2 : 0, 43  khi đó ⎯⎯ → ⎯⎯ → n CH4 = 0, 2 ⎯⎯ → n anken = 0, 05 1, 42 − 0, 08.2 H O : = 0, 63  2 2 H 2 NC2 H 4 NH 2 : 0, 04 → ⎯⎯ → %C3H 6 = 27, 27% Xếp hình cho C ⎯⎯ C3H 6 : 0, 05 Câu 37: B Hai khí trong Z là N2O và CO2. Áp dụng BTKL ta tính được: n H2O = 0, 65 mol ⎯⎯⎯→ n NH + = 0, 04 mol BT: H 4 Dung dịch Y chứa Mg (x) Al (y), NH4+ (0,04), Na+ (1,14), NO3- (z) và SO42- (1,14) BTDT  ⎯⎯⎯ → 2x + 3y − z = 1,1  x = 0,34   Theo đề ta có: 24x + 27y + 62z = 20, 46   y = 0,18 58x = 19, 72 z = 0,12   2+ 3+ BT:N ⎯⎯⎯ → n N2O = 0,08mol  n CO2 = n MgCO3 = 0,04 mol  n Mg = 0,3 mol n Al + 2n Al2O3 = 0,18 n Al = 0,12 mol   m Al2O3 = 3, 06 (g) Ta có:  n = 0, 03 mol 27n + 102n = 6,3 Al O  Al Al O  2 3 2 3  Câu 38: B Ta có:  n X = 0,04 BTKL → 6n X + 2.3,1 = 2n CO2 + 2,04  ⎯⎯⎯  ⎯⎯⎯→ m X = 34,32 (g)  n CO2 − 2,04 = (k + 3 − 1)n X = n Br2 + 2n X = 0,08 + 2n X n CO2 = 2, 2  BT: O BTKL → m = 36, 64 (g) Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n C3H5 (OH)3 = 0, 04 mol ⎯⎯⎯ Câu 39: A 10,88 n =8 .n = 17n ⎯⎯⎯ →136 : C8H8O 2 có 0,08 mol. 0,64 Hai este trong X lần lượt là RCOOC6H4R’ (x mol); R1COOR2 (y mol) 3, 24 BTKL ⎯⎯⎯ → n H2O = 0, 05 mol  x = 0, 05  y = 0, 03  M ancol = = 108 : C6 H 5CH 2OH 0, 03 Ta có: M X =  Hai chất đó là HCOOCH2C6H5 và CH3COOC6H5  Z là C6H5ONa: 0,05 mol có m = 5,8 (g) Câu 40: B (a) Sai, sau bước 1 đã tạo Cu(OH)2 màu xanh. (b) Đúng, glucozơ thể hiện tính chất của 1 ancol đa chức. (c) Đúng, có phản ứng màu biurê. (d) Đúng (e) Sai, không được rửa kết tủa, vì phải giữ lại một lượng kiềm dư còn bám ở kết tủa cho các phản ứng ở bước sau.