đề thi thử THPT quốc gia trường Phan Chu Trinh - Phú Yên môn Sinh Học - năm 2017 có lời giải chi tiết
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TR NG THPTƯỜPHAN CHU TRINH KÌ THI THPT QU GIA NĂM 2007ỐBài thi: Khoa nhiênọ ựMôn: SINH CỌ(Th gian làm bài: 50 phút, không th gian phát đ)ờ ềCâu 1: Trong tế bào các lọai axit nuclêic nào sao đây có kích thước lớnnhất.A. AND B. ARN C. tARN. D. rARN.Câu 2: tế bào nhân thực quá trình nào sau đây chỉ diễn ra tế bào chất.A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN.C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN Câu 3: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp về cả haicặp gen đang xét.A. AABb B. AaBB C. Aabb D. AAbbCâu 4: Trong các nhóm sinh vật sau đây của một mắc xích thức ăn, nhómnào cho sinh khối lớn nhất?A. Sinh vật sản xuất. B. Vật dữ đầubảng.C. Động vật ăn cỏ. D. Động vật ăn thịtsơ cấpCâu 5: Quần thể nào sau đây trạng thái cân bằng di truyền?A. 0,64AA 0,04Aa: 0,32aa. B. 0,32AA 0,64Aa: 0,04aa.C. 0,64AA 0,32Aa: 0,04aa. D. 0,04AA 0,64Aa: 0,32aa.Câu 6: Để tạo được giống thuần nhanh nhất người ta dùng công nghệ tếbào nào?A. Nuôi cấy tế bào.B. Tạo giống bằng dòng tế bào xôma có biến dị.C. Dung hợp tế bào trầnD. Nuôi cấy hạt phấn.Câu 7: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân litheo tỉ lệ 1:1?A. AaBb aabb. B. AaBb AaBb. C. AaBB aabb. D. Aabb Aabb.Doc24.vnCâu 8: người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thểgiới tính gây nên (X a), gen trội tương ứng (X A) quy định máu đông bìnhthường. Bố và con trai đều mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường.Nhận xét nào dưới đây đúng.A. Con trai nhận gen từ mẹ. B. Mẹ nhận gen bệnh từ bố chồng.C. Con trai nhận gen từ bố. D. Mẹ bình thường có kiểu gen dịhợp AX .Câu 9: Theo Đacuyn, loại biến dị cá thể sinh vật phải thông qua quátrình nào sau đâyA. Tương tác giữa cá thể với môi trường sống. B. Sinh sản.C. Chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc nhântạo.Câu 10: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểugen của quần thể sinh vật theo một hướng xác định.A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phốikhông ngẫu nhiên.C. Di nhập gen. D. Đột biến.Câu 11: Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần các kiểu gen trongquần thể làA. Đột biến B. Di- nhập gen.C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phốikhông ngẫu nhiên. Câu 12: Hiện nay, người ta giả thiết rằng trong quá trình phát sinh sự sốngtrên Trái đất, phân tử tự nhân đôi xuất hiện đầu tiên có thể làA. Lipit B. ADN. C. Prôtêin. D. ARNCâu 13: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?A. Tập hợp cỏ sống trong rừng Cúc Phương.B. Tập hợp mèo sống hòn đảo cách xa nhau Nhật Bản.C. Tập hợp cây thông sống trên một quả đồi Côn Sơn, Hải Dương.D. Tập hợp cá sống trong cùng một cái ao.Doc24.vnCâu 14: Một gen sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên mộtmạch là: 70, G=100, X= 90, G= 80. Gen này nhân đôi lần, sốnuclêôtit loại mà môi trường cung cấp là:A. 100 B. 190 C. 90 D. 180Câu 15: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi chothể đột biến.Câu 16: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể ba (2n +1):A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Lao.C. Hội chứng AIDS. D. Hội chứngClaiphentơ.Câu 17: Đặc trưng nào sau đây chỉ có quần xã sinh vật?A. Đặc trưng về thành phần loài. B. Đặc trưng về mật độ cá thể củaquần thể.C. Đặc trưng về nhóm tuổi. D. Đặc trưng về tỉ lệ giới tính.Câu 18: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trộihoàn toàn và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1.A. AB//Ab AB//Ab. B. Ab//ab aB//ab.C. Ab//ab Ab//ab D. AB//ab AB//abCâu 19: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ hỗ trợ cùng loài:A. Hiện tượng liền rễ cây thông.B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu.C. Cá ép sống bám trên cá lớn.D. Bò ăn cỏ.Câu 20: một loài thực vật, gen qui định thân cao là trội hoàn toàn sovới thân thấp do gen qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaagiao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa thì kết quả phân tính F1sẽ làDoc24.vnA. 35 cao: thấp. B. 11 cao: thấp. C. cao: thấp. D. cao: thấp.Câu 21: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ởnhiễm sắc thể giới tính.B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng một hoặc một số cặp nhiễmsắc thể.C. