Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa trường THPT Chuyên Đại học khoa học Huế lần 1 năm 2017 - có lời giải

1470d3d8ccedaa51a8da48deab4f2e4d
Gửi bởi: đề thi thử 29 tháng 4 2017 lúc 4:40:37 | Update: 26 tháng 4 lúc 20:36:40 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 624 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌCKHỐI CHUYÊN THPT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1NĂM HỌC 2016 2017Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phútCâu 1: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và mol Cu(NO3 )2 (điện cực trơ,màng ngănxốp) sau một thời gian thu được dung dịch và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Chothanh sắt vào dung dịch đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắtgiảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của là :A. 0,4 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,5Câu 2: Cho dãy các chất glucozo, fructozo, saccarozo xenlulozo, tinh bột. Số chất trongdãy không tham gia phản ứng thủy phân là :A. B. C. D. 1Câu 3: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau NaHCO3 CuSO4 (NH4 )2 CO3 ,NaNO3 MgCl2 Số dung dịch tạo thành kết tủa là :A. B. C. D. 4Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng NaCl -> -> NaHCO3 -> -> NaNO3 và có thể là :A. NaOH và NaClO B. Na2 CO3 và NaClO C. NaClO3 và Na2 CO3 D. NaOH và Na2 CO3Câu 5: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 vào ml dung dịch Al2 (SO4 )3 0,1M, sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,045g kết tủa. Giá trị của là :A. 75 B. 150 C. 300 D. 200Câu 6: Để tác dụng vừa đủ với gam hỗn hợp gồm Cr và kim loại có hóa trị không đổicần vừa đủ 2,24 lit hỗn hợp khí Y(dktc) gồm O2 và Cl2 có tỉ khối so với H2 là 27,7 thu được11,91g hỗn hợp gồm các oxit và muối clorua. Mặt khác, cho gam hỗn hợp tác dụngvới lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 2,24 lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khửduy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại là :A. Ca B. Cu C. Mg D. ZnCâu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng :A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh B. Saccarozo làm mất màu nước BromC. Glucozo bị khử bởi AgNO3 /NH3 D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánhCâu 8: Thủy phân 0,02 mol saccarozo một thời gian thu được dung dịch (hiệu suất phảnứng là h%). Khi cho toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thuđược 6,048 Ag. Giá trị của là :A. 65 B. 70 C. 50 D. 75Doc24.vnCâu 9: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là ;A. dung dịch HCl B. Cu(OH)2 /OH C. dung dịch NaCl D. dung dịch NaOHCâu 10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp este đơn chức no mạch hở cần 4,256 litO2 (dktc) thu được 7,04g CO2 Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được mộtancol và 4,3g hỗn hợp muối của axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp. Công thức của chất hữucơ trong hỗn hợp đầu là :A. C2 H5 COOC2 H5 và CH3 COOC2 H5 B. HCOOC3 H7 và CH3 COOC3 H7C. HCOOC2 H5 và CH3 COOC2 H5 D. CH3 