Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPTQG 2018 môn hóa học lần 4 (3)

ca0bede9c131882df912b9641ac12c99
Gửi bởi: Võ Hoàng 30 tháng 5 2018 lúc 4:30:00 | Được cập nhật: 10 tháng 4 lúc 17:50:17 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 527 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

thi th THPT Qu Gia môn hóa tr ng THPT Chuyên Nhiên -ề ườ ầnăm 2017Câu 1: Cho 3,52gam ch (Cấ ơ4 H8 O2 tác ng 0,6 lít dung ch NaOH 0,1M.ụ ịSau ph ng cô dung ch thu 4,08 gam ch khan. Công th là:ả ượ ủA. C3 H7 COOH B. HCOOC3 H7 C. C2 H5 COOCH3 D. CH3 COOC2 H5Câu 2: Cho 6,9gam Na vào dung ch HCl thu dung ch có ch 14,59 gam ch tị ượ ấr tan. Cho dung ch vào dung ch AgNOắ ị3 ph ng hoàn toàn thu aư ượgam a. Giá tr là:ế ủA. 38,65g B. 37,58g C. 40,76g D. 39,20gCâu 3: Khi đi phân dung ch ch CuSOệ ứ4 anot ng ng thì ng raớ ươ ảquá trìnhA. kh cử ướ B. kh Cuử 2+C. oxi hóa cướ D. oxi hóa CuCâu 4: X, là este ch ch không no cho ph ng tráng ngề ươ(Trong đó no, và có liên đôi trong phân ). cháy 23,58g ch aế ứX, Y, Oớ2 ph cháy qua dung ch Ba(OH)ừ ị2 th khôi ngư ượdung ch gi 137,79 gam so tr ph ng. khác đun nóng 23,58 gam iị ướ ớ200ml dung ch 1,5M (v thu ch ch mu và 2ị ượ ợancol ti thu cùng dãy ng ng. Bi ng các ph ng ra hoàn toàn.ế ảPh trăm kh ng nh giá tr nào sau đây?ầ ượ ịA. 69,04% B. 62,77% C. 31,38% D. 47,07%Câu 5: Đi phân dung ch NaCl và KCl có ch vài gi phenolphatalein,ệ ọhi ng quan sát là?ệ ượ ượA. dung ch không màu chuy thành màu ngị ồB. dung ch không màu chuy sang màu xanhị ểC. dung ch luôn không màuị ổD. dung ch luôn có màu ngị ồCâu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,9g Fe, Mg, Al ng dung ch Hỗ ị2 SO4 loãng thuừ ủđ 1,344 lít khí Hượ2 (đktc). Kh ng mu khan thu khi cô dung ch sauố ượ ượ ịph ng làả ứA. 7,66g B. 7,78g C. 8,25g D. 7,72gCâu 7: Bi là α-amino axit ch ch nhóm amino và nhóm cacboxyl. Choế ộ10,68g tác ng dd HCl thu 15,06 mu i. có th là:ụ ượ ểA. Caprolactam B. alanin C. glyxin D. axit glutamicCâu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Zn, 0,05 mol Cu và 0,3 mol Fe trong dungỗ ồd ch HNOị3 Sau khi các kim lo tan thu dung ch không ch NHạ ượ ứ4 NO3 và khíNO là ph kh duy nh t. mol HNOả ố3 thi dùng là:ố ầA. 1,25mol B. 1,2 mol C. 1,6mol D. 1,8molCâu 9: ch nào say đây dùng làm cao suấ ượA. Poli(vinyl axetat) B. Poli(vinyl clorua) C. polistiren D. poliisoprenCâu 10: Trong các khí sau: CO2 CO, NO2 SO2 nh ng khí nào là nguyên nhân chính gây raữhi ng axitệ ượ ưA. CO2 và SO2 B. CO2 và NO2 C. CO và CO2 D. SO2 và NO2Câu 11: Cho lu ng khí CO đi qua ng ch gam Alồ ợ2 O3 và Fe3 O4 nóng.