Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 2)

a58fe09270d6fa38b025dda7eea426f8
Gửi bởi: Thái Dương 27 tháng 2 2019 lúc 16:22:32 | Được cập nhật: 7 giờ trước (13:31:53) Kiểu file: PDF | Lượt xem: 487 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD&ĐTTHÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ LẦN II – BAN KHTN
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đềthi gồm 40 câu trắc nghiệm)
Mã đềthi 004

Họ, tên thí sinh:..............................................................................................................
Số báo danh:...................................................................................................................
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc
độ của nó bằng
A. 20,08 cm/s.
B. 12,56 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 25,13 cm/s.
Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos(100t  ) (V) (t tính bằng s). Giá
4

trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220 V.
D. 220 V
B. - 110 2 V.
C. 110 2 V.
.Câu 3: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách
giữa hai bụng liên tiếp là
A.  .
B.  .
C. 0,5  .
D. 0,25  .
Câu 4: Suất điện dộng của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 5: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích Q<0 tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E  9.109

Q
.
r

B. E  9.109

Q
.
r2

C. E 9.109

Q
.
r

D. E 9.109

Q
.
r2

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng
hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
A. lệch pha 60o so với cường độ dòng điện trong mạch.
A. lệch pha 30o so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 7: Tạo nơi có g = 9,8 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m đang dao động điều hòa với
biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 2,7 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. tĩnh điện kế.
D. ampe kế.
Câu 9: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 1/10 - Mã đềthi 004

C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 10 V. Số vòng
dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 12 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực F 20cos 10 t  (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Lấy 2 10 .Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
HD: Có cộng hưởng  
f f0 

C. 250 kg.

D. 13 g.

1 k
5  m
 100 g.
2 m

Câu 12: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 15
N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.
Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là
A. 0,035 J.
B. 0,075 J.
C. 0,045 J.
D. 0,0375 J.
HD: A 

30  22
1
1
4 cm.  Wd  k  A2  x 2   100 0, 04 2  0, 012  0, 075 J.
2
2
2

Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Bước sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ sóng.
D. Tần số của sóng.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u 200 6 cos t  V (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở 100 3  , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  để cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch đạt cực đại I max . Giá trị của I max bằng
A. 3 A.

B. 6 A.

C. 2 A.

D. 2 2 A.

U 200 3

2 .
R 100 3

HD: I max 

Câu 15: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r 4  . Mạch ngoài là
một điện trở R 20  . Biết cường độ dòng điện trong mạch là I 0, 5 A. Suất điện động của nguồn là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
E
 E
 I  R  r  0, 520  4  12 V.
Rr
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 100  , mắc nối tiếp với điện trở R2 200  , hiệu điện thế

HD: I 

giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 1 V.

B. U1 8 V.

HD: + Rtd R1  R2 300 ; I 

C. U1 4 V.

D. U1 6 V.

U
12

0, 04 A.
Rtd 300

I 2 I  U1 I1.R1 0, 04.1004 V.
+ R1 nt R2  I
1

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 2/10 - Mã đềthi 004

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos  t  (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm /s .
B. Tần số của dao động là 2 Hz.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm /s 2 .
D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.
HD:
+ vmax  A 6  18,8 cm/s.



0, 5 Hz.
2 2
+ amax  A 2 6 2 59, 2 cm /s 2 .

+ f 

1
f

+T 

1
2 s.
0, 5

Vậy chọn đáp án A.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng
?
A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng
điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
HD: Chiều dòng điện trong kim loại quy ước ngược chiều chuyển dịch của các electron.
Câu 19: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự
nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. 

k
.
m

B. 

g

.

C. 

m
.
k

D. 

g

.

Câu 20: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 3 cm, A2 4 cm
và lệch pha nhau 0, 5 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
B. 3,2 cm.
C. 5 cm.
A. 3 2 cm.

