Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - năm 2017 - có lời giải
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GD ĐT ĐÀ NẴNGTRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 2017Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phútCâu 1: Cho thanh sắt Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3 )2 Khithấy tham kim loại tăng lên 9,2 gam thì dừng lại. Tính tổng khối lượng kim loại bám vàothanh sắtA. 10,8 B. 23,6. C. 20,4. D. 28,0. Câu 2: Sục khí CO2 vào ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủatheo số mol CO2 phản ứng như sau:A. 300 B. 200 C. 400 D. 100Câu 3: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được gam muối khan. Giá trị của làA. 12,2. B. 16,4. C. 4,10. D. 8,2. Câu 4: Dung dịch gồm Cu(NO3 )2 0,2M và H2 SO4 1,2M. Khối lượng Fe tối đa phản ứngđược với 100 ml dung dịch là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 -)A. 6,72 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 4,48 gam. Câu 5: Nung hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 16 gam Fe2 O3 sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn cần vừa đủ ml dung dịch H2 SO4 1M. Giátrị của làA. 300. B. 400 C. 500 D. 200Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, với thuốc thử được ghi bảng sau:Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượngX, Y, Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lamY Nước brom Mất màuX, AgNO3 /NH3 Kết tủa AgX, Y, lần lượt là:Doc24.vnA. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?A. 2Al Cr2 O3 -> Al2 O3 2CrB. Cr(OH)2 2NaOH (đặc) -> Na2 CrO2 2H2 O.C. (NH4 )2 Cr2 O7 -> Cr2 O3 N2 4H2 OD. 2Cr 3Cl2 -> 2CrCl3 Câu 8: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2 SO4 loãng đến khi các phản ứng kếtthúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và kim loại không tan. Các muối trong dungdịch làA. FeSO4 Fe(NO3 )2 K2 SO4 B. FeSO4 K2 SO4 C. Fe(NO3 )3 KNO3 K2 SO4 D. Fe2 (SO4 )3 K2 SO4 Câu 9: Chất nào sau đây là đisaccarit?A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tinh bột. Câu 10: Thuỷ phân triglixerit trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và natri stearat theo tỷ lệ mol lần lựơt là: 1. Khi đốt cháy mol thu được molCO2 và mol H2 O. Liên hệ giữa a, b, là:A. 5a. B. 3a. C. 4a. D. -c 2a. Câu 11: Khi thay thế nguyên tử trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin và bậc aminbằng số nguyên tử bị thay thế. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.B. nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.D. isopropylamin là amin bậc hai Câu 12: Các tác nhân hoá học không gây nhiễm môi trường nước gồm:A. Các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb…. B. Các nhóm: NO3 PO4 3- SO4 2-C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học. D. Khí CFC Câu 13: Số este của axit fomic công thức phân tử C4 H8 O2 là A. B. C. D. 4Câu 14: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl và Na2 CO3 không thể dùng dungdịchA. NaCl B. CaCl2 C. Quỳ tím D. Ca(OH)2Doc24.vnCâu 15: Este hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6 H8 O4 được tạo thành từ axitcacboxylic và hai ancol và T. Khi đun ancol với H2 SO4 đặc 170 oC không tạo raanken. Nhận xét nào sau đây đúng?A. là ancol propylic.B. Chất và không làm mất màu dung dịch nước brom.C. Đốt cháy hoặc cho phản ứng với NaHCO3 đều cho một lượng CO2 .D. Trong có hai nhóm –CH3 Câu 16: Nếu cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2 CrO4 thì xuất