ốSau ph ng th còn 14,14 ch n. Khí ra kh ng th vào dungả ượ ụd ch Ca(OH)ị2 thu 16 gam a. Giá tr là:ư ượ ủA. 18,82g B. 19,26g C. 16,7g D. 17,6gCâu 12: Cho 13,0g Zn vào dd có ch 0,1 mol Fe(NOộ ứ3 )3 0,1 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 molAgNO3 Khu cho các ph ng ra hoàn toàn. Kh ng ch thu sauấ ượ ượph ng là:ả ứA. 17,2g B. 14,0g C. 19,07g D. 16,4gCâu 13: olon (t nitron) là ph ph ngơ ứA. trùng caprolactamợ B. trùng ng ng axit ε- amino caproicưC. trùng vinyl xianua D. trùng vinyl cloruaợCâu 14: Hòa tan hoàn toàn 12,84g Fe, Al, Mg có mol ng nhau trongỗ ằdung ch HNOị3 loãng thu dung ch ch 75,36 gam mu và khí Yư ượ ợg Nồ2 N2 O, NO và NO2 Trong đó mol Nố2 ng mol NOằ ố2 Bi kh pế ợkhí so Hớ2 ng 18,5. mol HNOằ ố3 đã ph ng làả ứA. 1,140 B. 1,275 C. 1,080 D. 1,215Câu 15: kim lo A, (đ có hóa tr không i). Chia thành ph nỗ ầb ng nhauằPh 1: Hòa tan trong HCl và Hầ ợ2 SO4 thu 3,36 lít khí Hượ2Ph 2: Hòa tan trong dung ch HNOầ ị3 loãng thu lít khí (đktc) khí NO là nượ ảph kh duy nh tẩ ấGiá tr làị ủA. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6Câu 16: Trong công nghi nhôm đi ch ng cáchệ ượ ằA. đi phân dung ch AlClệ ị3B. đi phân nóng ch Alệ ả2 O3C. dùng Na Al ra kh dung ch AlClẩ ị3 D. dùng cacbon ho CO kh Alặ ử2 O3 nhi caoở ộCâu 17: Phát bi nào sau đây không đúngểA. trong phân protein các amino axit theo th nh xác nhỗ ượ ịB. phân peptit có nhóm CO NH là dipeptit, nhóm là tripeptitử ượ ượ ọC. các peptit thành 11 50 amino axit là polipeptitạ ượ ọD. ch thành ng cách ng ng hai hay nhi amino axitợ ượ ềCâu 18: th 3,36 lít khí COấ ụ2 vào 200ml dung ch NaOH và Naị ợ2 CO3 0,4M thuđ dung ch có ch 19,98 gam mu khan. ng mol/l NaOH trongượ ủdung ch ban là?ị ầA. 0,7M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60MCâu 19: Cho dung ch Ba(HCOị3 )2 vào các dung ch: CuSOầ ượ ị4 NaOH, NaHSO4 ,K2 CO3 Ca(OH)2 H2 SO4 HNO3 MgCl2 HCl, Ca(NO3 )2 tr ng có ph ng raố ườ ảlà:A. B. C. D. 9Câu 20: th là ch béo tr ng thái ng doầ ỏA. ch ch axit béo noứ B. ch ch axit béo không noứ ốC. trong phân có glixerol D. ch axit béo doứ ựCâu 21: cho Mg và Cu tác ng 200ml dung ch ch mu iỗ ốAgNO3 0,3M và Cu(NO3 )2 0,25M. Sau khi các ph ng ra hoàn toàn thu dungả ượd ch và ch B. Cho rác ng dd NaOH đem nung kh iị ốl ng không thu 3,6gam oxit. Hòa tan hoàn toàn trong dd Hượ ượ ợ2 SO4 cặnóng 2,016 lít khí SOượ2 (đktc). Ph trăm kh ng Mg trong ban là:ầ ượ ầA. 32,5% B. 42,4% C. 56,8% D. 63,5%Câu 22: Th hi ph ng th phân 3,42g mantozo trong dung ch axit sunfuric loãng,ự ịđun nóng. Sau th gian, trung hòa axit cho sau ph ng tác ngộ ụhoàn toàn dd AgNOớ3 trong NH3 đun nóng thu 3,78 gam Ag. Hi su ph nư ượ ảng th phân là:ứ ủA. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75%Câu 23: Ph ng nào đây ch thành mu Fe(II)ả ướ ốA. Fe(OH)2 HCl B. Fe(OH)2 HNO3 →C. Fe HNO3 D. Fe(NO3 )2 HCl →Câu 24: ancol và axit cacboxylic no ch và ch hỗ ởcó cùng nguyên cacbon trong phân cháy hoàn toàn 25,62gam thu cố ượ28,872 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng 25,62gam xúc tác Hớ2 SO4 thu gamặ ượeste (gi hi su ph ng este hóa ng 60%). Giá tr nh giá tr nàoả ịsau đây:A. 20,9 B. 23,8 C. 12,55 D. 14,25Câu 25: Thí nghi nào say đây có sau ph ngệ ứA. COẫ2 vào dd Ca(OH)ế ư2 B. cho dd HCl vào dd NaCrOế ư2C. cho dd NaOH vào dd Cr(NOế ư3 )3 D. cho dung ch NHị3 vào dd FeClế ư3Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al vào trong 200ml dung ch ch HCl 0,2M và Hị ứ2 SO40,1M thu dung ch Y. Th tích dung NaOH 2M thêm vào dung ch đượ ểl ng thu nh là?ượ ượ ấA. 40ml B. 60ml C. 80ml D. 30mlCâu 27: Cho (Cỗ ồ3 H6 O2 và (C2 H4 O2 tác ng dd NaOH thuụ ớđ mu và u. yượ ượ ậA. là axit, là este B. là este, là axitC. X, là axit D. X, là esteềCâu 28: Trong phòng thí nghi m, khí đi ch ng ng nh hình sau:ệ ượ ẽKhí có th là dãy các khi nào sau đâyểA. NO2 Cl2 CO2 SO2 B. NO, CO2 H2 Cl2C. N2 O, NH3 H2 H2 D. N2 CO2 SO2 NH3Câu 29: Cho gam KOH vào lít dung ch KHCOị3 mol/l thu lít dung ch X.ượ ịChia thành ph ng nhau. Cho ph tác ng dd BaClầ ớ2 thu 15,76 gamư ượk a. khác, cho ph vào dung ch CaClế ị2 đun nóng, sau khi các pahnr ngư ứx ra hoàn toàn thu 10g a. Giá tr và là:ả ượ ượA. 8,96 và 0,12M B. 5,6 và 0,04M C. 4,48 và 0,06M D. 5,04 và 0,07MCâu 30: phân bi dung ch riêng bi Hể ệ2 N-CH2 CH2 COOH, CH3 COOH, C2 H5 –NH2 ch dùng thu thỉ ửA. Na kim lo iạ B. dd HCl C. dd NaOH D. quỳ tímCâu 31: trung hòa 4,2 gam ch béo 3ml dung ch KOH 0,1M. Ch sể ốaxit ch béo ngủ ằA. B. C. D. 6Câu 32: đi ch cao su buna ng iể ườ ta có th th hi các ph ng theo sauể ồAncol etylic 50%=¾¾ ¾® buta 1,3 dien 50%=¾¾ ¾® cao su bunaTính kh ng ancol etylic dùng đi ch 54g cao su theo trênố ượ ượ ồA. 92g B. 184g C. 115g D. 230gCâu 33: Thành ph chính qu ng boxit làầ ặA. Fe3 O4 B. Al2 O3 C. Fe2 O3 D. FeS2Câu 34: peptit ch có mol ng ng là 1:1:3. Th phânỗ ươ ủhoàn toàn gam thu 14,24 gam ala và 5,25 gam gly. Bi ng liênượ ốk peptit trong phân peptit trên nh 13. Giá tr là giá tr nào sau đây?ế ịA. 19,49 B. 16,25 C. 15,53 D. 22,73Câu 35: Nh xét nào sau đây không đúng?