Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý

637636339911a077e80e66965ffae1b7
Gửi bởi: nguyenngoc98tt1 12 tháng 5 2016 lúc 4:32:10 | Được cập nhật: 5 tháng 4 lúc 15:07:32 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 700 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM 2016 MÔN VẬT LÝThời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 109Họ, tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ……..............Câu 1: Với ε1 ε2 ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoạivà bức xạ hồng ngoại thìA. ε3 ε1 ε2 B. ε1 ε2 ε3 C. ε2 ε3 ε1 D. ε2 ε1 ε3Câu 2: Một khung dây phẳng, dẹt, hình chữ nhật được nối kín có tổng điện trở 10 (Ω) quay đềuxung quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung trong một từ trường đều có vectơ cảm ứngtừ vuông góc với trục quay. Tại thời điểm t, từ thông qua khung và dòng điện cảm ứng xuất hiệntrong khung có độ lớn lần lượt là (Wb) và 1,2 (A). Biết từ thông cực đại qua khung dây là (Wb). Tốc độ quay của khung dây có giá trị làA. 300 vòng/min B. 3000 vòng/min C. 300 vòng/s D. 3000 vòng/sCâu 3: Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc (m/s) với tần số 50 (Hz). Bước sóng của sóng này cógiá trị làA. 0,04 cm B. 100 C. cm D. mCâu 4: Dao động tắt dần là dao độngA. có cơ năng giảm dần theo thời gianB. có tần số và biên độ không đổiC. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoànD. có tính điều hoàCâu 5: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ Br và véctơ cường độ điện trườngEr luônA. dao động cùng phaB. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóngC. dao động vuông phaD. dao động cùng phương với phương truyền sóngCâu 6: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với vận tốc bước sóng và tần số Biểu thức đúnglàA. B. C. D. Câu 7: Sơ đồ khối của một thống phát thanh đơn giản gồm:A. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phátB. Micro, máy phát dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phátC. Micro, máy phát dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phátD. Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phátCâu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình cos )6x cmppæ ö= +ç ÷è Tần số góc của daođộng làA. 2p (rad/s) B. (s) C. (Hz) D. 2p (rad)Câu 9: Đặt điện áp 220 2. cos 100 (V)3pæ ö= -ç ÷è vào hai đầu một điện trở 100 (Ω). Công suấttoả nhiệt trên điện trở có giá trị là Trang Mã đề thi 109A. 220 B. 968 C. 22000 D. 484 WCâu 10: Chọn phát biểu đúng khi nói về hai dao động điều hoà quanh một vị trí cân bằng O, cùngphương, cùng tần số, lệch pha nhau .2pA. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âmB. Khi vật (1) vị trí biên thì vật (2) vị trí cân bằngC. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhauD. Khi vật (1) vị trí biên dương thì vật (2) vị trí biên âmCâu 11: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2(m) quan sát thấy sóng dừng ổn định với 6bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị làA. 20 cm B. 60 cm C. 40 cm D. 30 cmCâu 12: Điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng biến thiên theo quy luật7q 2. os .10 (nC)6pæ ö= -ç ÷è ø. Thời điểm lần thứ 2016 trong mạch có năng lượng điện trường bằngnăng lượng từ trường làA. 5,04.10 -7 B. 503,96.10 -7 C. 503,29.10 -7 D. 100,8.10 -7 sCâu 13: Một con lò xo gồm vật nhỏ khối ng và lò xo có độ ứng k. Con lắc dao độ gđ ều hòa với chu kỳ làA. mk B. mkp2 C. kmp2 D. kmCâu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng và vật nhỏ khối lượng 100(g) dao động điềuhoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc )rad sp Thế năng của con lắc khi vậtnhỏ vị trí biên làA. 0,79 (J) B. 7,9 (mJ) C. 0,079 (J) D. 79 (J)Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1(m), cho dao động với biên độ góc 00,1( )rada=tại nơi có gia tốc trọng trường 10(m/s 2). Lấy 210p» Chu kỳ dao động của con lắc đơn làA. (s) B. 5p (s) C. 0,5 (s) D. (s)Câu 16: Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ bước sóng 0,75 µm (trong chân