hiện kết tủa màuA. trắng xanh. B. đỏ. C. xanh lam. D. vàng. Câu 17: Cho hỗn hợp chứa 17,80 gam alanin và 15 gam glixin tác dụng với 500 ml dungdịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được gam chất rắnkhan. Giá trị của làA. 22,2. B. 19,4. C. 45,6. D. 41,6. Câu 18: Cho 12,1 gam hỗn hợp gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 2) phản ứngvừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được gam muối. Giá trị của làA. 23,05. B. 22,75. C. 6,75. D. 16,3. Câu 19: Chất tham gia phản ứng thủy phân tạo glixerol làA. protein B. saccarozơ C. tinh bột. D. chất béo. Câu 20: Cho hỗn hợp Cu và Fe3 O4 vào dung dịch H2 SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, thu được dung dịch và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch XlàA. Fe2 (SO4 )3 B. FeSO4 C. FeSO4 Fe2 (SO4 )3 D. CuSO4 FeSO4 Câu 21: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại bởi môi trường xung quanh. Có hai phươngpháp ăn mòn hóa học, đó là ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa? Thép bị ăn mòn trongkhông khí ẩm là quá trình ăn mòn điện hóa. Phát biểu nào không đúng khi nói về sự ăn mònnày?A. Cacbon là cực dương. B. Fe là catot.C. Fe là cực âm. D. Gỉ sắt chứa Fe2 O3 .nH2 Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.C. Cho kim loại Zn vào dung dịch AgNO3 D. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3Câu 23: Có phương pháp điều chế kim loại, đó là: phương pháp điện phân, phương phápthủy luyện và phương pháp nhiệt luyện. Phương pháp điện phân gồm có điện phân nóng chảyvà điện phân dung dịch. Phương pháp điều chế Al kim loại làDoc24.vnA. điện phân nóng chảy Al2 O3 B. Cho H2 qua Al2 O3 nung nóngC. điện phân dung dịch Al2 (SO4 )3 D. Cho Mg tác dụng với dung dịch Al(NO3 )3 Câu 24: Để bảo quản Na người ta:A. ngâm Na trong dầu thực vật B. đựng Na trong lọ bằng nhựa.C. đựng Na trong lọ có màu sẫm. D. ngâm Na trong dầu hỏa. Câu 25: Cho các phát biểu sau:(a) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.(b) Bột nhôm trộn với oxit sắt dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.(c) Đun sôi để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.(d) Nhôm sunfat được sử dụng trong lọc nước và như là một cầm màu trong nhuộm và in ấndệt may.(e) Xesi được dùng làm tế bào quang điện. Số phát biểu đúng làA. B. C. D. 4Câu 26: Dung dịch chứa FeSO4 và Fe2 (SO4 )3 Dung dịch không phản ứng với dung dịchnào cho dưới đây?A. KMnO4 /H2 SO4 B. NaOH C. HCl D. AgNO3Câu 27: Cho các sơ đồ phản ứng sau:X (enzim) -> X1 X2 X2 H2 -> O2X1 O2 (enzim) -> X3 H2 OX3 X4 -> isoamyl axetat H2 OPhát biểu nào sau đây đúng?A. X4 có mạch không phân nhánh B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X1 .C. Dung dịch hóa hồng quỳ tím. D. thuộc đisaccarit Câu 28: Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng màu biure.A. Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO3 B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 .C. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với AgNO3 /NH3 .D. Cho I2 vào hồ tinh bột. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 25 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg vào dung dịch HCl, thu được15,68 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Zn trong làA. 48%. B. 28,57%. C. 52%. D. 71,43%. Câu 30: Polime nào cho dưới đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?Doc24.vnA. Tơ olon B. PVC. C. thủy tinh hữu cơ D. Nilon-6,6. Câu 31: Cho dãy các kim loại: Al, Mg, Fe, Cr. Số kim loại trong dãy phản ứng được vớidung dịch HCl và Cl2 (dư) đều cho cùng một loại muối là A. B. C. D. 1Câu 32: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng làA. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn gam triglixerit cần vừa đủ 18,125 mol O2 thu được 12,75mol CO2 và 12,25 mol H2 O. Mặt khác, cho 2a gam phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,thu được gam muối. Giá trị của làA. 208,5. B. 441. C. 337. D. 417. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 10,65 gam hỗn hợp gồm một oxit của kim loại kiềm và mộtoxit của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch rồiđiện phân nóng chảy hỗn hợp muối thì anot thu được 6,72 lít khí Cl2 (đktc) và gam hỗnhợp kim loại D. Giá trị của là:A. 5,85 gam. B. 8,01 gam. C. 9,45 gam. D. 8,25 gam. Câu 35: Chia 75,6 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3 O4 Fe2 O3 và Al2 O3 làm hai phần bằng nhau.Cho phần tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được 99,8 gam muối khan. Cho phần 2tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2 SO4 thu được 93,55 gam muối khan. Sốmol H2 SO4 có trong bằngA. 0,525. B. 0,5 C. 1,0 D. 1,05Câu 36: Hỗn hợp gồm chất (C2 H8 N2 O4 và chất (C5 H10 N2 O3 ); trong đó, là muối củaaxit đa chức, là đipeptit mạch hở. Cho 33,2 gam tác dụng với dung dịch NaOH dư, đunnóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu đượcm gam chất hữu cơ. Giá trị của làA. 37,20. B. 31,75. C. 23,70. D. 18,25. Câu 37: Hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2 và BaO. Hòa tan hoàn toàn 22,63 gam vào nước,thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Nếu cho tác dụng với CO2 thu được tối đa25,61 gam kết tủa. Cho tác dụng với 100 ml dung dịch Al2 (SO4 )3 0,5M, thu được gamkết tủa. Giá trị của gần với giá trịA. 30. B. 34. C. 35. D. 38.Câu 38: Cho 17,08 gam hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất củabenzen và có cùng công thức phân tử C7 H6 O2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trongNH3 (đun nóng), thu được 10,8 gam Ag. Cho 8,54 gam nói trên tác dụng với 100 ml dungDoc24.vndịch NaOH 1,0 rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được gam chất rắn khan. Biếtcác phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 11,82 B. 8,38. C. 22,56. D. 11,28. Câu 39: Hòa tan gam hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)2 FeCO3 Fe3 O4 (trong đó số mol Fe3 O4chiếm tổng số mol hỗn hợp) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,7 mol hỗnhợp khí gồm NO và CO2 có tỉ khối so với H2 là 18 và dung dịch Y. Cô cạn thu được (m +280,80) gam muối khan. Giá trị của làA. 148,40. B. 173,60. C. 154,80. D. 43,20. Câu 40: Cho gam hỗn hợp gồm đipeptit và tripeptit (đều mạch hở) tác dụng vớidung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm muối của Gly và Ala. Đốt cháy hoàn toànQ bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được Na2 CO3 CO2 N2 và H2 O. Lấy toàn bộ khí và hơiđem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 18,22 gam và có1,456 lít khí N2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn gam M, thu được 5,85 gamH2 O. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 7,6. B. 9,4 C. 8,5 D. 6,3Doc24.vnĐáp án1-C 2-B 3-D 4-A 5-C 6-A 7-B 8-B 9-B 10-C11-C 12-B 13-B 14-C 15-C 16-D 17-C 18-A 19-D 20-D21-B 22-B 23-A 24-D 25-D 26-C 27-B 28-B 29-C 30-D31-C 32-A 33-A 34-D 35-A 36-A 37-A 38-D 39-C 40-CLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Đáp án Cmthanh kim loại tăng 9,2gNếu chỉ có Ag phản ứng :Fe 2Ag -> Fe 2+ 2Ag0,05=> mtăng 108.0,1 0,05.56 8g 9,2g=> Chứng tỏ Cu 2+ cũng phản ứngFe Cu 2+ -> Fe 2+ Cux -> x=> mtăng (108.0,1 64x) 56.