ậA. Naỗ ồ2 và ZnO có th tan hoàn toàn trong cể ướB. Feỗ ồ3 O4 và Cu có th tan hoàn toàn trong dd HCl dể ưC. NaNOỗ ồ3 và Cu có th tan hoàn toàn trong dd NaHSOể4D. FeS và CuS có th tan hoàn toàn trong dd HClỗ ểCâu 36: Hòa tan hoàn toàn mm gam hh Fe và các oxit FeO, Feồ2 O3 Fe3 O4 ng ddằH2 SO4 nóng ph ng hoàn toàn thu 80g mu khan và 2,24 lít khí SOặ ượ ố2(đktc). mol Hố2 SO4 đã tham gia ph ng làả ứA. 0,9mol B. 0,7mol C. 0,5mol D. 0,8molCâu 37: Cho gam Cu vào 200ml dung ch AgNOộ ị3 0,2M sau th gian thu cộ ượ3,12 gam ch và dd Y. Cho 1,95g Zn vào dd ph ng hoàn toàn thuấ ứđ 3,45g ch và dd ch ch mu duy nh t. Giá tr là:ượ ủA. 0,64 B. 1,28 C. 1,92 D. 1,6Câu 38: tác ng 100g ch béo có ch axit ng ph dùng 17,92 gamể ảKOH, kh ng mu khan thu sau ph ng làố ượ ượ ứA. 110,324 B. 108,107 C. 103,178 D. 108,265Câu 39: Cho 19,84 gam Feỗ ồ3 O4 và Fe tan trong dung ch HNOế ị3 Sau khiph ng thúc thu dd và 4,704 lít khí NO(đktc) (s ph kh duy nh aả ượ ủN +5). Cô dung ch sau ph ng thì thu 71,86 gam mu khan. Ph trăm kh iạ ượ ốl ng Feượ3 O4 trong nh giá tr nào sau đây:ầ ịA. 58,5% B. 46,8% C. 35,1% D. 23,4%Câu 40: Ch nào sau đây không có kh năng tham gia ph ng trùng pấ ợA. Toluen B. Stiren C. Caprolactam D. acrilonitrinĐáp án1-D 2-A 3-C 4-A 5-A 6-A 7-B 8-B 9-D 10-D11-C 12-A 13-C 14-D 15-A 16-B 17-B 18-C 19-C 20-B21-C 22-D 23-A 24-C 25-D 26-A 27-B 28-A 29-A 30-D31-B 32-D 33-B 34-B 35-D 36-B 37-D 38-D 39-C 40-AL GI CHI TI TỜ ẾCâu 1: Đáp án DBTKL: mA mNaOH nắ iơ=> iơ 1,84gn iơ 0,04 mol=> iơ 46 (C2 H5 OH)Câu 2: Đáp án AGi mol NaOH và mol NaClả ồTa có 0,3 và 40x 58,5y 14,59=> 0,16 và 0,14X AgNO3 => 0,14 mol AgCl và 0,08 mol Ag2 O=> 38,65gCâu 3: Đáp án CCâu 4: Đáp án A+ nCOO nNaOH nE 0,3 mol => trung bình 78,6g=> este no là CH3 COOCH32 este còn là RCOOCHạ3 và RCOOC2 H5+ nCO2 và nH2O y=> gi mả mBaCO3 (mCO2 mH2O => 153x 18y 137,79+ mC mH mO mE => 12x 2y 13,98=> 1,01 và 0,93=> nY nCO2 nH2O 0,08=> nX 0,22=> %mX 69,04%Câu 5: Đáp án AT catot: 2Hạ2 2e 2OH H2Câu 6: Đáp án A- ng quát: 2M nHổ2 SO4 M2 (SO4 )n nH2=> nH2 nH2SO4 nSO4 (mu i)ố 0,06 mol=> mu iố KL mSO4 7,66gCâu 7: Đáp án BA HCl mu iốBTKL: mA mHCl mu iố => nHCl nA 0,12=> mA 89 => alaninCâu 8: Đáp án B- nHNO3 thi khiố Fe Fe2+- BT e: 2nZn 2nCu 2nFe 3nNO 0,9=> nHNO3 4nNO 1,2 molCâu 9: Đáp án DCâu 10: Đáp án DCâu 11: Đáp án C(Al2 O3 và Fe3 O4 Al2 O3 và FenCaCO3 nCO2 4nFe3O4 0,16 mol=> nFe3O4 0,04 mol => nFe 0,12 molmAl2O3 Fe 14,14 => mAl2O3 7,42g=> 16,77gCâu 12: Đáp án A23 22 2Zn 2Ag Zn Ag0,1 AgZn 2Fe 2Fe Zn chatran0,1 CuZn Cu Zn Cu+ ++ ++ +ü+ +ïì+ ®ý íîï+ +þ 17, 2g® Câu 13: Đáp án CCâu 14: Đáp án DnAl nFe nMg 0,12Y có nN2 nNO2=> qui khí NO: mol và Nồ2 O: molm mu iố mu kim lo iố NH4NO3=> nNH4NO3 