COOCH3 và C2 H5 COOOCH3Câu 11: Cho 0,1 mol chất có công thức phân tử C3 H12 O3 N2 tác dụng với 240 ml dung dịchNaOH 1M đun nóng. Sau phản ứng thu được một chất khí có mùi khai và dung dịch Z. Côcạn thu được gam chất rắn. Giá trị của là :A. 12,2 B. 10,6 C. 18,6 D. 1,6Câu 12: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêukhí trong số các khí sau: Cl2 NO; SO2 CO2 C2 H4 H2 NH3 .A. B. C. D. 4Câu 13: Có dung dịch hỗn hợp (NaHCO3 Na2 CO3 Y(NaHCO3 Na2 SO4 Z(Na2 CO3 ;Na2 SO4 ). Chỉ dùng thêm dung dịch nào dưới đây để nhận biết dung dịch trên :A. NH3 và NH4 Cl B. HCl và NaCl C. NaOH và HCl D. HNO3 và Ba(NO3 )2Câu 14: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thủy tinh hữu cơ) là :A. CH2 CH CH3 B. CH2 C(CH3 COOCH3C. CH2 CH COOCH3 D. CH3 COOCH CH2Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ sau C6 H5 NH2 (1) C2 H5 NH2 (2) (C2 H5 )2 NH (3) NaOH(4) NH3 (5). Độ mạnh của các bazo được sắp xếp theo thứ tự tăng dần :A. B. C. D. 3Câu 16: Hỗn hợp gồm mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp tác dụng với O2 sau mộtthời gian thu được (136a +11,36) hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO N2 NH4 NO3 Cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp bằng lít hỗn hợp khí Cl2 và O2Doc24.vn(đktc) thu được hỗn hợp gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợpZ cần vừa đủ 0,4 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch tác dụng vớidung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa. Giá trị của là:A. 2,32 B. 14,56 C. 8,64 D. 16,80Câu 17: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điệnphân nóng chảy hợp chất của chúng là :A. Na,Ca,Al B. Na,Ca,Zn C. Fe,Ca,Al D. Na,Cu,AlCâu 18: Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư thu được 1,12 lit (dktc) hỗnhợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 20 (không có sản phẩm khử nào khác). Khốilượng muối nitrat tạo thành là :A. 66,75 B. 33,35 C. 6,775 D. 3,335Câu 19: Để phân biệt các kim loại Ba, Cu, Al, Ag thì phương pháp hóa học hay dùng là :A. dd HCl B. dd NaOH C. H2 D. dd FeCl3Câu 20: Trong ăn mòn điện hóa xảy ra :A. sự OXH cực dương, sự OXH cực âm B. sự OXH cực dương, sự khử cực âmC. sự OXH cực âm, sự khử cực dương D. sự khử cực dương, sự OXH cực dươngCâu 21: 100 ml dung dịch chứa 2,17g hỗn hợp gồm NaOH, Na2 CO3 Na2 SO4 Cho BaCl2vào dung dịch thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch thì cần20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác 50 ml dung dịch tác dụng vừa đủ với dung dịchHCl được 112 ml khí (dktc). Nồng độ mol của Na2 SO4 trong là :A. 0,06M B. 0,5M C. 0,12M D. 0,05MCâu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp oxit CuO, Fe2 O3 ZnO, MgO nung nhiệt dộcao. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp :A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgC. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgOCâu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :()3 42 4FeSO SOCl KOH SOKOH3Cr OH T+ ++ ++¾¾¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾¾¾®Các chất X, Y, Z, theo thứ tự là :A. K2 CrO4 KCrO2 K2 Cr2 O7 Cr2 (SO4 )3 B. KCrO2 K2 Cr2 O7 K2 CrO4 ,Cr2 (SO4 )3C. KCrO2 K2 Cr2 O7 K2 CrO4 ,CrSO4 D. KCrO2 K2 CrO4 K2 Cr2 O7 Cr2 (SO4 )3Câu 24: Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH2 =CHOOCCH3 là :A. vinyl axetat B. vinyl fomat C. etyl fomat D. anlyl fomatDoc24.vnCâu 25: Cho gam hỗn hợp gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư),sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m 9,125)g muối khan.Nếu cho gam tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m 7,7) gam muối. Giá trịcủa là :A. 32,25 B. 39,60 C. 33,75 D. 26,40Câu 26: Cho các este vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat,anlyl axetat, metyl benzoat. Số este có thể được điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit vàancol là :A. B. C. D. 7Câu 27: Quặng sắt có hàm lượng sắt lớn nhất là :A. Xiderit B. Hematit C. Manhetit D. ManhetitCâu 28: Cho C4 H11 O2 NaOH CH3 NH2 H2 OVậy CTCT của C4 H11 O2 là :A. C2 H5 COONH3 CH3 B. CH3 COONH3 CH2 CH3C. CH3 CH2 CH2 COONH4 D. C2 H5 COOCH2 CH2 NH2Câu 29: Dung dịch chứa hỗn hợp gồm Na2 CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọtcho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra lit khí (dktc) Chodư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch thu được gam kết tủa. Giá trị của và là :A. 19,7 và 4,48 B. 39,4 và 1,12 C. 19,7 và 2,24 D. 39,4 và 3,36Câu 30: Có các nhận định sau :(1) Lipit và chất béo(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroid…(3) chất béo là các chất lỏng(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng nhiệt độ thường(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vậtSố nhận định đúng là :A. B. C. D. 5Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn gam một este đơn chức cần vừa hết 10,08 lit khí oxi (dktc)sinh ra 8,96 lit khí CO2 Mặt khác gam phản ứng với vừa hết 100 ml dung dịch NaOH1M. Số đồng phân có dạng Cx Hy -OOCH là :A. B. C. D. 8Câu 32: Dãy các chất đều tác dụng được với H2 SO4 đặc nóng sinh ra SO2 là :A. S, Fe3 O4 B. CuCO3 Fe C. Cu, Fe2 O3 D. Al CuODoc24.vnCâu 33: Cho kim loại vào dung dịch muối của kim loại thấy có kết tủa và khí bay ra.Cho kim loại vào dung dịch muối của kim loại thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loạiX vào dung dịch muối của không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đâyđúng với chiều cao tăng dần tính kim loại :A. B. C. D. MCâu 34: Nhúng thanh kim loại hoá trị vào dung dịch CuSO4 .Sau thời gian lấy thanhkim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%.Mặt khác nhúng thanh kim loại này vào dung dịchPb(NO3 )2 ,sau thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng tăng 7,1%.Biết rằng số mol Rtham gia vào cả hai phản ứng là như nhau.Tìm RA. Zn B. Mg C. Cd D. FeCâu 35: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp gồm hai peptit (Cx Hy Oz N4 và (Cn Hm O7 Nt vớidung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 molmuối của alanin. Mặt khác đốt cháy gam trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2 H2 vàN2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần nhất là :A. 32 B. 18 C. 24 D. 28Câu 36: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2 FeS2 tác dụng với dung dịchHNO3 dư thu được dung dịch và hỗn hợp khí gồm NO và NO2 Thêm BaCl2 dư vào dungdịch thu được gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủanung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được gam chất rắn. Giá trị của và alà:A. 111,48g và 157,44g B. 111,84g và 157,44gC. 112,84g và 157,44g D. 112,84g và 167,44gCâu 37: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là :A. B. Cr C. Fe D. HgCâu 38: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở với 30 ml dung dịch 20% (D 1,2g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạndung dịch thì thu được chất rắn và 4,6 gam ancol Z, biết rằng bị oxi hoá bởi CuO thànhsản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn thì thu được 9,54 gam muốicacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của là: A. CH3 COOCH3 B. CH3 COOC2 H5 C. HCOOCH3 D. C2 H5 COOCH3Câu 39: Chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ cómạch thẳng và ancol là etanol và propan-2-ol. Axit có ứng dụng trong phản ứng tạo thànhtơ nilon-6,6. Cấu tạo thu gọn của là :A. CH3 CH2 OOC-[CH2 ]4 -COOCH2 CH2 CH3 B. CH3 CH2 OOC-[CH2 ]6 -COOCH2 CH(CH3 )2Doc24.vnC. CH3 CH2 OOC-[CH2 ]4 -COOCH2 CH(CH3 )2 D. CH3 CH2 OOC-[CH2 ]4 -OOCCH2 CH(CH3 )2Câu 40: Phát biể nào sau đây không đúng :A. Hợp chất H2 N-CH2 -COOH3 N-CH3 là este của glycinB. Amino axit là những hợp chất tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhómcaboxylC. Trong dung dịch H2 NCH2 COOH tồn tại dạng H3 +-CH2 -COO -D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.Đáp án1-A 2-B 3-D 4-D 5-B 6-D 7-D 8-B 9-B 10-C11-B 12-C 13-D 14-B 15-C 16-C 17-A 18-C 19-D 20-C21-D 22-C 23-D 24-A 25-A 26-C 27-C 28-A 29-B 30-A31-B 32-A 33-B 34-A 35-D 36-B 37-A 38-B 39-C 40-ALỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án AXét cả quá trình điện phân :2NaCl Cu(NO3 )2 →Cu 2Cl2 2NaNO30,2 0,1Cu(NO3 )2 H2 →Cu 0,5O2 2HNO3 0,5a 2aDung dịch chứa HNO3 (2a mol) và Cu(NO3 )2 dư (b mol)Do Fe dư nê :3Fe 8HNO3 →3Fe(NO3 )2 2NO 4H2 O0,75a 2aCu(NO3 )2 Fe →Fe(NO3 )2 Cub b=> mgiảm 64b 56.(0,75a b) 2,6=> Giải hệ ta có 0,1 0,2=> nCu(NO3)2 0,1 0,4 molCâu 2: Đáp án BDoc24.vnCác chất thỏa mãn Glucozo FructozoCâu 3: Đáp án DCác dung dịch tạo kết tủa NaHCO3 CuSO4 (NH4 )2 CO3 MgCl2Câu 4: Đáp án DX NaOH Na2 CO3Câu 5: Đáp án BPhương pháp Cho biết nAl 3+ và nOH b, tính số mol kết tủa:+ Với muối nhôm Các phản ứng xảy ra: Al 3+ 3OH Al(OH)3 (1) Al(OH)3 OH [Al(OH)4 (2)Từ (1) và (2) ta rút ra kết luận:+ Nếu b/a thì kết tủa chưa bị hoà tan vànAl(OH)3 b/3+ Nếu b/a thì kết tủa bị hoà tan phần Al 3+ 3OH Al(OH)3 (1)mol 3a Al(OH)3 OH [Al(OH)4 (2)Mol b-3a b-3anAl(OH)3 4a-b+ Nếu b/a thì kết tủa bị hoà tan hoàn toàn Lời giải :nBa(OH)2 0,05 mol+) Nếu tạo 0,05 mol BaSO4 => nAl(OH)3 0,005 mol << nOH => Loại=> nBa2+ nSO4 => kết tủa gồm BaSO4 và Al(OH)3nAl(OH)3 4nAl3+ nOH- 0,8V 0,1=> mrắn 233.0,3V 78.