Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trường THPT Nam Yên Thành, Nghệ An (Lần 1)
Gửi bởi: Thái Dương 21 tháng 3 2019 lúc 17:31:45 | Được cập nhật: hôm qua lúc 16:48:40 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 434 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 14
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 16
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 15
- Đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2015-2016 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 13
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM YÊN THÀNH
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 1
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
SỐ BÁO DANH:……………………………….PHÒNG THI:………..
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng (-;1) và (1; +) có bảng biên
thiên như sau.
x
-1 1
+
y’
0
+
+
+
2
+
y
0
-2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 0
B. x =-2
C. x = 1
D. x = -1
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; -1; 3), B(-4; 2; 1) và C(-1; 2; 2). Tọa độ trọng
tâm tam giác ABC là:
A. (-1; ; 2)
B. (-1; 1; 2)
C.
D.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC, M, N lần
lượt là trung điểm SB và SC . Tính thể tích
hình chóp S.AMN biết thể tích hình chóp S.ABC bằng a3.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Số điểm chung của đồ thị hàm số y =
x3 – 3x + 1 và đồ thị hàm số y = x2 + x - 3 là:
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 0, y = x2 – 2x . Diện tích của miền D là
A. 0 (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)
Câu 6: Số cạnh của hình bát diện đều là:
A. 6
B. 30
C. 12
D. 8
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x+1 là:
A. 2 e2x+1 +C
B.
C. e2x+1 +C
D. 2 e2x +C
Câu 8: Cho hàn số . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm sô đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biên trên khoảng (0; +)
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên (0; +)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A. S = {-1 ; 3}
B. S =
C. S =
D. S = (-1;3)
Câu 10: Hàm số y = có
tập xác định là:
A.
B. (0; +)
C. \
D.
Câu 11: Cho . Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
4
1 11
4x
;
2
2
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Để tính đạo hàm của hàm số .
Một học sinh thực hiện theo các bước
sau
Bước 1. Biến đổi
Bước 2. Đặt u = , khi đó ta
được hàm số y = f(u) =
f’(u) = và u’(x) = 2x – 3.
Bước 3. y’ = f’(u).u’(x)
=
Vậy y’ =
Biến đổi trên đúng hay sai? nếu sai
thì sai từ bước nào?
A. Đúng
B. Sai từ bước 1
Câu 13: Giá trị biểu thức
P = bằng:
2
4
A. 4
B. 5
Câu 14: Hàm số y = 3x+1
có đạo hàm là
A. y’ =
B. y’ = 3x
Câu 15: Hàm số nào sau đây có đồ thị như
C. Sai từ bước 2
3log log 16 log1 2
C. 2
2
C. y’ = 3x+1.ln3
hình vẽ
D. Sai từ bước 3
D. 3
D. y’ = 3x+1
2
1
0
-5
2
5
-2
-3
A. y = x3 + 3x2 + 1
B. y = x3 – 3x2 + 1 C. y = - x3 – 3x2 + 1 D. y = - x3 + 3x2 - 1
Câu 16: Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục được một tam giác vuông cân, cạnh góc vuông
bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động theo
quy luật quãng đường đi tính theo công thức S = t3 – 2t2 + 1
( tính theo giây, S tính theo mét). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 (s) là:
A. 25 m/s2
B. 76 m/s2
C. 55 m/s2
D. 26 m/s2
Câu 18: Rút gọn biểu
2
0,04
1,5
0,125
3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
thức K = ta được
A. 90
B. 125
Câu 19: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên
đoạn [1;2], thỏa mãn f(1) = 0, f(2) = 2, .
Khi đó bằng:
A. 2
B. 1
C. 121
D. 120
C. 3
D. 8
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:
4
2
1
-5
O 1/2
j
1
5
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có nghiệm là:
A. m 2
B. m < 2
C. m 1
D. m <1
Câu 21: Hàm số y = đồng biến trên
khoảng:
A. ;
B.
C. ;
D.
Câu 22: Tính tích phân ( trong đó m, a
là những số nguyên). Khi đó tích a.m
bằng:
A. 0
B. -1
C. 3
D. 6
Câu 23: Số đường tiệm cận của đồ thị
hàm số y =
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 24: Cho hình trụ ngoại tiếp hình lập phương. Gọi V1 là thể tích khối lập phương, V 2
là thể tích hình trụ. Tính tỷ số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tập ngiệm phương trình ln(x2 + 4x 5) = ln(1 – x) là
A. S = {-1; 6}
B. S = {-6}
C. Vô ngiệm
D. S = {1; -6}
Câu 26: Nếu (a > 0, a
1
1) thì x bằng:
loga x loga 9 loga 5 loga 2
A. 0
B.
2
C. 90
D. 30
Câu 27: Cho mp(P) qua
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
điểm A(1;-2;3) và có vecto pháp tuyến . Phương trình tổng quát của mp(P) là:
A. x – 2y + 3z = 0
B. x – 2y + 3z + 9 = 0 C. 2x + 4y – z = 0
D. 2x + 4y – z + 9
=0
Câu 28: Cho mặt cầu (S) có phương trình: x 2 + y2 + z2 – 2x + 8y + 6z +1 = 0. Khi đó tọa độ tâm
và bán kính mặt cầu là:
A. Tâm I(1; -4; -3) và bán kính R = 5
B. Tâm I(1; -4; -3) và bán kính R =
C. Tâm I(-1; 4; 3) và bán kính R = 5
D. Tâm I(1; 4; 3) và bán kính R =
Câu 29: Đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = có phương trình là:
A. x = -1
B. y = -1
C. x = 1
D. y = 2
Câu 30: Cho hình chóp tam giác S.ABC.
Đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SB
= 3a và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Số khoảng đồng biến của hàm số
y = là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
0
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB
= a, góc bằng 60 . Quay miền tam giác ABC
quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay,
tính thể tích khối đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Biết rằng khi đỗ vào trường đại học
X, mỗi sinh viên phải đóng một khoản ban
đầu là 10 triệu đồng. Ông A dự kiến cho con
thi và vào học tại trường này, để có số tiền
đó, gia đình đã tiết kiệm và hàng tháng gửi ngân hàng với số tiền không đổi, với lãi suất
0,7%/tháng theo thể thức lãi kép. Hỏi để được số tiền trên thì gia đình phải gửi tiết kiệm mỗi
tháng là bao nhiêu để sau 12 tháng gia đình đủ tiền đóng cho con ăn học? (làm tròn tới hàng ngìn)
A. 796.000đ
B. 833.000đ
C. 794.000đ
D. 798.000đ
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1), B(1; 4; 1). Phương trình tổng quát của
mặt phẳng qua A, B và song song Oz là:
A. 3x + 7y + 2z – 29 = 0
B. x + y -5 = 0
C. – x + y - 1 = 0
D. z – 1 = 0
Câu 35: Cho miền D giới hạn bởi các đường x = 0, x = , y = 0 và y = sinx. Quay miền D
quanh Ox ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối đó
A. (đvtt)
B. (đvtt)
C. (đvtt)
D. (đvtt)
Câu 36: Cho hàm số y = , khoảng cách
giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C. 4
D. 14
Câu 37: Xác định m để x
x
phương trình:
có hai
nghiệm phân biệt
A. m < -1 ; m > 2
B. m >0
C. -1 < m < 2
D. m > 2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mp(P): 2x + y – 2z + 10 = 0 và điểm I(2; 1; 3). Viết
phương trình mặt cầu tâm I, biết mặt cầu cắt mp(P) theo đường tròn có bán kính bằng 4.
A. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 3)2 = 9
B. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 3)2 = 16
2
2
2
C. (x – 2) + (y – 1) + (z – 3) = 25
D. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 25
Câu 39: Tìm m để hàm số
nghịch biến trên tập xác định?
A. m
B.
4 2m.2 m 2 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
m>-3
C. m<-3
D.
Câu 40: Gia đình em dự kiến xây một cái bể nước dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước chiều
cao, rộng và dài trong lòng bể lần lượt là 2 mét, 2 mét, 3 mét. Em hãy giúp Bố tính số gạch cần
mua để xây thành bên của cái bể, biết rằng viên gạch có chiều rộng, chiều dài và chiều cao lần
lượt là 10 (cm), 20(cm), 5(cm).(Bỏ qua lượng vữa xây)
A. 2080 viên
B. 2000 viên
C. 2160 viên
D. 4160 viên
4
2
Câu 41: Đồ thị hàm số y = x – 6x + 4x .có ba điểm cực trị là A, B, C. khi đó tọa độ trọng tam
giác ABC là
A. (-1; 9)
B. (0; -6)
C. (0; 3)
D. (1; -1)
Câu 42: Cho đường tròn (S) có bán kính R. Một cát tuyến của đường tròn cách tâm một
khoảng bằng . Khi đó tỷ số diện tích giữa hai phần đó là: (làm tròn tới 0,1)
A. 3,9
B. 4,2
C. 4,0
D. 4,1
Câu 43: Cho miền D giới hạn bởi các đường y
= x2 và y = . Quay D quanh trục Ox ta được
khối tròn xoay. Tính thể tích khối đó?
A. (đvdt)
B. (đvdt)
C. (đvdt)
D. (đvdt)
3
2
Câu 44: Cho hàm số y = x – 3x + (m+1)x +
1 (có đồ thị C). Tìm m để đường thẳng d: y =
x + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt P(0;1), M,
N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác OMN bằng
A. m = -3
B. m =
C. m = 0
D. m = 1
Câu 45: Cho hệ phương trình có
nghiệm (x0; y0), khi đó x0 + y0 bằng:
A. 0
B. 4
C.
D.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1), B(5; -6; -2). M là điểm trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M là :
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt
phẳng (P) qua M(1; 2; 3) và cắt các tia Ox,
Oy, Oz tại A, B, C. Khi đó giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC là:
A. 27 đvtt
B. 1 đvtt
C. 36 đvtt
D. 54 đvtt
Câu 48: Trong không Oxyz, cho ba điểm A(1; -1; 1), B(1; 3; 1), C(4; 3; 1). Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC bằng:
A.
B. 5
C.
D. 3
Câu 49: Một chất điểm chuyển động có vận
tốc tính theo công thức v(t) = 2t + 1 (t là thời
gian tính theo giây). Tính quãng đường đi
được trong khoảng thời gian từ giây thứ 5 đến
giây thứ 10 (quãng đường tính theo mét).
A. 50 m
B. 140 m
C. 80 m
D. 10 m
Câu 50: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức f(t) = A.ert. Trong đó A là
số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r>0), t là thời gian (tính theo giờ). Biết số lượng
vi khuẩn lúc đầu có 103 con và sau 10 giờ là 5.10 3 con. Hỏi sau bao lâu thì lượng vi khuẩn tăng
lên 25 lần ban đầu?
A. 50 giờ
B. 25 giờ
C. 15 giờ
D. 20 giờ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán
1. D
2. B
3. D
4. D
5. B
6. C
7. B
8. D
9. D
10. C
11. B
12. B
13. C
14. C
15. B
16. D
17. D
18. C
19. C
20. A
21. C
22. D
23. A
24. A
25. B
26. B
27. D
28. A
29. B
30. A
21. C
22. D
23. A
24. A
25. B
26. B
27. D
28. A
29. B
30. A
41. B
42. D
43. A
44. A
45. C
46. C
47. A
48. A
49. C
50. D