0,0375 molB toàn ả3x 8y 0, 6x 0, 0630x 44y37x y+ =ìïÞ =+í=ï+î HNO3 NH NO3 2O NOn 10n 10n 4n 1, 215mol= Câu 15: Đáp án AB toàn nảe (P1) ne (P2)=> 2nH2 3nNO => nNO 0,1 mol=> 2,24 lítCâu 16: Đáp án BCâu 17: Đáp án BCó nhóm –CO NH là tripeptitọCâu 18: Đáp án CnCO2 0,15; nNaOH 2x; nNa2CO3 0,08mu khan Naố ồ2 CO3 mol và NaHCO3 molB toàn C: 0,15 0,08ảB toàn Naả +: 2a 0,2x 0,16m mu iố 106a 84b 19,98=> 0,03; 0,2 và 0,5Câu 19: Đáp án CTr MgClừ2 và Ca(NO3 )2Câu 20: Đáp án BCâu 21: Đáp án CA oxit ch có th là MgO và CuOỉ ểB: Cu, Ag (0,06)B toàn e: nảCu (2 nSO2 nAg 0,06Có th ra:ể ả(1) Mg 2Ag+ Mg2+ 2Ag(2) Mg Cu2+ Mg2+ Cu(3) Cu 2Ag+ Cu2+ 2AgN có (2) và (3)ế=> nCuO nCu(NO3)2 0,05=> mCuO 3,6 (lo i)ạN có (1) và (2)ế=> có MgO: và CuO (0,08 x)=> 3,6 40x 80 (0,08 x)=> 0,07 molmMg bđ 1,68gB toàn Cu: nảCu bđ 0,05 0,06 0,01=> nCu bđ 0,02 mol=> %Mg 56,8%Câu 22: Đáp án DMan 2glu0,01h 0,02h Man dư 0,01 (1 h)nAg [0,01(1-h) 0,02h]=> 0,75Câu 23: Đáp án ACâu 24: Đáp án Cn 2n 2C xn(x y) 1,155heC (14n 18)x (14n 32)y 25, 62++ =üìÞý í+ =îþ tbM 22, 2nÞ (14n 18) 22, 2n 14n 32Þ => 2,2 3,6 => 3=> C3 H8 (0,205 mol), C3 H6 O2 (0,18 mol)=> este nC3H6O2 h% 0,108mol=> C2H5COOC3H7 12,528gCâu 25: Đáp án DCâu 26: Đáp án AnAl 0,02, nH+ 0,08, nSO4 0,02=> sau ph ng: nả ứAl 0,02, nH+ 0,08, nSO4 0,02=> max khiế ủnAl(OH)3 nAl3+ 0,02 mol=> nNaOH 3nAl nH+ 0,08 mol=> 40mlCâu 27: Đáp án BX: CH3 COOCH3Y: CH3 COOHCâu 28: Đáp án ACâu 29: Đáp án AP1 nCO3 nBaCO3 0,08 molP2 nCaCO3 0,1 mol nCO3 nHCO3=> nHCO3 0,04 molB toàn C: nảKHCO3 bđ (nCO3 nHCO3 0,24mol=> 0,12MCâu 30: Đáp án DCâu 31: Đáp án BnKOH 10 -4 mol => mKOH 16,8mgch axit 16,8 4,2 4ỉ ốCâu 32: Đáp án Dn cao su buna (mol)=> ancol (2n 1/n) (50% 80%) mol=> 200gCâu 33: Đáp án BCâu 34: Đáp án B- nAla 0,16; nGly 0,07 => 16 7ỉ ệ- peptit là A, B, Xọ ượG peptit i: --> ABXXX 4Hộ ạ2 O- Peptit có ng gi (Ala)ớ ả16 (gly)7=> có 0,01 mol=> m(Ala)16(gly)7 mH2O 0,01 (89 16 75 22.18) 0,04 18 16,25gCâu 35: Đáp án DCuS không tan trong HClCâu 36: Đáp án BnH2SO4 3nFe2(SO4)3 nSO2 0,7 molCâu 37: Đáp án DMu duy nh là Zn(NOố ấ3 )2nZn 0,03, nNO3 0,04=> nZn(NO3)2 0,02 molBTKL: mZn mZn(NO3)2 mZn mY=> mY 5,28gBTKL: mY mX mAgNO3 mCu=> mCu 1,6gCâu 38: Đáp án DCh axit miligam KOH 1g ch béo => nỉ ấKOH trung hòa 0,0125nKOH ban uầ 0,32 mol=> nKOH glixerolạ 0,3075 mol=> nglixerol 0,1025 molBTKL: mu iố béo mKOH mH2O mglixerol 108,265gCâu 39: Đáp án CQui ềxmolFe( Fe2 56x 56y 16z 19, 84ymolFe( Fe3 2x 3y 2z 3.0, 21zmolO 180x 242y 71, 86® =ì ìï ï® +í íï ï+ =î 0, 09y 0, 23z 0,12=ìïÞ =íï=î Fe3O 4n 0, 03 %Fe 35, 08%Þ Câu 40: Đáp án