Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Vật lý trường THPT Hoàng Lệ Kha, Thanh Hóa (Lần 2) có đáp án

d7296e3e4bfb47f13331a0e78034962f
Gửi bởi: nguyennuong 20 tháng 3 2016 lúc 1:21:45 | Được cập nhật: 12 tháng 4 lúc 0:07:41 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 474 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Trang 1/6 Mã đề thi 132 SƠ GD ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN NĂM 2015 2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................. Mã đề thi 132 Câu 1: Dao động t⿸t d⿴n là một dao động có A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian἟ B. ma sát cực đ⿱i἟ C. biên độ thay đổi liên tục἟ D. biên độ gi⿲m d⿴n theo thời gian἟ Câu 2: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra A. tia hồng ngo⿱i B. sóng siêu âm C. sóng cực ng⿸n D. tia tử ngo⿱i Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sángἜ nếu thay ánh sáng đơn s⿸c màu lam b⿹ng ánh sáng đơn s⿸c màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. kho⿲ng vân gi⿲m xuống἟ B. vị trị vân trung tâm thay đổi἟ C. kho⿲ng vân không thay đổi἟ D. kho⿲ng vân tăng lên἟ Câu 4: Khi một v⿷t dao động điều hòaἜ chuyển động của v⿷t từ vị trí biên về vị trí cân b⿹ng là chuyển động A. nhanh d⿴n἟ B. nhanh d⿴n đều἟ C. ch⿷m d⿴n đều἟ D. ch⿷m d⿴n἟ Câu 5: >⿼c điểm nào trong số các đ⿼c điểm dưới đây không ph⿲i là đ⿼c điểm chung của sóng cơ và sóng điện từἦ A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang C. Bị nhiễu x⿱ khi g⿼p v⿷t c⿲n἟ D. Truyền được trong chân không Câu 6: Một ánh sáng đơn s⿸c màu cam có t⿴n số được truyền từ chân không vào một ch⿳t lỏng có chiết su⿳t là ₮Ἔ₲ đối với ánh sáng này἟ Trong ch⿳t lỏng trênἜ ánh sáng này có A. màu tím và t⿴n số f἟ B. màu cam và t⿴n số ₮Ἔ₲f἟ C. màu cam và t⿴n số f἟ D. màu tím và t⿴n số ₮Ἔ₲f἟ Câu 7: Dòng điện xoay chiều ch⿱y qua một đo⿱n m⿱ch chỉ có cuộn dây thu⿴n c⿲m có độ tự c⿲m ὆H὇ có biểu thức AἜ tính b⿹ng giây἟ Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch này là A. B. C. D. Câu 8: Cho m⿱ch điện xoay chiều gồm điện trở thu⿴n RἜ cuộn c⿲m thu⿴n có độ tự c⿲m và tụ điện có điện dung m⿸c nối tiếp἟ >⿼t vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch một điện áp xoay chiều có biểu thức U0cost἟ >iều kiện để có cộng hưởng điện trong m⿱ch là A. LC B. LC C. LC D. LC Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có ph⿴n c⿲m là rôtô và số c⿼p cực là p἟ Khi rôtô quay đều với tốc độ vòngἻs thì su⿳t điện động xoay chiều trong stato biến thiên tu⿴n hoàn với t⿴n số là἞ A. B. C. D. Câu 10: >ộ cao của âm là đ⿼c trưng