D. 7 cm.

HD: A  A12  A22 5 cm.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?
A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.
B. Chu kỳ T = 1 s.
C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.
D. Biên độ A = 10 cm.
HD: Pha ban đầu  0 rad.
Câu 22: Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ.
A

A. x   .
n

B. x  

A
n 1

.

C. x  

A
n 1

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

.

A
D. x  

n
.
n 1

Trang 3/10 - Mã đềthi 004

HD: Wd nWt  W n 1Wt  A2 n  1 x 2  x 

A
.
n 1

Câu 23: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8 t – 0,04x (u và x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. –5 cm.
B. –2,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5,0 cm.
HD: u 5cos 8 t  0, 04x  5cos 8 3  0, 0425  5 cm.
Câu 24: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có
điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I
chạy trong mạch?
A. I = E + r/R.
B. I = E/R.
C. I = E/(R + r).
D. I = E/r.
HD:
Câu 25: Tại điểm O đặt hai nguồm âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không
đổi. Điểm A cách O một đoạn d(m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6
m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức
cường độ âm tại A là L A = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu
nguồn âm nữa?
A. 33.
B. 35.
C. 15.
D. 25.
HD:
Cách 1 : (sử dụng đạ
o hàm)
6 4, 5

d
d  1, 5d .
tan  
6.4, 5 d 2  27
1 2
d
d 
 d 2  27

0  d 3 3cm .

2
2
2
 d  27 
d  27

α max khi 



L M  L A 20 lg



OA
33
20 lg
 2, 43  L M 37,57dB
OM
4, 52  27
 n2
  n 33 .
 2 

Gọi số nguồn cần thêm là n. Ta có: 50  37, 57 10 lg
Cách 2 : (sử dụng bất đẳ
ng thức)
Ta có : MOB  AOB  AOM

6 4, 5

1, 5d
1, 5
 tan MOB tan AOB  AOM 
 d d  2

.
1  tan AOB tan AOM 1  6 4, 5 d  27 d  27
d d
d



MOB min  d



tan AOB  tan AOM

27
 d 2 27  d 3 3 .
d

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 4/10 - Mã đềthi 004

+ Mức cường độ âm ban đầu tại A : LA 10lg

2P
.
4 RA2I 0

+ Mức cường độ âm lúc sau tại M (sau khi đặt thêm nguồn âm) : LM 10lg
Mà LM  LA 10 

nP
4 RM2I

.
0

27n
10  n 35 .
94,5

Vậy số nguồn âm cần đặt thêm tại O là 33 nguồn.

Câu 26: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện. Khi chưa có
điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có
phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có
cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc bằng:
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 1,79 s.
D. 0,58 s.
+ Chưa có điện trường : T 2 

l
2 s.
g

+ Điện trường thẳng đứng : T1 2 

Suy ra

l
qE
g
m

4 s.

qE 3g

(1) .
m
4

+ Điện trường nằm ngang : T2 2 

l
 qE 
g 

 m 

2

.

2

Từ (1) T2 2 

l
1, 79 s.
5g
4

Câu 27: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(10t +/4) cm và x 2 = 3cos(10t – 3/4) cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị
trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
HD: A  A1  A2 1 cm  vmax  A 10 cm/s.

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 5/10 - Mã đềthi 004

Câu 28: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng
biên độ. Gọi m 1, F 1 và m 2, F 2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và
con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là
A. 720 g.
B. 480 g.
C. 600 g.
D. 400 g.
HD: Ta có: F1 

m1g

A ; F2 

m2g

A 

F1 m1 2

  m1 480g .
F2 m2 3

Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10  6 C và lò xo có
độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một
điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 10 5 V/m trong
khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của
con lắc khi ngắt điện trường.
A. 0,5 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,0125 J.
D. 0,025 J.
HD: T 2 

T
m
0, 2 s; t  0, 05  .
4
k

+ Giai đoạn 1: 0  t  t : Vật dao động với biên độ A 

F qE

5 cm.
k
k

+ Giai đoạn 2: t  t: Khi vật đến vị trí cân bằng mới với vận tốc A  thì ngoại lực thôi tác dụng
2

A  A

2

 A 

2

5 2 cm.

