Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý trường THPT A Kim Bảng, Hà Nam có đáp án

7eb1bbec68511260ac77f332f6515cc1
Gửi bởi: vuhuyhoang 6 tháng 4 2016 lúc 7:33:54 | Được cập nhật: 19 tháng 4 lúc 4:43:01 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 550 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnMA TRẬN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM2015Môn: Vật líThời gian làm bài: 90 phútSố câu: 50 câu (mỗi câu 0,2 điểm)Đơn vị: Trường THPT Kim BảngChủ đề Mức độ nhận thức TổngsốcâuNhận biết Thônghiểu Vận dụng Vận dụng caoDao động cơ Số câu 11Sóng cơ và sóng âm Số câu 7Dòng điện xoay chiều Số câu 12Dao động và sóng điện từ Số câu 4Sóng ánh sáng Số câu 6Lượng tử ánh sáng Số câu 5Hạt nhân nguyên tử Số câu 5Tổng cộng 14 17 10 50Doc24.vnĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015Môn: Vật líThời gian: 90 phútĐơn vị: Trường THPT Kim BảngChủ đề: Dao động cơCâu 1: Dao động tắt dần cóA. Tần số giảm dần theo thời gian. B. Chu kì giảm dần theo thời gian.C. Cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Pha giảm dần theo thời gian.Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình -5cos4πt (x tính bằng cm, tính bằng s). Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt làA. (cm) và (rad) B. (cm) và 4π (rad)C. (cm) và 4πt (rad) D. (cm) và (rad)Câu 3: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn khi đại khi nào?A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi li độ bằng không.C. Khi pha cực đại D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.Câu 4: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn (800 1) mm thì chu kì dao động là (1,78 0,02) s. Lấy 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó làA. (9,75 0,21) m/s B. (10,2 0,24) m/s C. (9,96 0,21) m/s D. (9,96 0,24) m/s 2Câu 5: Đưa con lắc đơn có chiều dài dây treo không đổi lên cao và cho dao động với biên độ nhỏ, chu kì dao động của con lắcA. Không đổi vì chiều dài của dây treo con lắc không đổi.B. Tăng vì gia tốc trọng trường giảmC. Giảm vì gia tốc trọng trường tăngD. Giảm vì không khí loãng hơn, lực cản của không khí lên con lắc giảm.Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình Acos( ), gốc thời gian được chọn làA. Lúc vật vị trí biên âm B. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dươngC. Lúc vật vị trí biên dương D. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.Câu 7: Một vật có khối lượng 200g, dao động điều hòa với phương trình 5sin4t (xtính bằng cm, tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằngA. (mJ) B. 40 (J) C. 10 (J) D. (mJ)Doc24.vnCâu 8: Một vật có khối lượng 100g thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động là: x1 cos(20t π) (cm), x2 cos(20t (cm). Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại làA. 0,6 B. 1,8 C. 2,4 D. 3,6 Câu 9: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài và vật có khối lượng dao độngtại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s với biên độ góc sao cho lực căng của dây Fmax 3Fmin Khi lực căng của sợi dây 2Fmin thì gia tốc của vật làA. 10 m/s B. 5,5 m/s C. 8,6 m/s D. 7,2 m/s 2Câu 10: Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1 t2 t3 với t3 t1 2(t3 t2 (s) gia tốc có giá trị tương ứng là a1 a2 a3 (m/s 2) thì tốc độ cực đại của dao động làA. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 20 cm/s D. 10cm/sCâu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng xuống dưới để lò xo bị giãn 15 cm rồi thả nhẹ thì con lắc dao động điều hòa với cơ năng 12,5 mJ. Lấygia tốc rơi tự do 10 m/s 2. Kể từ lúc thả tay, vật qua vị trí lò xo bị giãn 7,5 cm lần đầu tiên tại thời điểm A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)Chủ đề: Sóng cơ và sóng âmCâu 12: Chọn câu sai Một âm La của đàn piano và một âm La của đàn Violon có thểcùngA. Âm sắc B. Độ to C. Độ cao D. Cường độCâu 13: Sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng được gây ra bới hai nguồn sóng A, dao động cùng phương vuông góc với mặt chất lỏng, cùng tần số. Trung điểm của AB không dao động khi hai nguồn A, cóA. Cùng biên độ, cùng pha B. Cùng biên độ, ngược pha C. Cùng biên độ, vuông pha D. Khác biên độ, ngược phaCâu 14: Tại một bên bờ vực sâu, một người thả rơi một viên đá xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó nghe thấy tiếng viên đá va vào đáy vực. Coi chuyển động của viên đá là rơi tự do, lấy gia tốc rơi tự do 10 m/s 2; tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của đáy vực gần giá trị nào nhất sau đây?Doc24.vnA. 19 B. 340 C. 680 D. 20 mCâu 15: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm một số khu vực của một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10 -12 W/m 2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định gần giá trị nào nhất sau đây?A. 3,16.10 -21 W/m B. 0,5.10 -4 W/m C. 3,16.10 -4 W/m D. 3,16.10 20 W/m 2Câu 16: Tại