sinh lý g⿸n liền với đ⿼c trưng v⿷t lý của âm là A. t⿴n số B. biên độ âm C. cường độ âm D. đồ thị âm Câu 11: Một m⿱ch dao động LC lí tưởng có ₮Ἳᾉ mH, 4/ᾉ nF἟ Sau khi kích thích cho m⿱ch dao động἟ Chu kì dao động điện từ tự do của m⿱ch là A. 4.10-5s B. 4.10-6s C. 2.10-6s D. 4.10-4s Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp἞ 1L cos(100 )6it 200 cos(100 2u V 200 cos(100 )2u V 2200 cos(100 3u V 200 cos(100 )3u V 2 2 2 2 60pn 60np 60pn pnDoc24.vn Trang 2/6 Mã đề thi 132 A. Biến đổi c⿲ điện áp xoay chiều và t⿴n số của nó B. Cuộn sơ c⿳p được nối với t⿲i tiêu thụἜ cuộn thứ c⿳p nối với nguồn C. Là máy tăng áp nếu số vòng cuộn sơ c⿳p lớn hơn số vòng cuộn thứ c⿳p D. ⿩ng dụng quan trọng của máy biến áp là làm gi⿲m hao phí trong truyền t⿲i điện năng Câu 13: Một sóng cơ có chu kỳ TἜ t⿴n số fἜ truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng và bước sóng ᾄ἟ Hệ thức không đúng là A. B. C. ᾄf D. Câu 14: >o⿱n m⿱ch điện gồm ph⿴n tử RἜ LἜ nối tiếp m⿸c vào m⿱ng điện t⿴n số ᾓ1 thì c⿲m kháng là ZL1 và dung kháng ZC1἟ Nếu m⿸c đo⿱n m⿱ch vào m⿱ng điện có t⿴n số ᾓ2 thì trong m⿱ch x⿲y ra cộng hưởng἟ Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 15: Một v⿷t dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ cmἜ chu kì s἟ T⿱i thời điểm v⿷t đi qua vị trí cân b⿹ng theo chiều dương἟ Phương trình dao động của v⿷t là A. 5cos(t (cm). B. 5cos(2t (cm). C. 5cos(2t (cm). D. 5cos(t (cm). Câu 16: Số chỉ của ampe kế khi m⿸c nối tiếp vào đo⿱n m⿱ch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nàoἦ A. Cường độ dòng điện tức thời B. Cường độ dòng điện hiệu dụng C. Cường độ dòng điện cực đ⿱i D. Cường độ dòng điện trung bình Câu 17: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động l⿴n lượt là x1 5cos(2ᾉt+ ᾉ/6) (cm) và x2 cos(2ᾉt+ 2ᾉἻ₰὇ ὆cm὇἟ Biên độ và pha của dao động tổng hợp là A. 10 cm, 0,5 B. cm, 5ᾉἻ₳ C. cm ᾉ/3 D. cm, 0,5 Câu 18: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình 5cos(6t x὇ ὆cm὇ ὆x tính b⿹ng métἜ tính b⿹ng giây὇἟ Tốc độ truyền sóng b⿹ng A. m/s. B. m/s. C. m/s. D. m/s. Câu 19: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 20: Một v⿷t nhỏ dao động điều hòa theo phương trình Acos₮₭t ὆t tính b⿹ng s὇἟ T⿱i ₯sἜ pha của dao động là A. 40 rad. B. 20 rad. C. 10 rad. D. rad. Câu 21: Một con l⿸c đơn gồm v⿷t treo vào sợi dây không giãnἜ khối lượng không đáng kểἜ chiều dài l἟ Con l⿸c dao động điều hòa t⿱i nơi có gia tốc trọng trường là g἟ T⿴n số góc của dao động là἞ A. B. C. D. Câu 22: Trong m⿱ch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do἟ Nếu tăng độ tự c⿲m của cuộn c⿲m