1
2

Vậy W  kA2 0, 025 J.
1
2

1
2

Theo bảo toàn cơ năng, năng lượng con lắc: W  kA 2  10.0, 052 0, 0125J .
Câu 30: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với
trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu
kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox.
Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu
kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà
khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A
dao động là 5 5 cm có giá trị g ần bằng giá trị nào sau đây
nhất?
A. 504,6 s.
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
HD:

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

D. 504,4 s.

Trang 6/10 - Mã đềthi 004

Ta có: Độ phóng đại ành

d A
 2 .
d
A

Mà d = 10 cm  d’ = 20 cm.
2

2

2

Khoảng cách giữa vật và ảnh:   d  d   x A  x A   102  x A  x A  5 5  x A  x A 5 .
Từ đồ thị ta được: x x A  x A 10 cos 2t 



5cm .
 cm  
2

Dùng đường tròn ta được: ∆t = 504,4 s.
Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
1
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H thì dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1
4
A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u =
độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i 5cos(120 t  ) A.
4

B. i 5cos(120 t  ) A.
4

150 2 cos120t V thì biểu thức cường


C. i 5 2 cos(120t  ) A.
4

D. i 5 2 cos(120t  ) A.
4

U
U
 R

30
R
I
Z
 

 
Z  R2  Z L2 30 2  
I 0 5 A. ; tan   L 1  

i u  i 
R
4
4

HD: Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu mạch: I 

Câu 32: Đặt điện áp u 200cos100t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn
1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó

cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

cảm thuần có độ tự cảm

A. 2 A.

B.

2
A.
2

 Z L 100  I
HD: Pmax khi R = ZL =100 Pmax  R

C. 1 A.

D. 2 A.

U
1A .
Z

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 7/10 - Mã đềthi 004

Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha
với hiệu suất của quá trình truyền tải điện 90%. Ban đầu xưởng sản xuất có 90 máy hoạt động, vì muốn
mở rộng quy mô sản xuất nên đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau đã giảm 10% so
với ban đầu. Coi hao phí chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy đều bằng
nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy
hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 100.
B. 70.
C. 50.
D. 160.
HD:
Hiệu suất lúc sau H2 = 80%
Ta có

1  H1 P1 Ptt1 Ptt 2
  :
 Ptt2 = 160, vậy số máy nhập thêm là 160 – 90 = 70. Đáp án B.
1  H 2 P2 H1 H 2

Câu 34: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k0 = 16 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều
dài lần lượt là l1 = 0,8l0 và l2 = 0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg.
Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang
(các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các
vật để các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy  2 =
10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d.
Giá trị của t và d lần lượt là
A. 1/3 s; 4,5 cm.
B. 1/3 s; 7,5 cm.
C. 0,1 s; 7,5 cm.
D. 0,1 s; 4,5 cm.
HD:
Ta có k0l0 = k1l1 = k2l2 suy ra k1 =20 N/m; k2 = 80 N/m
Do đó 1 2  rad / s; 2  4 rad / s
Chọn gốc tọa độ tại VTCB của con lắc 1, chiều dương hướng từ con lắc 1 sang phía con lắc 2.
W1 = W2 nên A1 = 2A2 = 10 cm.
Phương trình dao động của hai con lắc
x1 10 cos(2t  )
x 2 12  5cos 4t

khoảng cách giữa hai vật d  x 2  x1 12  5cos 4t 10cos 2t

1
Ta hạ bậc d  7  10 cos2 2t 10 cos 2t . Đặt cos 2t = X với  1 X 

Khi X = 1 thì d = 27 cm, khi X = -1 thì d = 7 cm.
Hàm số bậc 2 có a > 0 nên đạt cực tiểu tại X = -b/2a = -1/2
Do đó khi X = -1/2 thì dmin = 4,5 cm khi đó cos 2t = -1/2 = cos 2 / 3nên t = 1/3s.
Câu 35: Một cuộn dây phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 2cm/s
.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc vơi trục quay và có độ lớn
động cực đại trong khung dây bằng
B. 220 V.
A. 220 2 V.
HD: E0  NBS 220 2 V.