hai điểm A, trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động với cùng tần số100 Hz và đồng pha với nhau. Khoảng cách AB là 15cm. Tốc độ truyền sóng trên mặtnước là 200 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB làA. 15 B. 14 C. D.7Câu 17: Tại hai điểm A, trên mặt chất lỏng cách nhau cm có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: uA uB Acos(2πft). và là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là (m/s). Để trên đoạn CD có đúng năm điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thỏa mãnA. 25 Hz B. 12,5 Hz 25,0 Hz C. 12,5 Hz D. 25,0 Hz 37,5 HzCâu 18: Tại hai điểm và trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn giống nhau. Điểm nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm của AB một khoảng nhỏ nhất bằng cm luôn dao động cùng pha với I. ĐiểmN nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để dao động với biên độ cực tiểu?A. 9,22 cm B. 2,14 cm C. 8,75 cm D. 8,57 cmChủ đề: Dòng điện xoay chiềuCâu 19: Công thức nào sau đây không nêu đúng mối liên hệ giữa các đại lượng của dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều có R, L, mắc nối tiếp?A. B. C. D. =Doc24.vnCâu 20: Với đoạn mạch xoay chiều có R, L, mắc nối tiếp, nếu chỉ tăng tần số của điện áp thì kết luận nào sau đây không đúng?A. Dung kháng của đoạn mạch giảm. B. Cảm kháng của đoạn mạch tăng.C. Hệ số công suất của đoạn mạch tăng. D. Cảm kháng, dung kháng, tổng trở của đoạn mạch đều thay đổi.Câu 21: Chọn phát biểu saiDòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiềuA. Có thể truyền tải đi xa với điện năng hao phí nhỏ hơn nhờ dùng máy biến áp.B. Chỉ dòng điện xoay chiều mới có thể dùng trực tiếp để chạy các động cơ điện.C. Dễ sản xuất với giá thành rẻ hơn.D. Dễ chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết.Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đườngdây tải điện lần mà không thay đổi công suất truyền đi cầnA. Tăng điện áp nơi phát lần B. Giảm điện áp nơi phát lầnC. Tăng điện áp nơi phát lần D. Giảm tiết diện dây dẫn lần.Câu 23: Một máy hạ áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thức cấp lên một số vòng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽA. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảmCâu 24: Một đoạn mạch có R, L, mắc nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Nếu giảm dần điện trở của đoạn mạch đến thì độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tiến tới giá trịA. B. C. D. Câu 25: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 30 V; 90 V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch làA. 0,6 B. 0,5 C. 0,8 D. 0,71Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 40Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H,đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, điện áp xoay chiều uAB 80 cos(100πt) (V) (t tính bằng s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là 80 (V). Công suất tiêu thụ trên AB làDoc24.vnA. 40 (W) B. 80 (W) C. 120 (W) D. 80 (W)Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động 220 cos(100πt) (V) (t tính bằng s). Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; mỗi cuộn dây gồm 500 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau. Từ thông cực đại gửi qua một cuộn dây bằngA. Không tính được B. 50 (Wb) C. 0,1 (Wb) D. 0,2 (mWb).Câu 28: Mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần 20 và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đầu đoạn mạch gồm và R; và tương ứng là uLR 50 cos(100πt (V) và uRC 50 cos(100πt (V) (t tính bằng s). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại gần bằngA. (A) B. (A) C. (A) D. 2(A)Câu 29: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số vào hai đầu của một đoạn mạch có R, L, mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ điện với một ampe kế thì nó chỉ 1A, khi đó dòng điện tức thời chạy quaampe kế chậm pha so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì nó chỉ 167,3V, khi đó hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Biết rằng ampe kế và vôn kế đều lí tưởng. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều làA. 100 B. 150 C. 125 D. 175 VCâu 30: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động R, độ tự cảm (với CR 2). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều U0 cos( t) trong đó có thể thay đổi được. Khi thì điện áp của cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc α1 và cóDoc24.vngiá trị hiệu dụng U1 Khi thì điện áo của cuộn dây sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB một góc α2 và có giá trị hiệu dụng U2 Biết α1 α2 và 3U1 4U2 Hệ số công suất của mạch khi làA. 0,96 B. 0,64 C. 0,75 D. 0,48Chủ đề: Dao động và sóng điện từCâu 31: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.B. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại của bản tụ điện là Q0 cường độ dòng điện cực địa là I0 Tần số dao động điện từ tự do trong mạch làA. B. C. D. Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 2µF và năng lượng điện từ 16.10 -6 J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2V thì tỷ số giữa cường độ dòng điện chạy trong mạch và cường độ dòng điện cực đại làA. B. C. D. Câu 34: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biếnthiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện hai dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần làA. 1600 B. 625 C. 800 D. 1000Doc24.vnChủ đề: Sóng ánh sáng Câu 35: Tính chất của quang phổ liên tục là gì?A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn phát.D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn phát.Câu 36: Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai Tia tử ngoạiA. Trong suốt đối với thủy tinh, nước. B. Bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyếnTrái Đất.C. Làm phát quang một số chất. D. Làm ion hóa không khí.Câu 37: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất làA. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại C. Tia đơn sắc màu lục D. Tia Rơn-ghen.Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2m. Người ta chiếu vào khe I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Xét tại hai điểm và trên màn có tọa độ lần lượt là mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối.A. vân sáng bậc 2; là vân tối thứ 16 B. là vân sáng bậc 6; là vân tốithứ 16C. là vân sáng bậc 2; là vân tối thứ D. là vân tối thứ 2; là vân tối thứ 9.Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại trở thành vân tối thứ so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe làA. 1,5 mm B. 1,8 mm C. 2,0 mm D. 2,2 mmCâu 40: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc chiếu vào khe (bước sóng từ 380 nm đến 760 nm). Một người dùng kính lúp quan sát thì thấy trên màn có hai hệ vân giao thoa, đồng thời giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm liên tiếp có thêm hai vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng và ba vân sáng thuộc ánh sáng có bước sóng Biết một trong hai bức xạ có bước sóng là 500 nm. Giá trị của bằngDoc24.vnA. 500 nm B. 667 nm C. 400 nm D. 625 nm Chủ đề: Lượng tử ánh sángCâu 41: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượngA. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.B. Điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.C. Điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.Câu 42: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóngA. 0,1 µm B. 0,2 µm C. 0,3 µm D. 0,4 µmCâu 43: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là 0,30 µm. Công thoát củakim loại dùng làm catốt làA. 1,16 eV B. 2,21 eV C. 4,14 eV D. 6,62 eVCâu 44: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn 2r0 với r0 0,53.10 -10 m; 1,2,3,…là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi là tốc độ của electrôn trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằngA. B. 3v C. D. Câu 45: Hai bản cực A, của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt songsong và đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai bản là cm. Chiếu vào tâm của bản Amột bức xạ đơn sắc thì vận tốc ban đầu cực đại của các electro quang điện là 0,76.10 m/s. Khối lượng và điện tích của electron là 9,1.10 -31 kg và -1,6.10 -19 C. Đặt giữa hai bản và một hiệu điện thế UAB 4,55 V. Các electron quang điện có thể tới cách bản một đoạn gần nhất là bao nhiêu?A. 6,4 cm B. 2,6 cm C. 1,4 cm D. 2,5 cmChủ đề: Hạt nhân nguyên tửCâu 46: Hạt nhân có cấu tạo gồmA. 238 prôtôn và 92 nơtron. B. 92 prôtôn và 238 nơtron.C. 238 prôtôn và 146 nơtron. D. 92 prôtôn và 146 nơtron.Câu 47: Giả sử hai hạt nhân và có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân lớn hơn số nuclôn của hật nhân thìA. Hạt nhân bền vững hơn hạt nhân X. B. Hạt nhân bền vững hơn hạt nhân Y.Doc24.vnC. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.D. Năng lượng liên kết của hạt nhân lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: Cho biết: mT 3,016u; mD 2,0136u; mα 4,0015u; mn 1,0087u; 1u 931 .Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng?A. Thu 18,06 MeV B. Tỏa 18,06 Mev C. Tỏa 11,02 MeV D. Thu 11,02 MeV.Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: 8α Ban đầu có 2g 238U nguyên chất. Biết chu kì bán rã của urani là 4,5.10 năm. Cho số Avôgađrô NA 6,023.10 23 mol -1 và khi << thì Số hạt phóng ra trong năm làA. 6,2.10 12 hạt B. 4,7.10 11 hạt C. 4,7.10 12 hạt D. 6,2.10 11 hạtCâu 50: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân giống nhau có khối lượng mX bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của hạt proton các góc 30 0. (Xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối của nó tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u). Tỉ số tốc độ của hạt và tốc độ của hạt prôtôn làA. B. C. D.