trong m⿱ch dao động lên l⿴n thì t⿴n số dao động điện từ trong m⿱ch sẽ A. tăng l⿴n἟ B. gi⿲m l⿴n἟ C. tăng l⿴n἟ D. gi⿲m l⿴n἟ Câu 23: Một v⿷t nhỏ khối lượng ₯₲₭g dao động theo phương trình ₵cos₮₭t (x tính b⿹ng cmἝ tính b⿹ng s὇἟ Thế năng của v⿷t khi biên âm là἞ A. 80 mJ B. -128 mJ C. -80 mJ D. 64 mJ Câu 24: Công thức để tính kho⿲ng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn s⿸c἞ T .vf .vT 1121LCZZ 1121LCZZ 1121CLZZ 1121CLZZ 2 2 2 2 53 57 56 57 16 13 0u 100 V4cos  0i 100 Acos 2 34 34 2 12ml gl lg 12glDoc24.vn Trang 3/6 Mã đề thi 132 A. B. C. D. Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường἟ Hai điểm trên cùng một phương truyền sóngἜ cách nhau một kho⿲ng b⿹ng bước sóng có dao động A. lệch pha B. cùng pha. C. lệch pha D. ngược pha἟ Câu 26: >⿼t một điện áp xoay chiều có t⿴n số thay đổi vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch RἜ LἜ theo thứ tự m⿸c nối tiếp thì th⿳yἜ khi t⿴n số f1 4₭ Hz ho⿼c f2 ₶₭ Hz thì điện áp hiệu dụng đ⿼t vào điện trở như nhau἟ >ể x⿲y ra cộng hưởng trong m⿱ch thì t⿴n số ph⿲i b⿹ng A. 65 Hz. B. 3600 Hz. C. 60 Hz. D. 130 Hz. Câu 27: Một v⿷t nhỏ dao động điều hòa với biên độ cm và v⿷n tốc có độ lớn cực đ⿱i là ₮0(cm/s. Chu kì dao động của v⿷t nhỏ là A. s. B. s. C. s. D. s. Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sángἜ kho⿲ng cách giữa hai khe là ₮mmἜ kho⿲ng cách từ m⿼t ph⿺ng chứa hai khe đến màn quan sát là ₯m἟ Nguồn sáng đơn s⿸c có bước sóng ₭Ἔ₱₲ᾅm. Kho⿲ng vân giao thoa trên màn b⿹ng A. 0,2mm. B. 0,9mm. C. 0,5mm. D. 0,6mm. Câu 29: Một v⿷t nhỏ dao động điều hòa theo một qu〞 đ⿱o dài ₮₯ cm἟ Dao động này có biên độ là A. 24 cm. B. cm. C. 12 cm. D. cm. Câu 30: Hiện tượng chùm ánh sáng tr⿸ng đi qua lăng kínhἜ bị phân tách thành các chùm sáng đơn s⿸c là hiện tượng A. ph⿲n x⿱ toàn ph⿴n἟ B. ph⿲n x⿱ ánh sáng἟ C. tán s⿸c ánh sáng἟ D. giao thoa ánh sáng. Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là ph⿴n c⿲mἜ c⿴n phát ra dòng điện có t⿴n số không đổi ₳₭ Hz để duy trì ho⿱t động của một thiết bị k〞 thu⿷t἟ Nếu thay rôto của máy phát điện b⿹ng một rôto khác có ít hơn hai c⿼p cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ ph⿲i thay đổi đi ₮₵₭₭₭ vòng἟ Số c⿼p cực của rôto lúc đ⿴u là A. 5. B. 6. C. 4. D. 10. Câu 32: Một đo⿱n m⿱ch AB gồm hai đo⿱n m⿱ch AM và MB m⿸c nối tiếp἟ >o⿱n m⿱ch AM chỉ có biến trở RἜ đo⿱n m⿱ch MB gồm điện trở thu⿴n m⿸c nối tiếp với cuộn c⿲m thu⿴n có độ tự c⿲m L἟ >⿼t vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và t⿴n số không đổi἟ >iều chỉnh đến giá trị ₵₭ thì công su⿳t tiêu thụ trên biến trở đ⿱t cực đ⿱i và tổng trở của đo⿱n