C. 140 2 V

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

2
T . Suất điện
5

D. 110 V.

Trang 8/10 - Mã đềthi 004

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha,
cách nhau 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Một đường thẳng (  ) song song với AB và
cách AB một đoạn 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao
động với biên độ cực tiểu trên (  ) là
A. 0,64 cm.
B. 0,56 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
HD:
Vì hai nguồn cùng pha và M là cực tiểu nên ta có AM – BM =
(k+0,5)  . Vì MC ngắn nhất nên M thuộc cực tiểu ứng với k = 0.
Từ hình vẽ ta có (MC  4)2  2 2  (MC  4)2  2 2 0, 5.2. Từ đó
tính được MCmin = 0,56 cm.

Câu 37: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với một vôn kế vào hai cực của một ăcquy (điện trở trong của ăcquy
nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban
đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như
vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là
A. 10 V.
B. 16 V.
C. 6 V.
D. 30 V.
HD:
Định luật Ohm cho toàn mạch I 

E
R N r

Gọi RV là điện trở của vôn kế, R A là điện trở của ampe kế.
E

Cường độ dòng điện trong mạch chính I 

R A

RV
n

Hiệu điện thế hai đầu bộ vôn kế U V = E – I.RA E(1 
Tổng số chỉ của vôn kế là

U

V



E.R V
nR A
)
nR A R V
nR A R V

nE.R V
nR A R V

E.R V
(1)
R A R V
2E.R V
Khi n = 2 thì ta có 10 =
(2)
2R A R V

Khi n = 1 thì ta có 6 =

Từ (1) và (2) ta có Rv = 4RA và E = 7,5 V.
Khi n =  thì

U

V



nE.R V
E
7, 5


30 V
1
nR A R V R A  R V
4
RV
n

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 9/10 - Mã đềthi 004

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 2
s. Khi pha dao động là 0,5  thì vận tốc của vật là  20 3 cm/s. Lấy  2 = 10. Khi vật có li độ 3  cm thì
động năng của con lắc là
A. 0,72 J.
B. 0,36 J.
C. 0,18 J.
D. 0,03 J.
2
HD:    (rad/s)
T

Khi pha dao động là 0,5  thì v  A sin( t  )  20
 3  A
 20
1
2

3
cm;
10

Wđ =  k A2  x 2 0, 03.





Câu 39: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ
để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640
Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong
vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ
bản) của dây đàn này?
A. 37.
B. 30.
C. 45.
D. 22.
HD:
Lập tỉ số

2640 3 2460
880
=880 như vậy họa âm thứ n là nfo=880Hz, xét điều kiện 300Hz≤
≤800Hz
 ;
4400 5
3
n

ta tìm được n=2, vậy tần số âm cơ bản f o=440Hz. Xét 16Hz≤ k.440Hz≤20000Hz ta có 0,036≤
k.440Hz≤45,45 vậy chọn đáp án C.
Câu 40: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ
nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng
thẳng đứng lên trên, cường độ E = 11.10 4 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện
 2 = 10, bỏ qua mọi lực
6 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động toàn phần. Lấy
cản. Giá trị của q là
A. -4.10-7 C.
B. 4.10-6 C.
C. 4.10-7 C.
D. -4.10-6 C.
HD:
Từ giả thiết ta có 6T1 = 5T2 

6
5

 g' 14, 4m / s2 > g, do đó g’ = g + a nên lực điện cùng chiều
g'
g

trọng lực vì vậy q < 0.
Ta có a = 4,4 =

qE
m

 q  4.10 7 C .

CÙNG NHAU THAM GIA BIÊN SOẠN ĐỂ NHẬN ĐƯỢC TÀI LIỆU FILE WORD!

Facebook: Group SOẠN ĐỀ VẬT LÝ - https://thi247.com/

Trang 10/10 - Mã đềthi 004