(0,05 x) 9,2g=> 0,15 mol=> mkim loại bám mCu mAg 20,4gCâu 2: Đáp án BPhương pháp Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềmCông thức giải nhanh :+) TH1 nOH 2.nCO2 => OH dư=> nCO3 nCO2+) TH2 nCO2 nOH 2.nCO2 => Sinh ra muối CO3 2- và HCO3 -=> nCO3 nOH nCO2+) TH3 nCO2 nOH => CO dư => sinh ra muối HCO3 -. => nHCO3 nNaOH Lời giải :Tại nCO2 0,1 mol thì OH còn dư => nBaCO3 nCO2 0,1 molTại nCO2 0,3 mol thì kết tủa bị tan phần=> nBaCO3 nOH nCO2 => nOH 0,4 mol => 0,2 lit 200 mlĐáp án BCâu 3: Đáp án DCH3 COOC2 H5 NaOH CH3 COONa C2 H5 OHDoc24.vn0,1 0,1 0,1Vậy muối khan chỉ gồm 0,1 mol CH3 COONa (0,1 mol NaOH không phải là muối)=> 8,2gCâu 4: Đáp án AnCu(NO3)2 0,02 mol nH2SO4 0,12 molLượng Fe tối đa => chỉ phản ứng thành Fe 2+Các phản ứng :3Fe 8H 2NO3 3Fe 2+ 2NO 4H2 0,24 0,04=> dư => nFe 0,06 molFe Cu 2+ Fe 2+ Cu0,02Fe 2H Fe 2+ H20,04 0,08=> tổng lượng Fe phản ứng 6,72gCâu 5: Đáp án C2Al Fe2 O3 Al2 O3 2Fe0,2 0,1=> gồm 0,1 mol Al2 O3 và 0,2 mol FeAl2 O3 3H2 SO4 Al2 (SO4 )3 3H2 OFe H2 SO4 FeSO4 +H2=> nH2SO4 0,5 mol => 0,5 lit 500 mlCâu 6: Đáp án AY làm mất màu nước Brom => GlucozoX phản ứng tráng bạc => FructozoCâu 7: Đáp án BB sai. Vì Cr(OH)2 là oxit bazo, không phản ứng với dung dịch kiềmCâu 8: Đáp án BThu được khí H2 => chứng tỏ NO3 hết trước=> Muối chỉ còn SO4 2-.Có kim loại không tan => không thể có Fe 3+Câu 9: Đáp án BCâu 10: Đáp án CTheo đề bài, gồm gốc oleat và gốc stearatDoc24.vn=> Tổng số pi 3COO 2C=C 5=> nCO2 nH2O (pi 1).nX=> 4aCâu 11: Đáp án CA sai. Anilin không làm đổi màu quì tímB sai. Chỉ có các amin bậc thấp có nhỏ CH3 NH2 C2 H5 NH2 CH3 NHCH3 (CH3 )3 Nlà tan được trong nướcD sai. Isopropyl amin có công thức CH3 -CH(CH3 )-NH2 là amin bậc 1Câu 12: Đáp án BCâu 13: Đáp án BHCOOC CHCOOCH(CH3 )2Câu 14: Đáp án CKhi dùng Quì tím :+)Hóa đỏ HCl+)Hóa xanh NaOH Na2 CO3Nhỏ HCl đến dư vào dung dịch chưa nhận được trên+) Có khí Na2 CO3 Na2 CO3 2HCl NaCl CO2 H2 O+) Không có khí NaOH HCl NaCl H2 OCâu 15: Đáp án CC6 H8 O4 có pi, trong đó có pi COO và pi trong gốc hidrocacbonĐun với H2 SO4 đặc không tạo ra anken => là ancol không no có C=C=> phải có ít nhất 3C=> chỉ có thể có công thức là CH3 OOC-COOCH2 -CH=CH2=> CH2 =CH-CH2 -OH CH3 OH (COOH)2Câu 16: Đáp án DK2 CrO4 BaCl2 2KCl BaCrO4 (Kết tủa vàng)Câu 17: Đáp án CPhương pháp Amino axit tác dụng với dung dịch axit CTTQ: (NH2 )x (COOH)y .Tác dụng dd axit HCl(NH2 )x (COOH)y xHCl (ClNH3 )x (COOH)y=> nHCl x.namino axitLời giải :Doc24.vnnAla 0,2 mol nGly 0,2 mol nNaOH 0,5 mol=> Sau phản ứng chất rắn khan gồm 0,2 mol Ala-Na 0,2 mol Gly-Na 0,1 mol NaOH=> 45,6gCâu 18: Đáp án APhương pháp Cho amin tác dụng với HCl: Với amin A, có nhóm chức, giả sử amin bậc R(NH2 )n HCl R(NH3 Cl)a=> nHCl a.nAmin Lời giải :Có nCH3NH2 0,1 n(CH3)2NH 0,2 molnHCl 0,3 molTổng quát RN HCl RNHCl=> mmuối mamin mHCl 23,05gCâu 19: Đáp án DCâu 20: Đáp án DCó kim loại không tan => Cu dưCác phản ứng xảy ra :Fe3 O4 8H Fe 2+ 2Fe 3+ 4H2 OCu 2Fe 3+ 2Fe 2+ Cu 2+Muối trong dung dịch là CuSO4 và FeSO4Câu 21: Đáp án BThép là một pin điện có dạng Fe CVới Fe là Anot(-) là Catot(+)Gỉ sắt là Fe2 O3 .nH2 OCâu 22: Đáp án BCâu 23: Đáp án ACâu 24: Đáp án DCâu 25: Đáp án Dc) Sai. Đun sôi chỉ làm mất tính cứng tạm thời của nướcCâu 26: Đáp án CCâu 27: Đáp án BX C6 H12 O6X3 CH3 COOHDoc24.vn