m⿱ch AB chia hết cho ₱₭἟ Khi đó hệ số công su⿳t của đo⿱n m⿱ch AB là A. B. C. D. Câu 33: Một v⿷t nhỏ dao động điều hòa với phương trình἞ (cm). T⿱i thời điểm t1, v⿷t có li độ và đang gi⿲m἟ T⿱i thời điểm t1 ₮Ἳ₰₭ sἜ v⿷t có li độ A. (cm) B. (cm) C. -2(cm) D. -4(cm) Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Y-ângἜ chiếu vào khe đồng thời hai bức x⿱ đơn s⿸c có bước sóng λ1 0,490µm và λ2. Trên màn quan sát trong một kho⿲ng rộng đếm được ₲₴ vân sángἜ trong đó có vân sáng cùng màu với vân trung tâm và trong vân này n⿹m ngoài cùng của kho⿲ng rộng἟ Biết trong kho⿲ng rộng đó số vân sáng đơn s⿸c của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là vân἟ Bước sóng λ2 b⿹ng A. 0,551µm. B. 0,542µm. C. 0,560µm. D. 0,550µm. Câu 35: Hai con l⿸c lò xo giống nhau἟ Kích thích cho hai con l⿸c dao động điều hòa cùng phaἜ biên độ của con l⿸c thứ nh⿳t g⿳p đôi biên độ của con l⿸c thứ hai἟ Chọn gốc thế năng t⿱i vị trí cân b⿹ng của hai con l⿸c἟ Khi động năng của con l⿸c thứ nh⿳t là ₭Ἔ₳J thì thế năng của con l⿸c thứ hai là ₭Ἔ₭₲J἟ Hỏi khi thế năng của con l⿸c thứ nh⿳t là ₭Ἔ₱J thì động năng của con l⿸c thứ hai là A. 0,6J. B. 0,2J. C. 0,4J. D. 0,1J. Câu 36: Cho đo⿱n m⿱ch AB gồm hai đo⿱n m⿱ch AM và MB m⿸c nối tiếp἟ >o⿱n m⿱ch AM gồm cuộn dây thu⿴n c⿲m nối tiếp với tụ điệnἜ đo⿱n m⿱ch MB chỉ có điện trở thu⿴n R἟ >iện áp đ⿼t vào AB có .iDa .aiD .aiD Dia 2 4 34 14 34 45 cos10xt 22x 22 23Doc24.vn Trang 4/6 Mã đề thi 132 biểu thức ₵₭cos100ᾉt ὆V὇Ἔ hệ số công su⿳t của m⿱ch AB là Khi điện áp tức thời giữa hai điểm và là ₱₵ thì điện áp tức thời giữa hai điểm và có độ lớn là A. 102,5 V. B. 48 V. C. 64 V. D. 56 V. Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn s⿸c἟ Kho⿲ng cách hai khe sáng đo được là ₮Ἔ₯₯ ₭Ἔ₭₰ ὆mm὇἟ Kho⿲ng cách từ m⿼t ph⿺ng chứa hai khe đến màn đo được là ₮Ἔ₳₲ ₭Ἔ₭₲ ὆m὇἟ Kho⿲ng vân được là ₭Ἔ₵₭ ₭Ἔ₭₯ ὆mm὇἟ Kết qu⿲ của phép đo bước sóng là A. 0,59 0,05 µm B. 0,59 0,06 µm. C. 0,58 0,05 µm. D. 0,58 0,06 µm. Câu 38: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng ₳₭ cm἟ Ba điểm theo đúng thứ tự EἜ và trên dây (EM ₰MN ₰₭ cm὇ và là điểm bụng἟ Khi v⿷n tốc dao động t⿱i là Error! Reference source not found. cmἻs thì v⿷n tốc dao động t⿱i là A. Error! Reference source not found.cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. 