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảmphân.D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một sốcặp nhiễm sắc thể không phân li.Câu 22: Trong trường hợp không xẩy ra đột biến, nhưng có sự trao đổichéo giữa các gen cùng nằm trên một NST, phép lai nào sau đây cho đờicon có ít loại kiểu gen nhất:A. AB ABDdab ab B. AB ABDD ddab ab C. AB AbDd ddab ab D. Ab AbDd ddab abCâu 23: người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giớitính gây nên (X m), gen trội tương ứng quy định mắt bình thường. Mộtcặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu.Kiểu gen của cặp vợ chồng này làA. MX mY. B. MX MY. C. MX MY. D. MX mY.Câu 24: một loài thực vật, màu hoa được quy định bởi hai cặp gen A, avà B, phân li độc lập; Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội và Bthì cho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều cho hoa trắng. Biết rằng khôngxảy ra đột biến và không tính phép lai thuận nghịch. Theo lí thuyết, cóbao nhiêu phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều cho đời concó kiểu hình phân li theo tỉ lệ đỏ 1trắng?A. B. C. D. 5Câu 25: ngô có gen (mỗi gen gồm alen) phân li độc lập, tác độngqua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trộilàm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây caonhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm F2 là baonhiêu ?Doc24.vnA. 164 B. 132 C. 116 D. 14Câu 26: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đâysai? (1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảotoàn. (2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trìnhphiên mã. (3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều5’ 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ 5’. (4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới đượctổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.A. (1), (4). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (2), (3).Câu 27: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cânbằng?A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aaC. 36%AA: 28%Aa: 36%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aaCâu 28: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA 0,32 Aa 0,64 aa= 1. Tần số tương đối của alen A, lần lượt là:A. 0,3 0,7 B. 0,8 0,2 C. 0,7 0,3 D. 0,2 0,8Câu 29: Xét các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây:(1) Một số loài tảo nước ngọt tiết chất độc ra môi trường ảnh hưởng tớicác loài cá tôm.(2) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.(3) Loài cá ép sống trên các loài cá lớn.(4) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.(5) Vi khuẩn cố định đạm và cây họ Đậu.Có bao nhiêu mối quan hệ thuộc quan hệ đối kháng giữa các loài?A. B. C. D. 4Câu 30: Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phátbiểu nào sau đây sai?A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởngthường xuyên và rõ rật nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.Doc24.vnB. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khảnăng sống sót của hươu non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.C. chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản củacác cá thể trong quần thể.D. Hổ và sư tử là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnhtranh bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quầnthể.Câu 31: Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong mộtchuỗi thức ăn như sau:Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 500 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 KcalSinh vật tiêu thụ bậc 4: 620 KcalHiệu uất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp với bậc dinh dưỡng cấp 2và giữa bậc dinh dưỡng cấp với bậc dinh dưỡng cấp trong chuỗi thứcăn trên lần lượt là:A. 9% và 10%. B. 12% và 10%. C. 10% và 12% D. 12% và 9%.Câu 32: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về sinh thái vào nhữnghoạt động nào sau đây:(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khuvườn (2) Khai thác vật nuôi độ tuổi càng nhỏ để thu được năng suất càngcao. (3) Trồng các loài cây đúng thời vụ. (4) Nuôi ghép các loài cá các tầng nước khác nhau trong cùng một aonuôi.A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).Câu 33: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên: (1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện. (2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. (3) Tăng cường trồng rừng. (4) Tránh bỏ đất hoang, chống xói mòn và đắp đê ngăn mặn.Doc24.vn(5) Tăng cường khai thác rừng, đốt rừng làm nương rẫy và sống du canhdu cư. Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tàinguyên thiên nhiên?A. B. C. D. 3Câu 34: Cho biết các côdon mã hóa các axitamin tương ứng trong bảngsau:Côdon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’GUU3’ ho cặ5’GUX3’ 5’XUU3’ ho cặ5’XUX3’ 5’UXU3’Axitamint ng ngươ Lizin(Lys) Prôlin Glixin Valin xinơ XêrinMột đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗipôlipeptit có trình tự axitamin Pro Gly Lys Val. Biết rằng đột biến đãlàm thay thế một nuclêôtit Guanin (G) trên mạch gốc bằng nuclêôtit loạiađênin (A). Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bịđột biến có thể làA. 3’XXXGAGTTTAAA5’. B. 3’GGGXXXTTTXGG 5’.C. 5’GAGXXXGGGAAA3’. D. ’GAGTTTXXXAAA ’.Câu 35: Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây khôngđúng?A. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể phân hủy nitrat (NO3 -) thành nitơ phântử (N2 ).B. Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ khôngkhí.C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôni (NH4 +), nitrat(NO3 -).D. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muốiamôni (NH4+).Câu 36: một loài thực vật, alen quy định thân cao trội hoàn toàn sovới thân thấp, alen quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen quyđịnh quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân cao, quảđỏ (P), trong tổng số các cây thu được F1 số cây có kiểu hình thân thấp,quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo líDoc24.vnthuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả haicặp gen nói trên F1 là:A. 1% B. 66% C. 59% D. 51%Câu 37: một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của haialen trội và quy định. Trong kiểu gen, khi có cả alen và thì cholông đen, khi chỉ có len hoặc thì cho lông nâu, khi không có alen trộinào thì cho lông trắng. Cho phép lai P: AaBb aaBb, theo lí thuyết, trongtổng số cá thể thu được F1 số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử vềhai cặp gen chiếm tỉ lệA. 25%. B. 50% C. 37,5% D. 52,5%Câu 38: một loài thực vật, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vớialen quy định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau giao phấnvới nhau, thu được F1 Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2gồm 56,25% cây hoa trắng và 43,75% cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy rađột biến, trong tổng số cây thu được F2 số cây hoa đỏ dị hợp tử chiếm tỉlệA. 18,75%. B. 25%. C. 37,5%. D. 12,5%.Câu 39: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trựctiếp ?A. Di tích của thực vật sống trong các thời đại trước đã được tìm thấytrong các lớp than đá.B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tựnhau.D. Các axitamin trong chuỗi hêmôgloobin của người và tinh tinh giốngnhau.Câu 40: người, bệnh do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thườngquy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Một người phụ nữcó em trai bị bệnh lấy một người chồng có ông nội và bà ngoại đều bịbệnh A. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong cả hai gia đìnhtrên không còn ai khác bị bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng không bịbệnh của cặp vợ chồng này là:Doc24.vnA. 19 B. 13 C. 89 D. 34Đáp án1A 2C 3D 4A 5C 6D 7C 8D 9B 10A11D 12D 13C 14B 15B 16D 17A 18B 19A 20A21A 22D 23A 24B 25A 26D 27A 28D 29A 30D31B 32A 33C 34B 35D 36A 37A 38C 39A 40CL GI CHI TI TỜ ẾCâu 1: Đáp án ALoại acid nucleic có kích thước lớn nhất trong các loại trên là AD NCác ARN là sao chép lại (phiên mã) một đoạn trên phân tử ADNCâu 2: Đáp án CQuá trình chỉ diễn ra trong tế bào chất sinh vật nhân thực là Dịch mãCâu 3: Đáp án DCơ thể đồng hợp về căp gen đang xét là AAbbCâu 4: Đáp án ANhóm có sinh khối lớn nhất là sin vật sản xuấtCâu 5: Đáp án CQuần thể trạng thái cân bằng di truyền là 0,64AA 0,32Aa 0,04aaCâu 6: Đáp án DĐể tạo được giống thuần nhanh nhất người ta dùng công nghệ nuôi cấyhạt phấnCâu 7: Đáp án CPhép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1 là AaBB aabbF1 kiểu gen 1AaBb 1aaBbKiểu hình 1A-B- 1aaB-Câu 8: Đáp án DP aY AX-F1 aYDoc24.vnNgười con trai F1 đã nhận NST giới tính từ mẹ→ mẹ có kiểu gen là AX aCâu 9: Đáp án BTheo Đacuyn, loại biến dị cá thể sinh vật phải thông qua quá trình sinhsản, được di truyền cho thế hệ sauCâu 10: Đáp án ANhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thểsinh vật theo một hướng xác định là Chọn lọc tự nhiênCâu 11: Đáp án DNhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần các kiểu gen trong quầnthể là giao phối không ngẫu nhiênCâu 12: Đáp án DGiả thiết là phân tử tự nhân đôi đầu tiên là ARNCâu 13: Đáp án CVí dụ là quần thể sinh vật là CA cỏ có nhiều loài cỏ, không phải chỉ có duy nhất loàiB các con mèo này sống các khu vực khác nhauD tập hợp cá này không phải chỉ có loài cáCâu 14: Đáp án BTheo nguyên tắc bổ sung, G1 X2Số nu loại có trên cả mạch là X1 X2 X1 G1 190Gen nhân đôi lần, môi trường cần cung cấp số nu loại là 190Câu 15: Đáp án BPhát biểu không đúng là BĐột biến gen là sự thay đổi thành phần, số lượng, trật tự sắp xếp cácnucleotit trên gen dẫn đến sự đột biến cấu trúc gen.Đột biến gen không làm thay đổi vị trí gen trên NST. Chỉ có đột biến cấutrúc NST mới làm thay đổiCâu 16: Đáp án DHội chứng thuộc thể ba là Hội chứng Claiphentơ XXYCâu 17: Đáp án AĐặc trưng chỉ có quần xã sinh vật là đặc trưng về thành phần loàiCâu 18: Đáp án BDoc24.vn