không) có giá trị làA. 1,656.10 -19 B. 1,656 eV C. 2,65.10 -25 D. 2,65 eVCâu 17: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khiA. nung nóng một chất ℓỏng hoặc khíB. nung nóng một chất khí áp suất thấpC. nung nóng một chất khí điều kiện tiêu chuẩnD. nung nóng một chất rắn, ℓỏng hoặc khíCâu 18: Người ta có thể phát hiện vết nứt trên các sản phẩm bằng kim loại bằng tia tử ngoại là nhờtính chất nào sau đây của tia tử ngoại?A. làm phát quang một số chấtB. có khả năng gây ra một số phản ứng hoá họcC. làm đen phim ảnhD. có khả năng đâm xuyênCâu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khôngđổi, có tần số 50Hz. Giá trị của các phần tử R, không đổi; điện dung của tụ thay đổi được. Điềuchỉnh để điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là 150V thì khi đó điện áp hiệu dụnghai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là:A. B. 0,8 C. 0,75 D. 0,6Câu 20: Trên máy sấy tóc Philips HP8112 có ghi 220V 1100W. Với dòng điện xoay chiều, lúc hoạtđộng đúng định mức, điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị làA. 110 B. 220 C. 220 D. 1100 Trang Mã đề thi 109Câu 21: Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 (nm) truyền trong không khí với tốc độ 3.10 (m/s) có tần sốlàA. 225 Hz B. 2,5.10 13 Hz C. 4.10 Hz D. 4.10 14 HzCâu 22: Một mạch dao động LC có năng lượng 53, 6.10 J- và điện dung của tụ điện là Fm hihiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là thì ăng lượng tập trung tại cuộn cảm bằngA. 4,6.10 -6 B. 2,6 .10 -6 J. C. 54, 6.10 J.- D. 52, 6.10 J.-Câu 23: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức 2. cos 100 (A)3pæ ö= -ç ÷è Tần sốcủa dòng điện làA. 100 Hz B. 50 (Hz) C. 100 (rad s)p D. 50 (rad/s)Câu 24: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạchA. trễ pha 2p so với cường độ dòng điện B. tăng khi dung kháng tụ điện tăngC. có giá trị tức thời luôn không đổi D. sớm pha 2p so với cường độ dòng điệnCâu 25: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 3,975.10 -19 (J). Giới hạnquang điện của kim loại Na làA. 0,5 µm B. 0,3 µm C. 0,75 µm D. 0,4 µmCâu 26: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Cho con lắc đơn dao động nhỏ trong mọitrường hợp chuyển động của thang máy. Khi thang máy đi lên đều thì tần số dao động của con lắcđơn là f1 khi thang máy đi xuống nhanh dần đều thì tần số dao động của con lắc đơn là f2 khi thangmáy đi lên nhanh dần đều thì tần số dao động của con lắc đơn là f3 Kết luận đúng làA. f1 f2 f3 B. f2 f1 f3 C. f3 f1 f2 D. f1 f2 f3Câu 27: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện từ?A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da camC. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến D. sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàmCâu 28: Công thức xác định toạ độ vân sáng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng làA. .Dx k.al= (k ZÎ B. .Dx k.2al= (k ZÎ )C. .Dx (k 0, 5).al= (k ZÎ D. ax k.Dl= (k ZÎ )Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của máy biến ápA. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện B. Dựa trên hiện tượng tự cảmC. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ D. Dựa trên hiện tượng cộng hưởngCâu 30: Mạch dao động LC lý tưởng có tụ điện 25 (pF) và cuộn cảm 4.10 -4 (H). Chu kỳ daođộng của mạch làA. 2.10 -7 B. 10 C. 10 rad/s D. 72 .10-p sCâu 31: Trên mặt một chất lỏng, tại có một nguồn sóng cơ dao động có tần sốHzf30= Vận tốctruyền sóng có giá trị smvsm9,26,1 Biết tại điểm cách một khoảng 10cm sóng tại đó luôndao động ngược pha với dao động tại O. Vận tốc truyền sóng làA. 1,6m/s B. 2,4m/s C. 3m/s D. 2m/sCâu 32: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang o, có chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ vàmàu tím lần lượt là nd 1,643 và nt 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời hẹp rọi vào mặt bên của lăngkính dưới góc tới nhỏ (gần cạnh lăng kính) Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách lăngkính một khoảng 1m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn làA. 1,78 mm B. 2,78 mm C. 3,67 mm D. 4,78 mm Trang Mã đề thi 109Câu 33: Mạch dao động LC dùng trong máy thu sóng vô tuyến có không thay đổi, còn thay đổiđược. Khi điều chỉnh để C1 25 (pF) thì máy thu được sóng có bước sóng 20 (m). Khi điều chỉnhđể C2 100 (pF) thì máy thu được sóng có bước sóng làA. 10 B. 80 C. 100 D. 40 mCâu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài?A. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nóB. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.C. là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nóD. là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi mối liên kết trong khối chất bán dẫn khi được chiếu sángCâu 35: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu vàng. Nếu dùng tia tử ngoại đểkích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có màuA. đỏ B. cam C. lam D. vàngCâu 36: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóngA. luôn giảm vì tốc độ truyền sóng giảm B. luôn tăng vì tốc độ truyền sóng tăngC. luôn tăng vì tần số sóng giảm D. luôn giảm vì tần số sóng tăngCâu 37: Để giảm tốc độ quay của roto người ta sử dụng giải pháp nào sau đây cho máy phát điệnA. Giảm số cặp cực tăng số vòng dây B. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dâyC. Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây D. Chỉ cần bôi trơn trục quayCâu 38: Sóng dọcA. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏngB. truyền được trong mọi chất, kể cả chân khôngC. không truyền được trong chất rắnD. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khíCâu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ (cm) và chu kỳ (s). Tổng quãng đườngmà vật nhỏ của con lắc dao động được sau 17 (s) làA. 3,4 (m) B. 1,7 (cm) C. 1,7 (m) D. 34 (cm)Câu 40: Đoạn mạch AB gồm các phần tử 100 (Ω), 2L (H)=p và 100C F)= mp ghép nối tiếp. Đặtđiện áp 220 2. cos 100 (V)4pæ ö= -ç ÷è vào hai đầu đoạn mạch AB. Cường độ dòng điện tức thời quamạch có biểu thức làA. 2, 2. cos 100 (A)2pæ ö= -ç ÷è B. 2, 2. cos 100 (A)2pæ ö= -ç ÷è øC. 7i 2, 2. cos 100 (A)12pæ ö= -ç ÷è D. ()i 2, 2. cos 100 (A)= pCâu 41: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm trong đó và làhai nguồn phát sóng có phương trình ))(20cos(221cmtuup== sóng truyền trên mặt nước không suygiảm và có vận tốc 20 (cm/s). trung điểm của AB. Số điểm dao động ngược pha với điểm trênđoạn MC làA. B. C. D. 6Câu 42: Một máy biến áp mà cuộn dây sơ cấp gồm 1900N= vòng, điện trở cuộn sơ cấp là 136r= ;cuộn thứ cấp có 2100N= vòng, điện trở 20, 2r= Mắc hai đầu cuộn dây thứ cấp với tải thuần trở0, 8R= W, mắc hai đầu cuộn dây sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1360U V= .Bỏ qua hao phí điện năng do dòng Fuco, coi rằng hầu hết mọi đường sức từ chỉ chạy trong lõi sắt.Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị làA. 24 B. 12 C. 40 D. 22 VCâu 43: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thụ xa 3km. Giả thiết dây dẫn làmbằng nhôm có điện trở suất 82, 5.10 .mr-= và có tiết diện 0,5cm 2. Điện áp và công suất truyền đi Trang Mã đề thi 109trạm phát điện lần lượt là 6kV, 540kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Hiệu suấttruyền tải điện làA. 84,4% B. 94,4% C. 88,4% D. 98,4%Câu 44: Vinasat-2 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh của Việt Nam được đưa vào vũ trụ ngày 16/5/2012tại bãi phóng Kourou Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA (Vệ tinh địa tĩnh mà ta quan sát nó từ tráiđất dường như đứng im trên không. Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là nó phải được phóng sao chomặt phẳng quỹ đạo của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chuyển động theo chiều tựquay của trái đất và có chu kỳ đúng bằng chu kỳ của trái đất 24h). Biết tốc độ dài của vệ tinhVinasat-2 trên quỹ đạo là 3,07km/s. Xem trái đất là hình cầu có bán kính 6400km. Khi phát sóng điệntừ về trái đất, tỷ số thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng truyền tới mặt đất có giá trị làA. 1,025 B. 1,858 C. 1,165 D. 1,179Câu 45: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 100 đượcđặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là0,1 Vật được tích điện +2.10 6C Con lắc được đặt trong điện trường đều nằm ngang có chiềutrùng chiều dãn lò xo có độ lớn 5.10 V/m. Ban đầu giữ vật vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buôngnhẹ để con lắc dao động. Lấy 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được khi dao động ngượcchiều điện trường làA. 80 cm/s B. 405 cm/s C. 205 cm/s D. 100 cm/sCâu 46: Nguồn âm điểm tại phát âm đẳng hướng với công suất không đổi, bỏ qua sự hấp thụ nănglượng âm của môi trường. Trên cùng đường thẳng qua có ba điểm A, B, cùng nằm về một phíacủa và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại kém mức cườngđộ âm tại là L0 (dB), mức cường độ âm tại hơn mức cường độ âm tại là 3L0 (dB). Biết 3OA =2OB. Tỉ số OC/OA gần giá trị nào nhất sau đây?A. 6,0. B. 3,5. C. 2,0. D. 4,5.Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Khi thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là và khi có hai giá trị 1 và 2 thì giátrị cực đại của cường độ dòng điện tức thời trong mạch đều bằng I/5 Cho1 2( (C 150( ) - W. có giá trị làA. 25W B. 75W C. 50W D. 150WCâu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp phát ra đồng thời ba bức xạ đơnsắc có bước sóng là l1 0,42 m, l2 0,56 và l3 0,63 m. Khoảng cách giữa hai khe hẹp 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát 1,2 m. Trên màn, trongkhoảng giữa hai điểm M, cùng phía so với vân trung tâm, lần lượt cách vân trung tâm 0,6cm và1,85cm có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâmA. B. C. D. 4Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như cóchung gốc toạ độ lần lượt với các phương trình: 16 cos )6x cmppæ ö= +ç ÷è và228 cos )3x cmppæ ö= +ç ÷è ø. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất, vận tốc tươngđối của chất điểm so với chất điểm làA. 19, )cm sp B. C. 19, )cm sp- D. 38, )cm spCâu 50: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hồbấm giây. Em học sinh đó dùng đồng hồ bấm giây đo lần thời gian 10 đao động toàn phần được kếtquả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳdao động được viết làA. 1,543 0,016(s) B. 1,543 0,032 (s)C. 15,432 0,229 (s) D. 15,432 0,115 (s)---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang Mã đề thi 109ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 THPT ĐẶNG THÚC HỨAMãđề Câuhỏi Đápán Mãđề Câuhỏi Đápán Mãđề Câuhỏi Đápán Mãđề Câuhỏi Đápán109 271 312 435 D109 271 312 435 B109 271 312 435 C109 271 312 435 B109 271 312 435 D109 271 312 435 C109 271 312 435 C109 271 312 435 A109 271 312 435 C109 10 271 10 312 10 435 10 C109 11 271 11 312 11 435 11 D109 12 271 12 312 12 435 12 D109 13 271 13 312 13 435 13 C109 14 271 14 312 14 435 14 D109 15 271 15 312 15 435 15 B109 16 271 16 312 16 435 16 B109 17 271 17 312 17 435 17 B109 18 271 18 312 18 435 18 A109 19 271 19 312 19 435 19 D109 20 271 20 312 20 435 20 D109 21 271 21 312 21 435 21 D109 22 271 22 312 22 435 22 A109 23 271 23 312 23 435 23 B109 24 271 24 312 24 435 24 A109 25 271 25 312 25 435 25 A109 26 271 26 312 26 435 26 A109 27 271 27 312 27 435 27 D109 28 271 28 312 28 435 28 D109 29 271 29 312 29 435 29 B109 30 271 30 312 30 435 30 B109 31 271 31 312 31 435 31 D109 32 271 32 312 32 435 32 A109 33 271 33 312 33 435 33 A109 34 271 34 312 34 435 34 C109 35 271 35 312 35 435 35 B109 36 271 36 312 36 435 36 C109 37 271 37 312 37 435 37 D109 38 271 38 312 38 435 38 A109 39 271 39 312 39 435 39 A109 40 271 40 312 40 435 40 C109 41 271 41 312 41 435 41 C109 42 271 42 312 42 435 42 D109 43 271 43 312 43 435 43 B109 44 271 44 312 44 435 44 B109 45 271 45 312 45 435 45 Trang Mã đề thi 109109 46 271 46 312 46 435 46 A109 47 271 47 312 47 435 47 D109 48 271 48 312 48 435 48 C109 49 271 49 312 49 435 49 B109 50 271 50 312 50 435 50 Trang Mã đề thi 109Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.