2Error! Reference source not found. cm/s. Câu 39: Hai con l⿸c đơn có cùng khối lượng v⿷t n⿼ng được treo vào hai điểm g⿴n nhau cùng một độ caoἜ cho hai con l⿸c dao động điều hòa trong hai m⿼t ph⿺ng song song἟ Chu kỳ dao động của con l⿸c thứ nh⿳t b⿹ng hai l⿴n chu kỳ dao động của con l⿸c thứ hai và biên độ góc dao động của con l⿸c thứ hai b⿹ng hai l⿴n biên độ góc dao động của con l⿸c thứ nh⿳t἟ T⿱i một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con l⿸c thứ nh⿳t có động năng b⿹ng ba l⿴n thế năngἜ khi đó tỉ số độ lớn v⿷n tốc của con l⿸c thứ nh⿳t và con l⿸c thứ hai là A. B. C. D. Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi dài ₳₴Ἔ₲cm đang có sóng dừng với hai đ⿴u dây cố địnhἜ chu kỳ sóng T἟ Khi sợi dây duỗi th⿺ng có các điểm theo đúng thứ tự NἜ OἜ MἜ và sao cho là nút sóngἜ là bụng sóng n⿹m g⿴n nh⿳tἜ là trung điểm của NBἜ và là các điểm thuộc đo⿱n OBἜ kho⿲ng cách MK ₭Ἔ₯₲cm἟ Trong quá trình dao độngἜ kho⿲ng thời gian ng⿸n nh⿳t giữa hai l⿴n liên tiếp để độ lớn li độ của điểm b⿹ng biên độ dao động của điểm là TἻ₮₭ và kho⿲ng thời gian ng⿸n nh⿳t giữa hai l⿴n liên tiếp để độ lớn li độ của điểm b⿹ng biên độ dao động của điểm là TἻ₮₲἟ Số điểm trên dây dao động cùng biên độ và cùng pha với điểm là A. 9. B. 10. C. 17. D. 8. Câu 41: C⿴n truyền t⿲i một công su⿳t điện và điện áp nh⿳t định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ b⿹ng dây d⿶n có đường kính tiết diện là d἟ Thay thế dây truyền t⿲i điện b⿹ng một dây khác cùng ch⿳t liệu nhưng có đường kính tiết diện là ₯d thì hiệu su⿳t t⿲i điện là ₶₮⃣἟ Hỏi khi thay thế dây truyền t⿲i b⿹ng lo⿱i dây cùng ch⿳t liệu nhưng có đường kính tiết diện là ₰d thì hiệu su⿳t truyền t⿲i điện khi đó là A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%. Câu 42: >⿼t điện áp (V) vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch AB gồm hai đo⿱n m⿱ch AM và MB m⿸c nối tiếp἟ >o⿱n m⿱ch AM là một cuộn c⿲m thu⿴n có độ tự c⿲m thay đổi được἟>o⿱n m⿱ch MB gồm điện trở thu⿴n mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung ₭Ἔ₯₲Ἳᾉ ὆mF὇἟ >iều chỉnh để tổng điện áp hiệu dụng ὆UAM UMB὇ đ⿱t giá trị cực đ⿱i἟ Giá trị cực đ⿱i này là A. V. B. 120V. C. 240V. D. V. Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau và thực hiện giao thoa sóng trên m⿼t nước với bước sóng ₯₱ cm἟ là trung điểm của AB἟ Hai điểm MἜ trên đường AB cách cùng về một phíaἜ l⿴n lượt cm và cm Khi li độ của là mm thì li độ của là A. B. C. D. Câu 44: Một m⿱ch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do἟ Kho⿲ng thời gian ng⿸n nh⿳t để cường độ dòng điện qua cuộn c⿲m gi⿲m từ độ lớn cực đ⿱i xuống còn một nửa độ lớn cực đ⿱i là 4.10Ἵ4s἟ Kho⿲ng thời gian ng⿸n nh⿳t để điện tích của tụ điện gi⿲m từ độ lớn cực đ⿱i xuống còn b⿹ng là A. 3.10Ἵ4s. B. 2.10Ἵ4s. C. 6.10Ἵ4s. D. 4.10Ἵ4s 22 25 255 55 510 120 2cos100πt 40 3Ω 120 120 23mm 43mm 43mm 23mmDoc24.vn Trang 5/6 Mã đề thi 132 