(0,8V 0,1) 12,045=> 0,15 lit 150 mlCâu 6: Đáp án DCr không tác dụng được với HNO3 đặc nguội => phản ứng tạo NO2=> me nNO2 0,1 molCó nkhí 0,1 mol Mkhí 55,4g=> nCl2 0,06 nO2 0,04 molDoc24.vnBảo toàn 3nCr ne 2nCl2 4nO2=> nCr 0,06 molBảo toàn khối lượng mKL mmuối mPK 6,37g=> mM 3,25gGọi hóa trị của là => nM 0,1 => MM 32,5nVới thì 65g (Zn)Câu 7: Đáp án DCâu 8: Đáp án BSaccarozo →Fructozo Glucozo 0,02h 0,02h 0,02hFructozo →2AgGlucozo →2Ag=> nAg 2.(0,02h 0,02h) => 0,7 70%Câu 9: Đáp án BChỉ có tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure với Cu(OH)2Câu 10: Đáp án CnO2 0,19 mol nCO2 0,16 molĐốt cháy este đơn chức no mạch hở => nCO2 nH2O 0,16 molBảo toàn khối lượng meste mCO2 mH2O mO2 3,84gBảo toàn neste .2 2nO2 2CO2 nH2O => neste 0,05 mol=> nKOH 0,05 mol nmuối nancol=> Mmuối 86g => muối là HCOOK và CH3 COOKBảo toàn khối lượng mancol meste mKOH mmuối 2,3g=> Mancol 46g (C2 H5 OH)2 este là HCOOC2 H5 và CH3 COOC2 H5Câu 11: Đáp án BX NaOH tạo khí mùi khai chất rắnCT phù hợp NH4 OCOONH3 C2 H5 2NaOH →NH3 C2 H5 NH2 Na2 CO3 H2 Ochất rắn là Na2 CO3 có 10,6gCâu 12: Đáp án CCl2 NO SO2 CO2 NH3Câu 13: Đáp án D- Dùng HNO3 đến dư vào dung dịch, sau đó cho Ba(NO3 )2 vào+) Có kết tủa hoặc (có SO4 2-)Doc24.vn+) Không có kết tủa X- nhỏ từ từ HNO vào và :+) sủi bọt khí ngay => (vì có NaHCO3 )+) lúc sau mới sủi bọt khí (vì có Na2 CO3 )Câu 14: Đáp án BCâu 15: Đáp án CPhương pháp So sánh tính bazơ của các amin(Rthơm )3 (R thơm )2 NH Rthơm NH2 NH3 Rno NH2 (Rno )2 NH (Rno )3 Chú rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng không gian của nó càng lớn làm cảntrở quá trình tiến lại gần nguyên tử nên (Rno )2 NH (Rno )3 sẽ không còn đúng nữa.Câu 16: Đáp án CPhương pháp Bảo toàn Lời giải :Y HNO3 dư => muối gồm Mg(NO3 )2 Fe(NO3 )3 NH4 NO3 Có mmuối 647a (g) => nNH4NO3 0,1875a (mol) nNO nN2OBảo toàn khối lượng mY mMg mFe mO => nO 0,71 molBảo toàn 2nMg 3nFe 2nO 3nNO 8nN2O 8nNH4NO3=> 2a 6a 0,71 19.0,1875a=> 0,16 molKhi đốt (0,16 mol Mg 0,32 mol Fe)Ta thấy (2nCl2 4nO2 đạt lớn nhất khi 3nFe 2nMg 1,28 molLại có nO(Z) nHCl 0,4 mol => nO2 0,2 mol=> nCl2 (max) 0,24 mol=> max 9,856 litCâu 17: Đáp án ACâu 18: Đáp án CCó nNO nNO2 0,05 mol 40g=> nNO 0,01875; nNO2 0,03125 molTa có nNO3 3nNO nNO2 0,0875 mol=> mmuối mKL mNO3 6,775gCâu 19: Đáp án DKhi dùng dung dịch FeCl3 :- có khí kết tủa nâu đỏ BaDoc24.vn- Dung dịch từ nâu đỏ chuyển xanh lam Cu- Dung dịch chuyển từ nâu đỏ →không màu Al- dung dịch không đổi màu AgCâu 20: Đáp án CCâu 21: Đáp án DnNaOH nHCl 0,01 mol(trong 50 ml) nNa2CO3 nCO2 0,005 mol=> trong 100 ml có nNa2CO3 0,01 mol=> nNa2SO4 0,005 mol=> CM (Na2 SO4 0,05MCâu 22: Đáp án COxit của kim loại đứng sau Al mới bị các tác nhân trung bình (CO, C, H2 khửCâu 23: Đáp án DCâu 24: Đáp án ACâu 25: Đáp án AX gồm mol Glutamic và mol ValinKhi HCl mmuối mX mHCl pứ=> 0,25 molKhi NaOH mmuối mX nNaOH .(23 1)=> 2a 0,35 mol=> 0,1 0,15=> 32,25gCâu 26: Đáp án CCác chất thỏa mãn etylaxetat isoamylaxetat anlylyaxetat metylbenzoatCâu 27: Đáp án CCâu 28: Đáp án ACâu 29: Đáp án BThứ tự phản ứng :CO3 2- →HCO3 -HCO3 →CO2 H2 O=> nHCO3 còn lại 0,2 molnCO2 0,05 mol => 1,12 litKhi cho Ba(OH)2 dư thì nBaCO3 0,2 mol => 39,4gCâu 30: Đáp án ADoc24.vn