Câu 45: Vệ tinh viễn thông địa tĩnh Vinasat-₮ của Việt Nam n⿹m trên qu〞 đ⿱o địa tĩnh ὆là qu〞 đ⿱o tròn ngay phía trên xích đ⿱o Trái >⿳t ὆vĩ độ ₭0)Ἔ cách bề m⿼t Trái >⿳t ₰₲₭₭₭ km và có kinh độ 1320>἟ Một sóng vô tuyến phát từ >ài truyền hình Hà Nội tọa độ ὆₯₮0 ₭₮ἪBἜ ₮₭₲0 ₱₵Ἢ>὇ truyền lên vệ tinhἜ rồi tức thì truyền đến >ài truyền hình C⿴n Thơ tọa độ ὆₮₭0 ₭₮ἪBἜ ₮₭₲0 ₱₵Ἢ>὇἟ Cho bán kính Trái >⿳t là ₳₱₭₭ km và tốc độ truyền sóng trung bình là .108 mἻs἟ Bỏ qua độ cao của anten phát và anten thu các >ài truyền hình so với bán kính Trái >⿳t἟ Thời gian từ lúc truyền sóng đến lúc nh⿷n sóng là A. 0,265 ms. B. 0,046 s. C. 0,460 ms. D. 0,268 s. Câu 46: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng Hà Nội đến máy thu἟ Biết cường độ điện trường cực đ⿱i là ₮₭ ὆VἻm὇ và c⿲m ứng từ cực đ⿱i là ₭Ἔ₮₲ ὆T὇἟ T⿱i điểm có sóng truyền về hướng B⿸c theo phương n⿹m ngangἜ một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là (V/m) và đang có hướng >ông thì véc tơ c⿲m ứng từ có hướng và độ lớn là἞ A. Hướng lên ₭Ἔ₭₳ ὆T὇ B. Hướng lên ₭Ἔ₭₴₲ ὆T὇ C. Hướng xuống ₭Ἔ₭₳ ὆T὇ D. Hướng xuống ₭Ἔ₭₴₲ ὆T὇ Câu 47: Ba điểm SἜ MἜ n⿹m trên một đường tròn đường kính MNἜ biết MN ₯SM἟ T⿱i đ⿼t một nguồn âm đ⿺ng hướng thì mức cường độ âm t⿱i là ₰₭Ἔ₭₭ dB἟ Mức cường độ âm t⿱i trung điểm MN là A. 44,47 dB B. 25,47 dB C. 30,00 dB D. 34,77 dB Câu 48: Chiếu xiên từ nước ra ngoài không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rt rđ. B. rt rđ. C. rđ rt. D. rt rđ Câu 49: Cho ba v⿷t dao động điều hòa cùng biên độ ₮₭cm nhưng t⿴n số khác nhau἟ Biết r⿹ng t⿱i mọi thời điểmἜ li độἜ v⿷n tốc của các v⿷t liên hệ với nhau bởi biểu thức἞ ἟T⿱i thời điểm tἜ các v⿷t cách vị trí cân b⿹ng của chúng l⿴n lượt là ₳cmἝ ₵cm và x0἟ Giá trị x0 g⿴n giá trị nào nh⿳t trong các giá trị sau἞ A. 7,8cm B. 9,0cm C. 8,7cm D. 8,5cm Câu 50: >⿼t điện áp xoay chiều có t⿴n số không đổi vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch AB gồm điện trở thu⿴n RἜ tụ điện và cuộn c⿲m thu⿴n (L thay đổi được὇἟ Khi L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đ⿴u cuộn c⿲m đ⿱t cực đ⿱i và b⿹ng ULmax. Khi L1 ho⿼c L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đ⿴u cuộn c⿲m có giá trị như nhau và b⿹ng UL἟ Biết r⿹ngἜ Tổng hệ số công su⿳t của m⿱ch AB khi L1 và L2 là k/2. Hệ số công su⿳t của m⿱ch AB khi L0 có giá trị b⿹ngἦ A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- Đáp án 26 27 28 29 83 3121 3xxxv v maxLLUkU 22 122 14 12Doc24.vn Trang 6/6 Mã đề thi 132 30 31 32 33 34 10 35 11 36 12 37 13 38 14 39 15 40 16 41 17 42 18 43 19 44 20 45 21 46 22 47 23 48 24 49 25 50